I/. Mục tiêu cần đạt:
· Thông qua bài tập học sinh hiểu kĩ hơn cac khái niệm về hình nón.
· Học sinh được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó.
· Cung cấp cho học sinh một số kiến thức thực tế về hình nón.
II/. Phương tiện dạy học:
Thước, compa, máy tính bỏ túi.
· Bảng phụ, phấn màu, thước, compa.
III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
· Hãy phát biểu các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón.
· Hãy phát biểu các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình nón cụt.
3) Giảng bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 65: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 33
TIẾT: 65
Ngày dạy:
I/. Mục tiêu cần đạt:
Thông qua bài tập học sinh hiểu kĩ hơn cac khái niệm về hình nón.
Học sinh được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó.
Cung cấp cho học sinh một số kiến thức thực tế về hình nón.
II/. Phương tiện dạy học:
Thước, compa, máy tính bỏ túi.
Bảng phụ, phấn màu, thước, compa.
III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
Hãy phát biểu các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón.
Hãy phát biểu các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình nón cụt.
3) Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG HS CẦN GHI
A
l
A
B
HĐ1: Sửa bài tập 23 trang 119:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Hãy phát biểu các công thức tính diện tích xung quanh,của hình nón.
HĐ2: Sửa bài tập 24 trang 119:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm.
HĐ3: Sửa bài tập 25 trang 119:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
HĐ4: Sửa bài tập 26 trang119:
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời.
-Học sinh trả lời miệng.
1/. Sửa bài tập 23 trang 119:
Squạt ==Sxq
Mà Sxq =rl
=> =rl =>l=4.
Sin=. Vậy =14028’.
2/. Sửa bài tập 24 trang 119:
Đường sinh của hình nón l=16. Độ dài cung AB của hình quạt tròn là , chu vi đáy bằng 2r. Suy ra: r=
DAOS vuông có:
h=
tg==
Chọn đáp án (A)
3/.Sửa bài tập 25 trang 119:
Sxq =(a+b)l.
4/.Sửa bài tập 26 trang119:
Hình
BK đáy (r)
ĐK đáy (d)
Chiều cao (h)
Độ dài đường sinh (l)
Thể tích (V)
5
12
16
15
7
25
40
29
HĐ5: Sửa bài tập 27 trang119:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Hãy phát biểu các công thức tính thể tích của hình trụ, hình nón.
-Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm.
-Hãy phát biểu các công thức tính diện tích xung quanh của hình trrụ, hình nón.
-Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm.
-Học sinh xem hình vẽ 100 trang 119 SGK.
-Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời.
5/.Sửa bài tập 27 trang 119:
a)-Thể tích hình trụ đường kính đáy 1,4m; chiều cao 70cm=0,7m
Vtrụ =r2h=0,72.0,7=0,343 (m3).
-Thể tích hình nón ,đường kính đáy 1,4m; chiều cao 0,9m (1,6-0,7=0,9):
Vnón =r2h=.0,72.0,9=.0,441
=0,147 (m3).
=>Thể tích dung cụ cần tìm:
V=Vtrụ +Vnón =0,343+0,147=0,49(m3)
b)Diện tích xung quanh hình trụ đường kính đáy 1,4m; chiều cao 70cm=0,7m:
Sxqtrụ =2rh=2.3,14.0,7.0,7 3,077 (m2)
Diện tích xung quanh hình nón ,đường kính đáy 1,4m; chiều cao 0,9m (1,6-0,7=0,9):
l=1,140 (m)
Sxqnón =rl 3,14.0,7. 1,140 =2,506 (m2)
Diện tích mặt ngoài của dung cụ:
S=Sxqtrụ+Sxqnón =3,077+2,506=5,583(m2)
4) Củng cố:
Từng phần.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà:
Học kĩ các công thức đã học.
Làm bài tập 28, 29 trang 120.
V/.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T65.doc