Tô đen vào các hình đẻ chọn đáp án đúng.
Câu 1: Quốc gia nào dưới đây có số dân > 100 triệu.
a. Băng- la-đét
b. Pa-kit-xtăng
c. Ni-giê-ri-a
d. Cả ba quốc gia trên.
Câu 2: Một trong những chỉ số cơ bản để đánh giá trình độ phát triển của con người là.
a. Tỉ suất sinh
b. Tỉ suất tử vong trẻ em.
c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
d. Tuổi thọ trung bình của dân cư.
Câu 3: Nước ta nằm trong nhóm nước gai tăng dân số tự nhiên.
a. Thấp
b. Trung bình.
c. Cao
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học Địa lý 10 (cơ bản) - Lê Văn Đỉnh - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 7 tháng 5 năm 2007
Chương trình cơ bản
Tiết 52 Kiểm tra học kỳ II
Tô đen vào các hình đẻ chọn đáp án đúng.
Câu 1: Quốc gia nào dưới đây có số dân > 100 triệu.
a. Băng- la-đét
b. Pa-kit-xtăng
c. Ni-giê-ri-a
d. Cả ba quốc gia trên.
Câu 2: Một trong những chỉ số cơ bản để đánh giá trình độ phát triển của con người là.
a. Tỉ suất sinh
b. Tỉ suất tử vong trẻ em.
c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
d. Tuổi thọ trung bình của dân cư.
Câu 3: Nước ta nằm trong nhóm nước gai tăng dân số tự nhiên.
a. Thấp
b. Trung bình.
c. Cao
d. Rất cao.
Câu 4 : Có mức gia tăng dân số tự nhiên cao và rất cao là khu vực:
a. Châu Phi
b. Tây á.
c. Trung Mỹ
d. Cả ba khu vực trên.
Câu 5 : Trên bình diện toàn cầu hiện nay, chiếm tỉ lệ dân số hoạt động lớn nhất là khu vực.
a. Nông-Lâm-Ngư nghiệp
b. Công nghiệp và xây dựng.
c. Dịch vụ
Câu 6 : Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa làm cho.
a. Cấu trúc của các điểm quần cư nông thôn trở
nên giống với cấu trúc kiểu thành phố.
b. Lối sống dân cư nông thôn ngày càng gần với
lối sống dân cư thành thị.
c. Ở các vùng nông thôn tỉ lệ lao động phi nông
nghiệp ngày càng tăng.
d. Tất cả ý trên.
Câu 7 : Nguồn lực có ý nghĩa quyết định đến việc phát triển KT-XH của một quốc gia là:
a. Dân số và nguồn lao động
b. Vị trí Địa lý.
c. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
d. Chính sách và xu thế phát triển.
Câu 8: Phản ánh rõ nhất trình độ phát triển nền kinh tế- xã hội của một quốc gia là:
a. Cơ cấu nền kinh tế
b. Cơ cấu thành phần kinh tế.
c. Cơ cấu lãnh thổ
Câu 9: Trong cơ cấu GDP theo ngành của các nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực.
a. Nông – Lâm –Ngư nghiệp
b. Công nghiệp và xây dựng
c. Dịch vụ
Câu 10 : Để đảy nhanh tốc độ phát triển kinh tế xã hội, mỗi quốc gia cần.
a. Phát huy tốt các nguồn lực trong nước
b. Kết hợp tốt các nguồn lực trong nước với
nguồn lực nước ngoài.
c. Có biện pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài
d. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng, đổi mới kỹ
thuật và công nghệ.
Câu 11: Vai trò hàng đầu của ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay là.
a. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho ND.
b. Cung cấp nguyên liệu để phát triển công
nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.
c. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
d. Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên,LĐ.
Câu 12 : Có ảnh hưởng mạnh mẽ đến thời vụ, khả năng xen canh tăng vụ là.
a. Các điều kiện thời tiết
b. Chế độ nhiệt, ẩm và lượng mưa
c. Sự phân đới khí hậu
d. Tất cả yếu tố trên.
Câu 13: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến cơ cấu và sự phân bố cây trồng, vật nuôi ?
a. Đất
b. Khí hậu, nước.
c. Dân cư, lao động
d. Tất cả các nhân tố trên.
Câu 14 : Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây ở nước ta là xí nghiệp nông nghiệp của nhà nước.
a. Hợp tác xã nông nghiệp.
b. Nông trường quốc doanh
c. Trang trại nông nghiệp
d. Thể tổng hợp nông nghiệp.
Câu 15 : Cây công nghiệp nào sau đây được trồng ở miền nhiệt đới và cận nhiệt, ôn đới nóng.
a. Chè.
b. Củ cải đường.
c. Đậu tương
d. Mía.
Câu 16 : Nguyên nhân nào dưới đây làm cho diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm nhiều nhất?
a. Khai thác không gắn với tái sinh
b. Phá rừng lấy đất canh tác.
c. Phá rừng lấy đất xây dựng khu dân cư, khu
công nghiệp.
d. Cháy rừng.
Câu 17 : Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào.
a. Sự phân bố dân cư
b. Sự phân bố ngành trồng trọt.
c. Cơ sở thức ăn
d. Tập quán ăn uống của dân cư.
Câu 18 : Vai trò lớn nhất của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là.
a. Cung cấp sức kéo, phân bón
b. Cung cấp nguyên liệu để phát triển công
nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm..
c. Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao
để cải thiện bữa ăn cho nhân dân.
d. Phục vụ xuất khẩu.
Câu 19 : Giá dầu mỏ trên thế giới vài năm gần đây tăng mạnh chủ yếu là do.
a. Nhu cầu của thế giớ tăng mạnh
b. Sự cạn kiệt dần của các mỏ dầu..
c. Những biến động về chính trị - xã hội trên TG.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 20 : Ngành công nghiệp cơ khí chỉ có ở các nước phát triển.
a. Cơ khí thiết bị toàn bộ
b. Cơ khí máy công cụ.
c. Cơ khí tiêu dùng.
d. Cơ khí chính xác.
Câu 21 : Công nghiệp hóa chất có đặc điểm.
a. Phát triển nhanh từ cuối thế kỉ XIX
b. Sản xuất được nhiều sản phẩm mới chưa từng
có trong tự nhiên.
c. Có khả năng tận dụng những phế liệu của các
ngành khác..
d. Tất cả ý trên.
Câu 22 : Yếu tố nào sau đây ít có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
a. Dân cư, nguồn lao động
b. Nguồn nguyên liệu.
c. Thị trường tiêu thụ.
d. Vị trí địa lý.
Câu 23 : Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất ở nước ta là vùng.
a. Đồng bằng sông Hồng
b. Bắc trung bộ.
c. Đông nam bộ.
d. Đồng bằng sông cửu long.
Câu 24 : Ở các nước đang phát triển, tỉ lệ lao động trong các ngành dịch vụ còn thấp là do.
a. Đô thị hóa thấp
b. Năng suất lao động xã hội còn thấp.
c. Trình độ công nghiệp hóa còn thấp.
d. Tất cả các ye trên.
Câu 25: Có ảnh hưởng rất căn bản tới sự phát triển các ngành dịch vụ là.
a. Mức độ đo thị hóa thấp
b. Năng suất lao động xã hội.
c. Sự phân bố dân cư
d. Ý a và c đúng.
Đáp án đề kiểm tra học kỳ II K10
Câu 1 D
Câu 2 D
Câu 3 B
Câu 4 D
Câu 5 A
Câu 6 D
Câu 7 D
Câu 8 A
Câu 9 C
Câu 10 B
Câu 11 A
Câu 12 D
( Mỗi câu 0,4 điểm )
Câu 13 D
Câu 14 B
Câu 15 C
Câu 16 B
Câu 17 C
Câu 18 C
Câu 19 C
Câu 20 D
Câu 21 D
Câu 22 B
Câu 23 C
Câu 24 D
Câu 25 B
Họ và tên: Lớp:
Điểm
Nhận xét của Thầy
Tô đen vào các hình đẻ chọn đáp án đúng.
Câu 1: Quốc gia nào dưới đây có số dân > 100 triệu.
a. Băng- la-đét
b. Pa-kit-xtăng
c. Ni-giê-ri-a
d. Cả ba quốc gia trên.
Câu 2: Một trong những chỉ số cơ bản để đánh giá trình độ phát triển của con người là.
a. Tỉ suất sinh
b. Tỉ suất tử vong trẻ em.
c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
d. Tuổi thọ trung bình của dân cư.
Câu 3: Nước ta nằm trong nhóm nước gai tăng dân số tự nhiên.
a. Thấp
b. Trung bình.
c. Cao
d. Rất cao.
Câu 4 : Có mức gia tăng dân số tự nhiên cao và rất cao là khu vực:
a. Châu Phi
b. Tây á.
c. Trung Mỹ
d. Cả ba khu vực trên.
Câu 5 : Trên bình diện toàn cầu hiện nay, chiếm tỉ lệ dân số hoạt động lớn nhất là khu vực.
a. Nông-Lâm-Ngư nghiệp
b. Công nghiệp và xây dựng.
c. Dịch vụ
Câu 6 : Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa làm cho.
a. Cấu trúc của các điểm quần cư nông thôn trở
nên giống với cấu trúc kiểu thành phố.
b. Lối sống dân cư nông thôn ngày càng gần với
lối sống dân cư thành thị.
c. Ở các vùng nông thôn tỉ lệ lao động phi nông
nghiệp ngày càng tăng.
d. Tất cả ý trên.
Câu 7 : Nguồn lực có ý nghĩa quyết định đến việc phát triển KT-XH của một quốc gia là:
a. Dân số và nguồn lao động
b. Vị trí Địa lý.
c. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
d. Chính sách và xu thế phát triển.
Câu 8: Phản ánh rõ nhất trình độ phát triển nền kinh tế- xã hội của một quốc gia là:
a. Cơ cấu nền kinh tế
b. Cơ cấu thành phần kinh tế.
c. Cơ cấu lãnh thổ
Câu 9: Trong cơ cấu GDP theo ngành của các nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực.
a. Nông – Lâm –Ngư nghiệp
b. Công nghiệp và xây dựng
c. Dịch vụ
Câu 10 : Để đảy nhanh tốc độ phát triển kinh tế xã hội, mỗi quốc gia cần.
a. Phát huy tốt các nguồn lực trong nước
b. Kết hợp tốt các nguồn lực trong nước với
nguồn lực nước ngoài.
c. Có biện pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài
d. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng, đổi mới kỹ
thuật và công nghệ.
Câu 11: Vai trò hàng đầu của ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay là.
a. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho ND.
b. Cung cấp nguyên liệu để phát triển công
nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.
c. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
d. Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên,LĐ.
Câu 12 : Có ảnh hưởng mạnh mẽ đến thời vụ, khả năng xen canh tăng vụ là.
a. Các điều kiện thời tiết
b. Chế độ nhiệt, ẩm và lượng mưa
c. Sự phân đới khí hậu
d. Tất cả yếu tố trên.
Câu 13: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến cơ cấu và sự phân bố cây trồng, vật nuôi ?
a. Đất
b. Khí hậu, nước.
c. Dân cư, lao động
d. Tất cả các nhân tố trên.
Câu 14 : Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây ở nước ta là xí nghiệp nông nghiệp của nhà nước.
a. Hợp tác xã nông nghiệp.
b. Nông trường quốc doanh
c. Trang trại nông nghiệp
d. Thể tổng hợp nông nghiệp.
Câu 15 : Cây công nghiệp nào sau đây được trồng ở miền nhiệt đới và cận nhiệt, ôn đới nóng.
a. Chè.
b. Củ cải đường.
c. Đậu tương
d. Mía.
Câu 16 : Nguyên nhân nào dưới đây làm cho diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm nhiều nhất?
a. Khai thác không gắn với tái sinh
b. Phá rừng lấy đất canh tác.
c. Phá rừng lấy đất xây dựng khu dân cư, khu
công nghiệp.
d. Cháy rừng.
Câu 17 : Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào.
a. Sự phân bố dân cư
b. Sự phân bố ngành trồng trọt.
c. Cơ sở thức ăn
d. Tập quán ăn uống của dân cư.
Câu 18 : Vai trò lớn nhất của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là.
a. Cung cấp sức kéo, phân bón
b. Cung cấp nguyên liệu để phát triển công
nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm..
c. Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao
để cải thiện bữa ăn cho nhân dân.
d. Phục vụ xuất khẩu.
Câu 19 : Giá dầu mỏ trên thế giới vài năm gần đây tăng mạnh chủ yếu là do.
a. Nhu cầu của thế giớ tăng mạnh
b. Sự cạn kiệt dần của các mỏ dầu..
c. Những biến động về chính trị - xã hội trên TG.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 20 : Ngành công nghiệp cơ khí chỉ có ở các nước phát triển.
a. Cơ khí thiết bị toàn bộ
b. Cơ khí máy công cụ.
c. Cơ khí tiêu dùng.
d. Cơ khí chính xác.
Câu 21 : Công nghiệp hóa chất có đặc điểm.
a. Phát triển nhanh từ cuối thế kỉ XIX
b. Sản xuất được nhiều sản phẩm mới chưa từng
có trong tự nhiên.
c. Có khả năng tận dụng những phế liệu của các
ngành khác..
d. Tất cả ý trên.
Câu 22 : Yếu tố nào sau đây ít có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
a. Dân cư, nguồn lao động
b. Nguồn nguyên liệu.
c. Thị trường tiêu thụ.
d. Vị trí địa lý.
Câu 23 : Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất ở nước ta là vùng.
a. Đồng bằng sông Hồng
b. Bắc trung bộ.
c. Đông nam bộ.
d. Đồng bằng sông cửu long.
Câu 24 : Ở các nước đang phát triển, tỉ lệ lao động trong các ngành dịch vụ còn thấp là do.
a. Đô thị hóa thấp
b. Năng suất lao động xã hội còn thấp.
c. Trình độ công nghiệp hóa còn thấp.
d. Tất cả các ye trên.
Câu 25: Có ảnh hưởng rất căn bản tới sự phát triển các ngành dịch vụ là.
a. Mức độ đo thị hóa thấp
b. Năng suất lao động xã hội.
c. Sự phân bố dân cư
d. Ý a và c đúng.
File đính kèm:
- Tiết 52 KT học kỳ II CB.doc