Giáo án môn Hình học - Lớp11 – Ban cơ bản

PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP TỊNH TIẾN

A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được

 1. Về kiến thức:

 - Nắm được định nghĩa phép biến hình, phép tịnh tiến

 - Các tính chất của phép tịnh tiến.

 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng:

 - Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép biến hình, phép tịnh tiến

3. Về thái độ:

 - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới

 4. Về tư duy

 - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích

 

doc97 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học - Lớp11 – Ban cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 24/08/08 Ngày dạy:............... Tiết 1 PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP TỊNH TIẾN A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Nắm được định nghĩa phép biến hình, phép tịnh tiến - Các tính chất của phép tịnh tiến. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép biến hình, phép tịnh tiến 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, SGK, thước, compa 2. Chuẩn bị của học sinh - Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, thước, compa. C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ học 3. Bài mới Hoạt động 1: Củng cố khái niệm phép chiếu vuông góc–phép biến hình Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tiếp cận k/n phép biến hình G: Yêu cầu hs cùng nhắc lại kiến thức Trong mp cho điểm M, đường thẳng d. Dựng hình chiếu vuông góc của M lên d. H: Phát biểu G: Yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa hsố H: Nhắc lại G: Trình bày: Nếu ta thay ‘số thực’ bởi ‘điểm thuộc mp’ ta được khái niệm phép biến hình trong mp HĐTP2: Định nghĩa HĐTP3: Củng cố G:Nêu một số ví dụ : Nêu câu hỏi ở VD2 H: Suy nghĩ, trả lời: Không. Vì có vô số điểm M’. HĐTP4: Định nghĩa ảnh của một hình qua phép biến hình PHÉP BIẾN HÌNH Định nghĩa: (như SGK) , M’ gọi là ảnh của M qua phép biên hình F. Các ví dụ: Phép chiếu vuông góc ở HĐTP1 là phép biến hình được gọi là phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d. a > 0, M là một điểm trong mp. Gọi M’ là điểm sao cho MM’ = a. Quy tắc đặt tương ứng điểm M với M’ ở trên không phải là phép biến hình. Phép đồng nhất là phép biến hình. Định nghĩa: (như SGK) Hoạt động 2: Định nghĩa phép tịnh tiến Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Định nghĩa phép tịnh tiến G: Nêu định nghĩa ? Khi có nhận xét gì về H: Khi thì HĐTP2: Củng cố G: Hướng dẫn hs xét các ví dụ ở sgk Yêu cầu hs thực hiện HĐ1/tr5-sgk. H: Trao đổi, phát biểu PHÉP TỊNH TIẾN 1.Định nghĩa (như sgk) Các ví dụ: (SGK) Hoạt động 3: Tính chất phép tịnh tiến Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tính chất 1 G: Nêu bài tốn, yêu cầu hs CM H: Đọc đề, phân tích, CM Phát biểu nêu cách CM. HĐTP2: Tính chất 2 HĐTP3: Củng cố G:Nêu cách xác định ảnh của đường thẳng d, của đường tròn (C) qua H: Suy nghĩ, phát biểu. Tính chất Bài tốn: CM: CM:Từ giả thiết suy ra: T/c1: (sgk) (TC bảo tồn khoảng cách) Suy ra MN = M’N’ T/c2 : (như sgk) 4. Củng cố Yêu cầu hs nắm được khái niệm phép biến hình, phép tịnh tiến, các tính chất của phép tịnh tiến. 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT 1, 2, 3, 4 – sgk. Tiết 2 Ngày Soạn: Ngày dạy:............... PHÉP TỊNH TIẾN – BÀI TẬP A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Nắm được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được véctơ tịnh tiến khi biết một số yếu tố liên quan - Tìm được toạ độ của ảnh qua phép tịnh tiến 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, dự đốn các sai lầm của học sinh. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Làm BTVN đày đủ C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa phép biến hình, phép tịnh tiến, các tính chất của phép tịnh tiến 3. Bài mới Hoạt động 1: Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu *Xác lập BTTĐ của phép tịnh tiến. G: Yêu cầu hs làm btốn sau H:- Hiểu nhiệm vụ, suy nghĩ và làm trên giấy - Phát biểu, trình bày cách giải. G: Kết luận H: Nắm và ghi nhớ công thức 3. Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến Bài tốn: Trong mp Oxy, cho . Xác định toạ độ điểm M’ là ảnh của M qua phép . Giải:Giả sử M’(x’;y’); Khi đó: Biểu thức trên được gọi là biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến theo Hoạt độngt 2: Củng cố Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Yêu cầu hs làm BT sau (ghi lên bảng) H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ G: Gọi một số hs trình bày kết quả và lời giải. H: - Trình bày kết quả - HS khác trình bày ý kiến, NX G: - Gợi ý câu c,d - Chính xác hóa lời giải 1.Trong mp Oxy cho .Đường thẳng d có PT: x – 2y + 3 = 0 Đường tròn a. Tìm toạ độ ảnh A’,B’ của A, B qua b. Tìm toạ độ điểm C: (C) = A c. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua d. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua ĐS: a. A’(2;7); B’(-2;3) b.Hướng dẫn: Giả sử C(x’;y’). Khi đó: Vậy: C(4;3) c. Ta có: B(-1;1), E(1;2) Î d. Khi đó ảnh B’, E’ của B, E có toạ độ B’(-2; 3), E’(0;4). Đường thẳng d’ ảnh của d qua đi qua B’; E’ có phương trình là: x – 2y +8 = 0 d. (C) được viết lại: (C) có tâm I(2;-1) và bán kính R = 3 Vậy PT (C’) là: 4. Củng cố bài - Yêu cầu hs nắm được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến - Nắm được các dạng bài tập tìm ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua PTT 5. Hướng dẫn học ở nhà BT còn lại SGK Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Tiết 3 PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Định nghĩa phép đối xứng trục. - Khái niệm trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng - Các tính chất của phép đối xứng trục - Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đối xứng trục. - Xác định được trục đối xứng của một hình. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ dạy. 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa phép đối xứng trục Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Định nghĩa G: Trình bày định nghĩa H: Theo dõi, chú ý, ghi nhớ. G: Giới thiệu một số hình ảnh thực tế có liên quan đến trục đối xứng. HĐTP2: Củng cố G:Yêu cầu hs làm các ví dụ sau (ghi lên bảng) H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. 1. Định nghĩa (như sgk) - Nếu hình (H’) là ảnh của hình (H) qua Đd, thì ta nói (H) đối xứng với (H’), hay (H) và (H’) đối xứng với nhau qua d. Ví dụ: Cho hình thoi ABCD. Tìm ảnh của các điểm A, B, C, D qua trục AC Gọi M0 là hình chiếu vuông góc của M lên đt d. Khi đó: M’= Đd(M) M’= Đd(M) Û M= Đd(M’) Hoạt động 2: Xác lập biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua các trục toạ độ. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Xác lập biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Ox. G: Hướng dẫn hs tìm mối quan hệ giữa toạ độ của M, M’. (đặt câu hỏi) H: Trả lời câu hỏi. Mối quan hệ HĐTP2: Xác lập biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Oy. (Tương tự với HĐTP1) HĐTP3: Củng cố G: Yêu cầu hs làm nhanh BT sau: H:Hiểu và thực hiện nhiệm vụ G: Gọi hs đọc nhanh kết quả. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Ox Chọn hệ trục Oxy sao cho trục Ox trùng với đường thẳng d. Với mỗi M(x; y), M’= Đd(M), M’(x’;y’).Khi đó biểu thức : được gọi là BTTĐ của phép ĐOx Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Oy Chọn hệ trục Oxy sao cho trục Oy trùng với đường thẳng d. Với mỗi M(x; y), M’= Đd(M), M’(x’;y’).Khi đó biểu thức : được gọi là BTTĐ của phép ĐOy Ví dụ: Tìm ảnh của A(1;2), B(5;0) qua ĐOy. ĐS: Ảnh: A’(-1;2), B’(-5;0) Hoạt động 3: Tính chất của phép đối xứng trục Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tính chất 1 HĐTP2: Tính chất 2 G: Hướng dẫn hs tìm hiểu các tính chất H: Theo dõi, chú ý, ghi nhớ. Tính chất Tính chất 1. (như sgk) Tính chất 2. (như sgk) Hoạt động 4: Trục đối xứng của một hình Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa G: Yêu cầu hs thực hiện VD Hãy tìm ảnh của hình chữ nhật ABCD qua phép đối xứng trục d (là đường thẳng đi qua TĐ của AD, BC) H: Hiểu nhiệm vụ. Suy nghĩ, phát biểu Trả lời: Là hình chữ nhật DCBA. G:NX. Phép đối xứng trục d biến hcn ABCD thành chính nó. Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hcn ABCD. HĐTP2: Định nghĩa G: -yêu cầu hs rút ra định nghĩa H: Phát biểu định nghĩa. HĐTP3: Củng cố G: Yêu cầu HS xác định trục đối xứng của hình vuông, hình tròn, hình lục giác đều, hình bình hành. H: Thực hiện nhiệm vụ. Trục đối xứng của một hình Định nghĩa (như sgk) Ví dụ Xác định trục đối xứng của hình vuông, hình tròn, hình lục giác đều, hình bình hành. Không có TĐX vô số TĐX Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm vững khái niệm phép đối xứng trục, các tính chất, khái niệm trục đối xứng của một hình, biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục. 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT còn lại SGK - BT thêm: Cho đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0, điểm M( 2 ; -1). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục d. Tiết 4 Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Tiết 4 Ngày Soạn: Ngày dạy:............... PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Định nghĩa phép đối xứng tâm. - Khái niệm tâm đối xứng của một hình. - Các tính chất của phép đối xứng tâm - Biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm O(0;0) 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm. - Xác định được tâm đối xứng của một hình. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho đt d: x – 2y +1 = 0. Xác định phương trình đường thẳng ảnh của d qua ĐOy. 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa phép đối xứng tâm Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa G: Nêu vấn đề: Cho I, M. Vẽ M’ sao cho I là trung điểm của MM’. H: Một em lên bảng vẽ. G: Phép biến hình biến điểm M thành M’ sao cho I là TĐ của MM’được gọi là phép đối xứng tâm I. HĐTP2: Định nghĩa HĐTP3: Củng cố G: Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi G:Y/c hs CM: M’ =ĐI(M)óM= ĐI(M’) H: CM: M’ = ĐI(M) ó M = ĐI(M’) 1.Định nghĩa Định nghĩa (như sgk) M’= ĐI(M) VD: 1.Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng tâm I. 2. M’ = ĐI(M) ó M = ĐI(M’) 3. Cho hình bình hành ABCD. O là giai điểm của AC và BD. Đường thẳng qua O cắt AB tai E và CD tại F, Chỉ ra các cặp điểm đối xứng nhau qua tâm O Hoạt động 2: Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Trình bày H: 2. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ Cho M(x;y), M’ = ĐO(M), M’(x’;y’).Khi đó biểu thức được gọi là BTTĐ của phép đối xứng qua gốc tọa độ O. VD: Hoạt động 3: Tính chất của phép đối xứng tâm Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tính chất 1 G: Yêu cầu hs CM ĐI(M) = M’, ĐI(N) = N’. CM: H: CM: Do nên HĐTP2: Tính chất 2 G: Yêu cầu hs xác định được ảnh của một đường thẳng, đường tròn qua phép đối xứng tâm. 3. Tính chất Tính chất 1: (như sgk) Tính chất 2: (như sgk) Hoạt động 4: Tâm đối xứng của một hình Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tiếp cận khái niệm Yêu cầu hs xác đinh ảnh của hình bình hành ABCD qua ĐI (I là tâm của hình bình hành) H: ABCDCDBA G: Lúc này I được gọi là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD - Yêu cầu hs phát biểu định nghĩa tâm đối xứng của một hình HĐTP2: Định nghĩa HĐTP3: Củng cố 4. Tâm đối xứng của một hình Định nghĩa (như sgk) VD: HĐ5/sgk Một số hình có tâm đối xứng 4.Củng cố Trong các tam giác: tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lục giác đều, hình nào có tâm đối xứng Tìm một số hình có vô số tâm đối xứng Hướng dẫn học ở nhà - BT1 /sgk Thêm: Trong mặt phẳng Oxy, cho I(1;2) và đường tròn (C) có PT: x2 + y2 – 2x + 4y - 4=0 Viết PT đường tròn (C’) ảnh của (C) qua ĐI. Ngày Soạn: 14/9/08 Ngày dạy:............... Tiết 5 PHÉP QUAY A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Định nghĩa phép quay. - Các tính chất của phép quay. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép quay. - Xác định được tâm đối xứng của một hình. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa phép quay Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa G: Yêu cầu hs cùng thực hiện nhiệm vụ sau: Cho điểm O và điểm M. Xác định điểm M’ sao cho OM = OM’ và góc lượng giác (OM,OM’) bằng: H: Thực hiện nhiệm vụ GV trình bày: Ta nói phép quay tâm O góc biến điểm M thành điểm M’. HĐTP2: Định nghĩa HĐTP3: Củng cố G: Yêu cầu hs làm HĐ 1/sgk Lưu ý các nhận xét/ sgk Yêu cầu hs tiến hành thực hiện hoạt động 2/sgk 1. Định nghĩa (như sgk) VD: Xác định ảnh của tam giác OAB qua phép quay Q(O;-900) HĐ1/sgk HĐ2/sgk ĐS: là phép đồng nhất là phép đối xứng tâm O HĐ3/sgk ĐS: Kim giờ: -900 Kim phút: - 3.3600 = 10800 Hoạt động 2: Các tính chất Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tính chất 1 GV dẫn dắt: Khi người lái xe quay tay lái 1 góc nào đó thì 2 điểm A, B trên tay lái cũng quay theo. Tuy vị trí A, B thay đổi nhưng khoảng cách giữa chúng không thay đổi. HĐTP2: Tính chất 2 G: Yêu cầu hs xác định được ảnh của một đường thẳng , đoạn thẳng, đường tròn, tam giácqua - Trường hợp d’ là ảnh của d qua , hãy rút ra nhận xét về góc giữa hai đường thẳng d và d’. H: Hiểu nhiệm vụ HĐTP3: Củng cố G: Hướng dẫn hs tìm hiểu một số VD để hiểu thêm các tính chất của phép quay. 2. Các tính chất Tính chất 1 (như sgk) Tính chất 2: (như sgk) VD: Cho tam giác ABC, điểm O. Xác định ảnh của tam giác đó qua phép quay Cho hình vuông ABCD tâm O a)Tìm ảnh của C qua b)Tìm ảnh của đường thắng BC qua ĐS: b) CD 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm được khái niệm phép quay, các tính chất của phép quay. - Xác định được ảnh của môt hình qua phép quay. 5. Hướng dẫn học ở nhà BT 2/sgk Ngày Soạn: 14/9/08 Ngày dạy:............... Tiết 6 KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Khái niệm phép dời hình - Các tính chất của phép dời hình. - Khái niệm hai hình bằng nhau. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép dời hình. - Biết cách chứng minh hai hình bằng nhau. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa, giấy rôki. C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất chung của các phép biến hình đã học. 3. Bài mới Hoạt động 1: Khái niệm phép dời hình. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Định nghĩa G: Các phép biến hình đã học đều có chung đặc điểm là không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì được gọi là phép dời hình. H: Đọc và phát biểu định nghĩa. HĐTP2: NXét. G: Hướng HS rút ra NX trong sgk. Hãy so sánh AB và A”B”. H: AB = A”B” HĐTP3: Củng cố. G: - Yêu cầu HS thực hiện HĐ1/sgk - Hướng dẫn HS tìm hiểu VD2/sgk H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. 1. Định nghĩa (như sgk) NX: Phép dời hình Nhận xét: 1.Các phép biến hình: phép đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình 2.Phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình. Hoạt động 2: Tính chất của phép dời hình. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tính chất G: Yêu cầu HS đọc tính chất trong sgk. H: Đọc và ghi nhớ. G: Hướng dẫn hs chứng minh tính chất 1 (HĐ2/sgk) và HĐ 3/sgk H: Hiểu nhiệm vụ. G:?:Nếu phép dời hình F và M là TĐ của AB thì M’ = F(M) là TĐ của A’B’. H: Dựa và kết quả trên. HĐTP2: Chú ý G: Cho HS đọc các chú ý HĐTP3: Củng cố tính chất (vận dụng vào BT) G: Yêu cầu hs thực hiện 2 VD đã nêu. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. 2. Tính chất (như sgk) CM: T/c1: Phép dời hình F: Do B nằm giữa A, C nên AB + BC = AC Suy ra: A’B’ + B’C’ = A’C’. * Chú ý: (như sgk) VD1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác OEF qua p.d.h có được bằng cách thực hiện liên tiếp Kq: D BOC. VD2:HĐ4/sgk Hoạt động 3: Khái niệm hai hình bằng nhau. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Dẫn dắt khái niệm G: Hình ảnh hai con gà trong sgk bằng nhau. Người ta CM được có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. H: Theo dõi và rút ra định nghĩa. HĐTP2: Củng cố. - Xét VD4/sgk. G: Chỉ ra các phép dời hình biến ABCD thành A”B”C”D”. Từ đó KL mối liên hệ giữa hai hình này. H: Theo dõi hướng dẫn sgk. - HĐ5/sgk. G: Yêu cầu hs thực hiện HĐ5/sgk H: . Nên hai hình AEIB và CFID bằng nhau. G: Phương pháp CM hai hình bằng nhau? H: Chỉ ra một p.d.h biến hình này thành hình kia. 3. Hai hình bằng nhau. Định nghĩa: Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. VD: -Xét VD4/sgk - HĐ5/sgk 4. Củng cố - Yêu cầu hs nhắc lại khái niệm p.d.h và hai hình bằng nhau. Các tính chất của phép dời hình. - Nắm vững khái niệm, tính chất các phép dời hình đã học. - Phương pháp CM hai hình bằng nhau. 5. Hướng dẫn học ở nhà. BT 1, 2, 3 / sgk. Tiết 7 Ngày Soạn: 14/9/08 Ngày dạy:............... Ngày Soạn: 14/9/08 Ngày dạy:............... Tiết 4 PHÉP VỊ TỰ A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Khái niệm, tính chất của phép vị tự - Tâm vị tự của hai đường tròn. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép vị tự tâm tâm O tỉ số k. - Biết cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học. 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa G: Yêu cầu HS thực hiện công việc sau: Cho điểm O, M. Dựng M’ sao cho H: Dựng vào giấy nháp. G: Kết luận: Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ như trên được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số 2 (-2) HĐTP2: Định nghĩa G: Hướng hs đọc và nhớ định nghĩa H: Đọc và ghi nhớ định nghĩa. HĐTP3: Củng cố khái niệm. G: Hướng hs tìm hiểu các ví dụ trong sgk, HĐ1. H: HIểu và thực hiện nhiệm vụ. G: Hướng HS hiểu các nhận xét trong sgk. H: NHận xét. 1. Định nghĩa (như sgk) - Ví dụ: 1. 2. Hoạt động 1/sgk: Nhận xét: 1.Phép vtự biến tâm vị tự thành chính nó. 2/: phép đồng nhất. 3/ 4/ Hoạt động 2: Các tính chất Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tính chất 1 G: Yêu cầu hs nhận xét 2 vectơ và độ dài hai vectơ đó. H: Nhận xét. G: Hướng dẫn hs chứng minh. H: Khai thác giả thiết để cm. G: Hướng dẫn HS tìm hiểu một số VD. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. HĐTP2: Tính chất 2 G: Yêu cầu HS đọc tc2 H: Đọc và ghi nhớ. G: Yêu cầu hs thực hiện HĐ4/sgk H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. G: Nhận xét gì về vị trí các điểm tạo ảnh, tâm vị tự, điểm ảnh. H: Thẳng hàng. 2. Tính chất a. Tính chất 1 (như sgk) Chứng minh: Ta có: VD: Gọi A’,B’,C’ lần lượt là ảnh của A, B, C qua . CMR: CM: Ta có: NX: Nếu B nằm giữa A và C thí B’ cũng nằm giữa A’ và C’. b. Tính chất 2. (như sgk) VD: -HĐ4/sgk ĐS: - Vẽ ảnh của đường tròn (I;R) qua Hoạt động 3: Tâm vị tự của hai đường tròn. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Định lí G: Phát biểu định lí. HĐTP2: Cách tím tâm vị tự của 2 đường tròn. G: Lưu ý: các điểm tạo ảnh, tâm vị tự, điểm ảnh luôn nằm trên một đường thẳng. H: suy nghĩ cách tìm tâm vị tự. G: Hướng dẫn: Nếu M’ là ảnh của M qua phép vị tự () thì IM//I’M’. H: Theo dõi cách làm. HĐTP3: Củng cố Cho (O; 2R) và (O’;R) nằm ngồi nhau. Tìm phép vị tự biến (O’;R) thành (O;2R). G: Yêu cầu hs làm. H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ ĐS: 3. Tâm vị tự của hai đường tròn. Định lí: (như sgk) Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn. Cho 2 đường tròn: (I;R) và (I’;R’). a. Trường hợp IºI’ hoặc biến (I;R) thành (I’;R’). b. Trường hợp I khác I’, R khác R’. Lấy , dựng đt qua I’ song song với IM, cắt (I’) tai 2 điểm M’1 và M’2. + MM’1 cắt II’ tại O1. + MM’2 cắt II’ tại O2. KL: và biến (I;R) thành (I’;R’). O1 là tâm vị tự ngồi, O2 là tâm vị tự trong của hai đường tròn trên. c. Trường hợp I khác I’ và R=R’ NX: MM’//II’ nên chỉ có biến (I;R) thành (I’;R’). Đó là ĐO. 4. Củng cố bài - Yêu cầu hs nắm vững định nghĩa phép vị tự, các tính chất, cách tìm tâm vị tự của 2 đường tròn. 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT 1, 2, 3 / sgk. - Nghiên cứu bài phép đồng dạng. Ngày Soạn: 10/10/08 Ngày dạy:............... Tiết 8 PHÉP ĐỒNG DẠNG A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Khái niệm, tính chất của phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng. - Khái niệm hai hình đồng dạng 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đồng dạng tỉ số k. - Biết cách vận dụng phép đồng dạng vào giải BT. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Khái niệm, tính chất của phép vị tự. Xác định tâm vị tự của 2 đường tròn 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Định nghĩa G: ? k = 1, có nhận xét gì về phép đồng dạng H: Phép đồng dạng là phép dời hình. G: Yêu cầu HS CM là phép đồng dạng tỉ số |k| H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. G: CM nhận xét b H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ Phép đồng dạng tỉ số k: M’N’= kMN Phép đồng dạng tỉ số p: M”N” = pM’N’ Suy ra: M”N”=pkMN G: Yêu cầu HS làm VD sau H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ HĐTP2: Tính chất. G: Hướng hs đọc và nhớ tính chất. H: Ghi nhớ. 1. Định nghĩa (như sgk) Nhận xét: a. là phép đồng dạng tỉ số |k| b. Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và phép đồng dạng tỉ số p ta được phép đồng dạng tỉ số pk. Vd: 1. (I) Þ (I’)Þ (I”) 2. Xác định ảnh của điểm A(1;-2) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép ĐO và phép vị tự tâm O tỉ số -2. ĐS: (2; -4) 2. Tính chất (như SGK) Chú ý: (như sgk) Hoạt động 2: Hai hình đồng dạng Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: ĐỊnh nghĩa H: Ghi nhớ G: Yêu cầu HS làm BT sau: H: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. - Phát biểu. G: Chính xác hố lời giải. 3. Hai hình đồng dạng Định nghĩa (như SGK) VD1: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I. Gọi H, J, L lần lượt l

File đính kèm:

  • docHINH HOC 11 CO BAN 20102011.doc
Giáo án liên quan