I- MỤC TIÊU
- Thông qua bài tập, HS hiểu kỹ hơn các khái niệm về hình trụ .
- HS được luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó.
- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ .
II- CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu.
+ HS : Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi .
III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 59: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02.4.2007 Ngày dạy:09.4.2007
Tiết 59 luyện tập
I- Mục tiêu
- Thông qua bài tập, HS hiểu kỹ hơn các khái niệm về hình trụ .
- HS được luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó.
- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ .
II- chuẩn bị
+ GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu.
+ HS : Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi .
iii- tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Phát biểu và viết công thức tính diện tích toàn phần, diện tích xung quanh, thể tích của hình trụ?
? Vận dụng làm bài tập 3/ 110
GV : Nhận xét, cho điểm .
HS: Lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập.
1. Chữa bài 3/ 110 - SGK .
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Cho HS chữa bài tập 7/111 - SGK.
GV: Cho HS nhận xét và chữa bài .
GV: Cho HS chữa nhanh bài 8 tại chỗ.
10 cm
10 cm
12 cm
10 cm
12 cm
GV: Cho HS chữa bài 9/ 112- SGK theo nhóm .
GV : Cho HS chữa bài tập 10/ 112 - SGK .
HS đọc đề bài , và tóm tắt bài toán.
Muốn tìm diện tích xung quanh của hình trụ ta làm thế nào ?
HS đọc đề bài .
HS quan sát hình 82 SGK .
HS tóm tắt bài toán :
h = 1,2 m
Đường tròn đáy:
d = 4cm = 0,04m
Sxq = ?
HS: Nêu phương án lựa chọn và giải thích .
HS chữa bài
HS Quan sát hình 83/ SGK.
HS : Thảo luận nhóm bài 9, đại diện nhóm lên bảng tr
HS : Đọc đề bài
a) C = 13cm
h= 3cm
Sxq = ?
ình bày.
2. Chữa bài 7/111 - SGK .
Diện tích phần cứng chính là diện tích xung quanh của một hình hộp có đáy là hình vuông có cạnh bằng đường kính của đường tròn .
Sxq = 4. 0,04. 1,2 = 0,192 ( m2)
3. Chữa bài tập 8/ 111 - SGK .
Chọn đáp án C
4. Chữa bài 9/ 112
Diện tích đáy là :
p . 10 .10 = 100p ( cm2)
Diện tích xung quanh là :
(2 p .10).12 = 240p ( cm2)
Diện tích toàn phần là :
100p.2 + 240p = 440p (cm2)
5. Chữa bài tập 10/ 112 - SGK.
a) Từ công thức : C = 2pR ta có:
R =
áp dụng công thức tính diện tích xung quanh :
GV : Muốn tính thể tích của hình trụ ta làm như thế nào ?
b) r = 5mm
h= 8mm
V = ?
Sxq = 2pRh = 2ph = C.h = =13 . 3 = 39(cm2)
b) áp dụng công thức tính thể tích của hình trụ:
V = pr2h ằ3,14.52.8 ằ 628(mm3)
GV : Cho HS thực hiện cá nhân bài 12
HS : Làm bài 12, sau đó lần lượt nêu phương án trả lời .
Hình
Bán kính đáy
Đườngkính đáy
Chiều cao
Chu vi đáy
Diện tích đáy
Diện tích xung quanh
Thể tích
25 mm
5 cm
7 cm
15,7 cm
19,63 cm2
109,9 cm2
137,38 cm3
3 cm
6 cm
1 m
18,84 cm
28,26 cm2
1884 cm2
2826 cm3
5 cm
10 cm
12,74 cm
31,4 cm
77,52 cm2
400,04 cm2
1 l
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ .
- Hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK.
- Hoàn thành VBT
- Đọc trước bài 2
File đính kèm:
- tiÕt 59.doc