A.MỤC TIÊU:
- Củng cố cho học sinh về tỷ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau, nắm được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, định lý Pitago.
- Rèn kỹ năng tra bảng để tìm các tỷ số lượng giác của góc cho trước, tìm số đo góc khi biết một tỷ số lượng giác của chúng, kỹ năng sử dụng các hệ thức để giải tam giác vuông.
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, hình thành và củng cố óc thẩm mỹ.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, MTĐT, Bảng số với 4 chữ số thập phân.
HS: Vở, SGK, MTĐT ( nếu có), bảng số với 4 chữ số thập phân.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trần Văn Diễm - Tiết 13, 14: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS 01/10/2010 Tiết CT: 13+14
MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 GVBM: Trần Văn Diễm
LUYỆN TẬP.
A.MỤC TIÊU:
Củng cố cho học sinh về tỷ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau, nắm được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, định lý Pitago.
Rèn kỹ năng tra bảng để tìm các tỷ số lượng giác của góc cho trước, tìm số đo góc khi biết một tỷ số lượng giác của chúng, kỹ năng sử dụng các hệ thức để giải tam giác vuông.
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, hình thành và củng cố óc thẩm mỹ.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, MTĐT, Bảng số với 4 chữ số thập phân.
HS: Vở, SGK, MTĐT ( nếu có), bảng số với 4 chữ số thập phân.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Cho tam giác ABC vuông tại A. Viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác đó: 5’.
III. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP:
Tiết 13:
HĐ CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
BT 28: Thảo luận nhóm.
GV: Yêu cầu HS vẽ hình và thực hiện.
Gợi ý: khi biết 2 cạnh góc vuông, cần sử dụng tỷ số nào?
tga=?
Tra bảng hoặc dùng máy từ đó Þ a= ?
a
7m
4m
BT 28: HS vẽ hình và thực hiện. Thảo luận nhóm
Tga =
5’
BT 29: Thảo luận nhóm.
GV: Yêu cầu HS vẽ hình và thực hiện thảo luận nhóm.
Gợi ý: Khi biết cạnh huyền và cạnh góc vuông, muốn tìm góc kề ta sử dụng tỷ số nào?
Cosa = ?
Þ a = ?
BT 29: Thảo luận nhóm.
a
250m
320m
HS: HS vẽ hình và thực hiện thảo luận nhóm.
380
300
A
B
C
K
11
N
10’
BT 30: Thảo luận nhóm.
GV: Yêu cầu HS vẽ hình và thực hiện.
GV: Gợi ý: Kẻ BK ^ AC.
Sử dụng các hệ thức trong tam giác vuông để thực hiện tìm các yếu tố.
BK =?
AB =?
GV; Gọi HS đại diện các tổ trình bày, gọi HS nhận xét.
GV củng cố sửa chữa.
BT 30: Thảo luận nhóm.
GV: Yêu cầu HS vẽ hình
và thực hiện.
Kẻ BK ^ AC.
DBKC vuông tại K.
DAKB vuông tại K: Góc KAB = 380+300= 680(góc ngoài của DABC)
.
AN= AB. Sin380= 5,7.sin 380 » 3,7.
AC = AN : sin300 = 3,7: 0,5 = 7,4
20’
CỦNG CỐ: GV cho HS nhắc lại các tỷ số lượng giác, tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 5’
VỀ NHÀ. Học kỹ và thuộc lòng các tỷ số lượng giác, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Chuẩn bị phần tiếp theo.
TIẾT 14:.
HĐ CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
BT 31: GV: yêu cầu HS vẽ hình và thực hiện thảo luận nhóm.
Gợi ý:
Tìm AB=?
Kẻ AK ^ CD.
Tìm AK
Þ Sin D =?
Þ góc D =?
GV; Gọi HS đại diện các tổ trình bày, gọi HS nhận xét.
GV củng cố sửa chữa.
A
B
C
K
D
8
9,6
740
540
BT 31: HS vẽ hình và thực hiện thảo luận nhóm.
AB= AC. Sin540= 8.sin540
Þ AB »6,7 cm.
Kẻ AK ^ CD.
Þ AK = AC. Sin740 = 8. sin740.
Þ AK » 7,68 cm.
SinD= AK : AD = 7,68 :9,6.
Þ góc D » 520
30’
BT 32: GV: yêu cầu HS vẽ hình và thực hiện thảo luận nhóm.
GV: Gợi ý tìm quãng đường BC mà chiếc đò đi được trong 5 phút.
GV; Gọi HS đại diện các tổ trình bày, gọi HS nhận xét.
GV củng cố sửa chữa.
a
x
700
A
C
B
BT 32: HS vẽ hình và thực hiện thảo luận nhóm.
Đổi 5 phút = .
Quãng đường BC là:
10’
IV. CỦNG CỐ: GV cho HS nhắc lại các tỷ số lượng giác, tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 5’
V. VỀ NHÀ. Học kỹ và thuộc lòng các tỷ số lượng giác, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Chuẩn bị luyện tập.
File đính kèm:
- 13+14.doc