Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trường THCS TT Tây Sơn - Tiết 4: Luyện tập

I-Mục tiêu:

· Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

· Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

II-Chuẩn bị :

· GV : - Bảng phụ ghi sãn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhf bài 12 tr91 SBT.

- Thước thẳng, êke, compa, phấn màu.

· HS : - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

- Thước kẻ, compa, êke

III-Các hoạt động dạy học :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trường THCS TT Tây Sơn - Tiết 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:17/09/2008 TiÕt 4: LuyƯn tËp I-Mục tiêu : Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II-Chuẩn bị : GV : - Bảng phụ ghi sãn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhf bài 12 tr91 SBT. - Thước thẳng, êke, compa, phấn màu. HS : - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Thước kẻ, compa, êke III-Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 :Kiểm tra bài củ HS1: Tính x và y : (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phu). Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài toán. x 4 3 y HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr 90 SBT. Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh. 3 y x 2 GV nhận xét bài làm của HS. Hai HS lên bảng chữa bài tập : HS1, chữa bài 3(a) y = . . . . (Pytago) x.y = 3.4 Þ x.5 = 3.4 Þ x = . . . Kết quả : x = 2,4 Sau đó HS1 phát biểu định lí Pytago và định lí 3. HS2: Chữa bài tập số 4(a). 32 = 2.x (hệ thức h2 = b/c/ ) Þ x = . . = 4,5 y2 = x(x+2) (hệ thức b2 = a.b/ ) Þ . . . Þ . . . Þ y » 5,41. Sau đó HS1 phát biểu định lí 1,2 và định lí 3. HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Bài 5/tr90,SBT. (Đưa đề bài lên bảng phụ). Yêu cầu HS lên bảng giải. a) Gợi ý : Dùng Pytago tính AB. Dùng định lí 1 tính BC. Từ đó suy ra CH, cuối cùng tính AC. b) Gợi ý : Dùng định lí 1 để tính BC, từ đó suy ra CH. Dùng định lí 2 tính CH, cuối cùng tính AC. Bài 6/tr90,SBT. (Đưa đề bài lên bảng phụ). Yêu cầu HS lên bảng giải Bài bổ sung 1 : Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 28 m, đường chéo AC = 10 m. Tính khoảng cách từ đỉnh B đến đường chéo AC. Yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải bài này. Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải GV nhận xét bài giải. Bài bổ sung 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH chia cạnh huyền BC ra thành hai đoạn thẳng BH và CH. Biết AH = 6 cm, CH lớn hơn BH 5 cm. Tính cạnh huyền BC. Yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải bài này. Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải GV nhận xét bài giải. HS lên bảng giải a) AB = » 29,68 ; BC = 35,24. CH = 10,24 ; AC » 18,99. b) BC = 24 ; CH = 18 AH » 10,39 ; AC » 20,78 H A B C Bài 6/tr90,SBT. HS lên bảng giải : BC = . . . = AH = . . . = BH = . . . = CH = . . . = Bài bổ sung 1 : HS hoạt động nhóm để giải bài này. Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải. HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Bài bổ sung 2 : HS hoạt động nhóm để giải bài này. Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải. HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Hoạt động 3 :HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà số : 8, 9, 10, 11, 12 tr 90, 91 SBT

File đính kèm:

  • doct4.doc