Giáo án môn học Địa lý 10 (cơ bản) - Lê Văn Đỉnh - Tiết 12: Khí quyển, sự phân bố nhiệt độ không khí trên trái đất

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1 - Về kiến thức

+ Hiểu được cấu tạo của khí quyển. Các khối khí và tính chất của chúng. Các frông, sự di chuyển của các frông và tác động của chúng.

+ Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là nhiệt của bề mặt trái đất do mặt trời cung cấp.

+ Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí.

2 - Về kỹ năng

Nhận biết nội dung kiến thức qua: Hình ảnh, bảng thống kê, bản đồ.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC

+ Phóng to các hình: 11.1, 11.2,11.3 , 1.4 Trong SGK.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

+ Bài cũ: Không

+ Mở bài: ở lớp 6 các em đã học qua về các tầng khí quyển. Bài hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu thêm về một số đặc điểm của các tầng, đặc biệt là tầng đối lưu và tầng bình lưu, các tầng này đã ảnh hưởng đến thời tiết và khí hậu cũng như đời sống của chúng ta như thế nào ?

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học Địa lý 10 (cơ bản) - Lê Văn Đỉnh - Tiết 12: Khí quyển, sự phân bố nhiệt độ không khí trên trái đất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 18 tháng 10 năm 2006 Lê Văn Đỉnh Chương trình cơ bản Tiết 12 Bài 11 Khí quyển, sự phân bố nhiệt độ không khí trên trái đất. I. Mục tiêu bài học 1 - Về kiến thức + Hiểu được cấu tạo của khí quyển. Các khối khí và tính chất của chúng. Các frông, sự di chuyển của các frông và tác động của chúng. + Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là nhiệt của bề mặt trái đất do mặt trời cung cấp. + Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí. 2 - Về kỹ năng Nhận biết nội dung kiến thức qua: Hình ảnh, bảng thống kê, bản đồ. II. Thiết bị dạy học + Phóng to các hình: 11.1, 11.2,11.3 , 1.4 Trong SGK. III. Hoạt động dạy học + Bài cũ: Không + Mở bài: ở lớp 6 các em đã học qua về các tầng khí quyển. Bài hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu thêm về một số đặc điểm của các tầng, đặc biệt là tầng đối lưu và tầng bình lưu, các tầng này đã ảnh hưởng đến thời tiết và khí hậu cũng như đời sống của chúng ta như thế nào ? Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính HĐ 1 Cá nhân + Quan sát hình 11.1 và nội dung SGK hoàn thành phiếu học tập sau: Tầng Vị trí, độ dày Đặc điểm Vai trò Đối lưu Bình lưu Giữa ion(nhiệt) Ngoài + HS trả lời + GV bổ sung và chuẩn kiến thức. .................................................................. HĐ 2 Cá nhân + HS nghiên cứu mục I.2 và I.3 SGK hãy cho biết: - Tên, vị trí các khối khí - Đặc điểm và tính chất của các khối khí. - Frông là gì ? - Tên và vị trí.... - Tác động của Frông khi đi qua một khu vực. + HS trả lời + GV bổ sung và chuẩn kiến thức. ................................................................... HĐ 3 Cả lớp + Dựa vào nội dung SGK mụcII.1 hãy cho biết: * Bức xạ mặt trời? * Bức xạ mặt trời tới được mặt đất được phân bố ? * Nhiệt cung cấp chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu do đâu ? + HS trả lời + GV bổ sung và chuẩn kiến thức. ................................................................... HĐ 4 Nhóm ( Chia lớp thành 4 nhóm) + Nhóm 1 quan sát hình 11.1,11.2 và bảng 11 hãy nhận xét và giải thích: * Sự thay đổi t0 TB năm theo vĩ độ . * Sự thay đổi t0 trong năm theo vĩ độ ? * Tại sao có sự thay đổi đó ? ............................................................. + Nhóm 2 Quan sát hình 11.2 và nội dung SGK hãy cho biết: * Xác định ...Vec- Khôi- an trên BĐ * Khu vực có t0 cao nhất * Sự thay đổi của t0 các địa điểm ...520 B * Giải thích vì sao lại có sự khác nhau về t0 giữa lục địa và đại dương .................................................................. + Nhóm 3 +4 Quan sát hình 11.3 và nội dung SGK hãy cho biết: * địa hình có ảnh hưởng ? t0 * Vì sao t0 càng lên cao càng giảm * Phân tích mối quan hệ giữa hướng phơi của sườn với góc nhập xạ và lượng nhiệt... + Đại diện các nhóm trả lời + GV bổ sung và chuẩn kiến thức. I. Khí quyển + K/N: Khí quyển + Thành phần: N2: 78%, O2: 21%, các khí khác: 1%, hơi nước, tro bụi.... 1. Cấu trúc của khí quyển * Gồm 5 tầng. a- Tầng Đối lưu b- Tầng bình lưu c- Tầng Khí quyển giữa d- Tầng ion ( Tâng nhiệt) e- Tầng khí quyển ngoài. * Các tầng có đặc điểm khác nhau về giới hạn,độ dày, khối lượng và thành phần. ............................................................... 2. Các khối khí + Mỗi BC có 4 khối khí chính * Địa cực: A * Ôn đới: P ( Pc....) * Chí tuyến: T ( Tm ....) * Xích đạo: E ( Em) + Các khối khí có sự khác nhau về tính chất, luôn di chuyển, bị biến tính. 3. Frông + K/N + Mỗi nửa cầu có 2 Frông cơ bản: - Frông địa cực FA - Frông Ôn đới FP + dải hội tụ nhiệt đới chung cho cả 2 bán cầu : FIT + Nơi Frông đi qua thời tiết thường thay đổi đột ngột. ............................................................... II. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên trái đất. 1. Bức xạ và nhiệt độ không khí. + Bức xạ mặt trời - Là các dòng vật chất và năng lượng của mặt trời tới trái đất. - Được mặt đất hấp thụ 47% Khí quyển hấp thụ 1 phần còn lại phản hồi trở lại.... + Nhiệt độ không khí ở tầng đối lưu chủ yếu do nhiệt của bề mặt đất cung cấp + Lượng nhiệt lớn hay nhỏ phụ thuộc vào góc nhập xạ. .............................................................. 2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên trái đất. a. Phân bố theo vĩ độ + T0 giảm dần từ XĐ về 2 cực ..................................................... b. Phân bố theo lục địa và đại dương + t0 ĐD < t0 lục địa + Nguyên nhân: Do sự hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau. .............................................................. c. Phân bố theo địa hình + Theo độ cao + Theo độ dốc và hướng phơi + Sự tác động: Dòng biển, Rừng, hoạt động SX của con người. IV . Đánh giá Nối các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp A. Tầng khí quyển B. Đặc điểm chủ yếu 1. Đối lưu a. T0 giảm mạnh theo độ cao 2. Bình lưu b. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng, T0 giảm theo độ cao 3. Giữa c. Không khí rất loãng 4. ion d. Không khí chứa nhiều ion 5. ngoài e. Không khí chuyển động theo chiều ngang. V. Hoạt động nối tiếp Làm câu 3 trang 43 SGK Phiếu học tập Lớp......Nhóm.............. Bài ............................................................................................................................... + Quan sát hình 11.1 và nội dung SGK hoàn thành phiếu học tập sau: Tầng Vị trí, độ dày Đặc điểm Vai trò Đối lưu Bình lưu Giữa ion(nhiệt) Ngoài Đáp án Phiếu học tập Bài : 11 ( CB) + Quan sát hình 11.1 và nội dung SGK hoàn thành phiếu học tập sau: Tầng Vị trí, độ dày Đặc điểm Vai trò Đối lưu + ở XĐ: 0-16 km + ở cực: 0-8 km + Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. + t0 giảm theo độ cao + Chứa 80% không khí và lượng hơi nước + Hơi nước giữ 60% và C02 giữ 18% nhiệt độ bề mặt trái đất toả vào không khí + Bụi, muối, khí.... + Điều hoà nhiệt độ của trái đất có thể duy trì được sự sống + Là hạt nhân ngưng kết gây ra mây, mưa..... Bình lưu + Từ giới hạn trên của tầng đối lưu đến 50 km + Không khí khô và chuyển động theo chiều ngang + t0 tăng theo độ cao. + Tồn tại tầng Ôzôn ở độ cao 28 Km + Bảo vệ trái đất khỏi tia cực tím. Giữa + 50-80 Km + t0 giảm mạnh theo độ cao. ion(nhiệt) + 80-800 Km + Không khí hết sức loãng, chứa nhiều Ion mang Điện tích..... + Phản hồi sóng Vô tuyến từ mặt đất. Ngoài > 800 Km + Không khí rất loãng, khoảng cách các phân tử khí tới 600 Km + Thành phần chủ yếu là Hêli và Hidrô.

File đính kèm:

  • docTiet 12 Bai 11 CB.doc
Giáo án liên quan