Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trần Văn Diễm - Tiết 29: Luyện tập

A.MỤC TIÊU:

- Củng cố cho HS nắm chắc được khái niệm tiếp tuyến, tính chất của tiếp tuyến, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến, HS nắm được tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, khái niệm đường tròn nội tiếp, đường tròn bàng tiếp tam giác.

- Rèn kỹ năng chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn, dựng tiếp tuyến của một đường tròn, Kỹ năng tìm tâm của đường tròn bằng thước phân giác, các kỹ năng có liên quan đến hai tiếp tuyến cắt nhau.

- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, hình thành và củng cố óc thẩm mỹ.

B. CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK, Thước, compa, Thước phân giác, bảng phụ.

HS: Vở, SGK, compa, thước, học kỹ bài dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến, chuẩn bị bài.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trần Văn Diễm - Tiết 29: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS 16/11/2010 Tiết CT: 29 MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 GVBM: Trần Văn Diễm LUYỆN TẬP. A.MỤC TIÊU: Củng cố cho HS nắm chắc được khái niệm tiếp tuyến, tính chất của tiếp tuyến, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến, HS nắm được tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, khái niệm đường tròn nội tiếp, đường tròn bàng tiếp tam giác. Rèn kỹ năng chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn, dựng tiếp tuyến của một đường tròn, Kỹ năng tìm tâm của đường tròn bằng thước phân giác, các kỹ năng có liên quan đến hai tiếp tuyến cắt nhau. Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, hình thành và củng cố óc thẩm mỹ. B. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, Thước, compa, Thước phân giác, bảng phụ. HS: Vở, SGK, compa, thước, học kỹ bài dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến, chuẩn bị bài. C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP: I. HOẠT ĐỘNG I: ỔN ĐỊNH LỚP: kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ. II. HOẠT ĐỘNG II: KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. 3’ III. HOẠT ĐỘNG III: TỔ CHỨC LUYỆN TẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ TG Hoạt động III. 1: làm BT 30: GV Yêu cầu HS tự vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán, nêu hướng CM, sau đó cho HS thảo luận nhóm. Gợi ý: So sánh các góc: O1 và O2; O3 và O4 Þ điều phải CM. So sánh CA và CM; DB và DM Þ điều phải CM. AC. BD không đổi (Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông) CM: a. CA, CM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C Þ; CA = CM. DB và DM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D Þ ; DB = DM Mà: Hoạt động III. 1 làm BT 30: HS tự vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán, nêu hướng CM, sau đó HS thảo luận nhóm. Þ . b. CM = CA (cmt); DM = DB (cmt) mà CD = CM + MD Þ CD=AC+DB. c. D OCD vuông tại O vì (cmt); OM ^CD (t/c của tiếp tuyến) Þ OM2 = CM. MD Þ CM. MD = R2, mà CM = AC, DM = DB Þ AC. DB = R 2 (không đổi). 12’ Hoạt động III. 2 làm BT 31: GV Gọi một HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL, nêu hướng chứng minh, sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm rồi lên bảng trình bày. Gợi ý: sử dụng định lý 2 tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm. Hoạt động III. 2 làm BT 31: HS Lên bảng vẽ hình rồi Ghi GT, KL nêu hướng CM, sau đó các nhóm thảo luận. Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: AD= AF; CF=CE; BE = BD. AD = AB – BD; AF = AC – FC. Þ 2AD = AD + AF = AB – BD + AC – FC Þ 2AD = AB+ AC – (DB+CE) Þ 2AD = AB + AC – BC. Tương tự ta có: 2BD = 2BE = BA + BC – AC. 2CE = 2CF = CA + CB – AB. 15’ Hoạt động III. 3 làm bài tập 32: GV Yêu cầu HS thảo luận nhóm rồi cử đại diện lên bảng trình bày. Gợi ý: Tam giác ABC đều Þ Tâm I là giao của 3 đường cao cũng là giao của 3 phân giác Hoạt động III. 3 làm bài tập 32: HS thảo luận nhóm rồi cử đại diện lên bảng trình . D ABC đều Þ Tâm I là giao của ba đường phân giác, cũng là giao của ba đường cao, ba đường trung tuyến. Aùp dụng tính chất của trung tuyến ta có: IC = 2IE = 2. 1= 2 Þ EC=3. D ABH vuông tại H Þ AB2 = HB2 + HA2 Þ AB =2. Þ SDABC = CE.AB = .3. 2= 3. 10’ IV. CỦNG CỐ: Dấu hiệu (cách chứng minh ) một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. Tính chất của tiếp tuyến của đường tròn, T/c hai tiếp tuyến cắt nhau; định nghĩa đường tròn nội tiếp, đường tròn bàng tiếp tam giác. 5’ V: VỀ NHÀ: Học kỹ bài, làm các bài tập trong SGK, chuẩn bị bài mới.

File đính kèm:

  • doc29.doc