Giáo án môn học Địa lý 10 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II

 Tô đen vào các hỡnh đẻ chọn đáp án đúng.

Cõu 1: Quốc gia nào dưới đây có số dân > 100 triệu.

 a. Băng- la-đét

 b. Pa-kit-xtăng

 c. Ni-giờ-ri-a

 d. Cả ba quốc gia trờn.

Cõu 2: Một trong những chỉ số cơ bản để đánh giá trỡnh độ phát triển của con người là.

 a. Tỉ suất sinh

 b. Tỉ suất tử vong trẻ em.

 c. Tỉ suất gia tăng dõn số tự nhiờn

 d. Tuổi thọ trung bỡnh của dõn cư.

Cõu 3: Nước ta nằm trong nhóm nước gai tăng dân số tự nhiên.

 a. Thấp

 b. Trung bỡnh.

 c. Cao

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học Địa lý 10 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn thỏng năm 2009 Đỗ Bằng Giang THPT Thạch Thành II Chương trỡnh cơ bản Tiết 52 Kiểm tra học kỳ II Tụ đen vào cỏc hỡnh đẻ chọn đỏp ỏn đỳng. Cõu 1: Quốc gia nào dưới đõy cú số dõn > 100 triệu. a. Băng- la-đột b. Pa-kit-xtăng c. Ni-giờ-ri-a d. Cả ba quốc gia trờn. Cõu 2: Một trong những chỉ số cơ bản để đỏnh giỏ trỡnh độ phỏt triển của con người là. a. Tỉ suất sinh b. Tỉ suất tử vong trẻ em. c. Tỉ suất gia tăng dõn số tự nhiờn d. Tuổi thọ trung bỡnh của dõn cư. Cõu 3: Nước ta nằm trong nhúm nước gai tăng dõn số tự nhiờn. a. Thấp b. Trung bỡnh. c. Cao d. Rất cao. Cõu 4 : Cú mức gia tăng dõn số tự nhiờn cao và rất cao là khu vực: a. Chõu Phi b. Tõy ỏ. c. Trung Mỹ d. Cả ba khu vực trờn. Cõu 5 : Trờn bỡnh diện toàn cầu hiện nay, chiếm tỉ lệ dõn số hoạt động lớn nhất là khu vực. a. Nụng-Lõm-Ngư nghiệp b. Cụng nghiệp và xõy dựng. c. Dịch vụ Cõu 6 : Ảnh hưởng của quỏ trỡnh đụ thị húa làm cho. a. Cấu trỳc của cỏc điểm quần cư nụng thụn trở nờn giống với cấu trỳc kiểu thành phố. b. Lối sống dõn cư nụng thụn ngày càng gần với lối sống dõn cư thành thị. c. Ở cỏc vựng nụng thụn tỉ lệ lao động phi nụng nghiệp ngày càng tăng. d. Tất cả ý trờn. Cõu 7 : Nguồn lực cú ý nghĩa quyết định đến việc phỏt triển KT-XH của một quốc gia là: a. Dõn số và nguồn lao động b. Vị trớ Địa lý. c. Điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn. d. Chớnh sỏch và xu thế phỏt triển. Cõu 8: Phản ỏnh rừ nhất trỡnh độ phỏt triển nền kinh tế- xó hội của một quốc gia là: a. Cơ cấu nền kinh tế b. Cơ cấu thành phần kinh tế. c. Cơ cấu lónh thổ Cõu 9: Trong cơ cấu GDP theo ngành của cỏc nước phỏt triển chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực. a. Nụng – Lõm –Ngư nghiệp b. Cụng nghiệp và xõy dựng c. Dịch vụ Cõu 10 : Để đảy nhanh tốc độ phỏt triển kinh tế xó hội, mỗi quốc gia cần. a. Phỏt huy tốt cỏc nguồn lực trong nước b. Kết hợp tốt cỏc nguồn lực trong nước với nguồn lực nước ngoài. c. Cú biện phỏp thu hỳt vốn đầu tư nước ngoài d. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng, đổi mới kỹ thuật và cụng nghệ. Cõu 11: Vai trũ hàng đầu của ngành nụng nghiệp ở nước ta hiện nay là. a. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho ND. b. Cung cấp nguyờn liệu để phỏt triển cụng nghiệp nhẹ, cụng nghiệp thực phẩm. c. Xuất khẩu thu ngoại tệ. d. Sử dụng hợp lý tài nguyờn thiờn nhiờn,LĐ. Cõu 12 : Cú ảnh hưởng mạnh mẽ đến thời vụ, khả năng xen canh tăng vụ là. a. Cỏc điều kiện thời tiết b. Chế độ nhiệt, ẩm và lượng mưa c. Sự phõn đới khớ hậu d. Tất cả yếu tố trờn. Cõu 13: Nhõn tố nào sau đõy cú ảnh hưởng đến cơ cấu và sự phõn bố cõy trồng, vật nuụi ? a. Đất b. Khớ hậu, nước. c. Dõn cư, lao động d. Tất cả cỏc nhõn tố trờn. Cõu 14 : Hỡnh thức tổ chức lónh thổ nụng nghiệp nào sau đõy ở nước ta là xớ nghiệp nụng nghiệp của nhà nước. a. Hợp tỏc xó nụng nghiệp. b. Nụng trường quốc doanh c. Trang trại nụng nghiệp d. Thể tổng hợp nụng nghiệp. Cõu 15 : Cõy cụng nghiệp nào sau đõy được trồng ở miền nhiệt đới và cận nhiệt, ụn đới núng. a. Chố. b. Củ cải đường. c. Đậu tương d. Mớa. Cõu 16 : Nguyờn nhõn nào dưới đõy làm cho diện tớch rừng trờn thế giới bị suy giảm nhiều nhất? a. Khai thỏc khụng gắn với tỏi sinh b. Phỏ rừng lấy đất canh tỏc. c. Phỏ rừng lấy đất xõy dựng khu dõn cư, khu cụng nghiệp. d. Chỏy rừng. Cõu 17 : Sự phỏt triển và phõn bố ngành chăn nuụi phụ thuộc chặt chẽ vào. a. Sự phõn bố dõn cư b. Sự phõn bố ngành trồng trọt. c. Cơ sở thức ăn d. Tập quỏn ăn uống của dõn cư. Cõu 18 : Vai trũ lớn nhất của ngành chăn nuụi ở nước ta hiện nay là. a. Cung cấp sức kộo, phõn bún b. Cung cấp nguyờn liệu để phỏt triển cụng nghiệp nhẹ, cụng nghiệp thực phẩm.. c. Cung cấp thực phẩm cú giỏ trị dinh dưỡng cao để cải thiện bữa ăn cho nhõn dõn. d. Phục vụ xuất khẩu. Cõu 19 : Giỏ dầu mỏ trờn thế giới vài năm gần đõy tăng mạnh chủ yếu là do. a. Nhu cầu của thế giớ tăng mạnh b. Sự cạn kiệt dần của cỏc mỏ dầu.. c. Những biến động về chớnh trị - xó hội trờn TG. d. Tất cả cỏc ý trờn. Cõu 20 : Ngành cụng nghiệp cơ khớ chỉ cú ở cỏc nước phỏt triển. a. Cơ khớ thiết bị toàn bộ b. Cơ khớ mỏy cụng cụ. c. Cơ khớ tiờu dựng. d. Cơ khớ chớnh xỏc. Cõu 21 : Cụng nghiệp húa chất cú đặc điểm. a. Phỏt triển nhanh từ cuối thế kỉ XIX b. Sản xuất được nhiều sản phẩm mới chưa từng cú trong tự nhiờn. c. Cú khả năng tận dụng những phế liệu của cỏc ngành khỏc.. d. Tất cả ý trờn. Cõu 22 : Yếu tố nào sau đõy ớt cú ảnh hưởng đến sự phỏt triển và phõn bố của ngành cụng nghiệp sản xuất hàng tiờu dựng. a. Dõn cư, nguồn lao động b. Nguồn nguyờn liệu. c. Thị trường tiờu thụ. d. Vị trớ địa lý. Cõu 23 : Tập trung nhiều khu cụng nghiệp nhất ở nước ta là vựng. a. Đồng bằng sụng Hồng b. Bắc trung bộ. c. Đụng nam bộ. d. Đồng bằng sụng cửu long. Cõu 24 : Ở cỏc nước đang phỏt triển, tỉ lệ lao động trong cỏc ngành dịch vụ cũn thấp là do. a. Đụ thị húa thấp b. Năng suất lao động xó hội cũn thấp. c. Trỡnh độ cụng nghiệp húa cũn thấp. d. Tất cả cỏc ye trờn. Cõu 25: Cú ảnh hưởng rất căn bản tới sự phỏt triển cỏc ngành dịch vụ là. a. Mức độ đo thị húa thấp b. Năng suất lao động xó hội. c. Sự phõn bố dõn cư d. í a và c đỳng. Đỏp ỏn đề kiểm tra học kỳ II K10 Cõu 1 D Cõu 2 D Cõu 3 B Cõu 4 D Cõu 5 A Cõu 6 D Cõu 7 D Cõu 8 A Cõu 9 C Cõu 10 B Cõu 11 A Cõu 12 D ( Mỗi cõu 0,4 điểm ) Cõu 13 D Cõu 14 B Cõu 15 C Cõu 16 B Cõu 17 C Cõu 18 C Cõu 19 C Cõu 20 D Cõu 21 D Cõu 22 B Cõu 23 C Cõu 24 D Cõu 25 B Họ và tờn: Lớp: Điểm Nhận xột của Thầy Tụ đen vào cỏc hỡnh đẻ chọn đỏp ỏn đỳng. Cõu 1: Quốc gia nào dưới đõy cú số dõn > 100 triệu. a. Băng- la-đột b. Pa-kit-xtăng c. Ni-giờ-ri-a d. Cả ba quốc gia trờn. Cõu 2: Một trong những chỉ số cơ bản để đỏnh giỏ trỡnh độ phỏt triển của con người là. a. Tỉ suất sinh b. Tỉ suất tử vong trẻ em. c. Tỉ suất gia tăng dõn số tự nhiờn d. Tuổi thọ trung bỡnh của dõn cư. Cõu 3: Nước ta nằm trong nhúm nước gai tăng dõn số tự nhiờn. a. Thấp b. Trung bỡnh. c. Cao d. Rất cao. Cõu 4 : Cú mức gia tăng dõn số tự nhiờn cao và rất cao là khu vực: a. Chõu Phi b. Tõy ỏ. c. Trung Mỹ d. Cả ba khu vực trờn. Cõu 5 : Trờn bỡnh diện toàn cầu hiện nay, chiếm tỉ lệ dõn số hoạt động lớn nhất là khu vực. a. Nụng-Lõm-Ngư nghiệp b. Cụng nghiệp và xõy dựng. c. Dịch vụ Cõu 6 : Ảnh hưởng của quỏ trỡnh đụ thị húa làm cho. a. Cấu trỳc của cỏc điểm quần cư nụng thụn trở nờn giống với cấu trỳc kiểu thành phố. b. Lối sống dõn cư nụng thụn ngày càng gần với lối sống dõn cư thành thị. c. Ở cỏc vựng nụng thụn tỉ lệ lao động phi nụng nghiệp ngày càng tăng. d. Tất cả ý trờn. Cõu 7 : Nguồn lực cú ý nghĩa quyết định đến việc phỏt triển KT-XH của một quốc gia là: a. Dõn số và nguồn lao động b. Vị trớ Địa lý. c. Điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn. d. Chớnh sỏch và xu thế phỏt triển. Cõu 8: Phản ỏnh rừ nhất trỡnh độ phỏt triển nền kinh tế- xó hội của một quốc gia là: a. Cơ cấu nền kinh tế b. Cơ cấu thành phần kinh tế. c. Cơ cấu lónh thổ Cõu 9: Trong cơ cấu GDP theo ngành của cỏc nước phỏt triển chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực. a. Nụng – Lõm –Ngư nghiệp b. Cụng nghiệp và xõy dựng c. Dịch vụ Cõu 10 : Để đảy nhanh tốc độ phỏt triển kinh tế xó hội, mỗi quốc gia cần. a. Phỏt huy tốt cỏc nguồn lực trong nước b. Kết hợp tốt cỏc nguồn lực trong nước với nguồn lực nước ngoài. c. Cú biện phỏp thu hỳt vốn đầu tư nước ngoài d. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng, đổi mới kỹ thuật và cụng nghệ. Cõu 11: Vai trũ hàng đầu của ngành nụng nghiệp ở nước ta hiện nay là. a. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho ND. b. Cung cấp nguyờn liệu để phỏt triển cụng nghiệp nhẹ, cụng nghiệp thực phẩm. c. Xuất khẩu thu ngoại tệ. d. Sử dụng hợp lý tài nguyờn thiờn nhiờn,LĐ. Cõu 12 : Cú ảnh hưởng mạnh mẽ đến thời vụ, khả năng xen canh tăng vụ là. a. Cỏc điều kiện thời tiết b. Chế độ nhiệt, ẩm và lượng mưa c. Sự phõn đới khớ hậu d. Tất cả yếu tố trờn. Cõu 13: Nhõn tố nào sau đõy cú ảnh hưởng đến cơ cấu và sự phõn bố cõy trồng, vật nuụi ? a. Đất b. Khớ hậu, nước. c. Dõn cư, lao động d. Tất cả cỏc nhõn tố trờn. Cõu 14 : Hỡnh thức tổ chức lónh thổ nụng nghiệp nào sau đõy ở nước ta là xớ nghiệp nụng nghiệp của nhà nước. a. Hợp tỏc xó nụng nghiệp. b. Nụng trường quốc doanh c. Trang trại nụng nghiệp d. Thể tổng hợp nụng nghiệp. Cõu 15 : Cõy cụng nghiệp nào sau đõy được trồng ở miền nhiệt đới và cận nhiệt, ụn đới núng. a. Chố. b. Củ cải đường. c. Đậu tương d. Mớa. Cõu 16 : Nguyờn nhõn nào dưới đõy làm cho diện tớch rừng trờn thế giới bị suy giảm nhiều nhất? a. Khai thỏc khụng gắn với tỏi sinh b. Phỏ rừng lấy đất canh tỏc. c. Phỏ rừng lấy đất xõy dựng khu dõn cư, khu cụng nghiệp. d. Chỏy rừng. Cõu 17 : Sự phỏt triển và phõn bố ngành chăn nuụi phụ thuộc chặt chẽ vào. a. Sự phõn bố dõn cư b. Sự phõn bố ngành trồng trọt. c. Cơ sở thức ăn d. Tập quỏn ăn uống của dõn cư. Cõu 18 : Vai trũ lớn nhất của ngành chăn nuụi ở nước ta hiện nay là. a. Cung cấp sức kộo, phõn bún b. Cung cấp nguyờn liệu để phỏt triển cụng nghiệp nhẹ, cụng nghiệp thực phẩm.. c. Cung cấp thực phẩm cú giỏ trị dinh dưỡng cao để cải thiện bữa ăn cho nhõn dõn. d. Phục vụ xuất khẩu. Cõu 19 : Giỏ dầu mỏ trờn thế giới vài năm gần đõy tăng mạnh chủ yếu là do. a. Nhu cầu của thế giớ tăng mạnh b. Sự cạn kiệt dần của cỏc mỏ dầu.. c. Những biến động về chớnh trị - xó hội trờn TG. d. Tất cả cỏc ý trờn. Cõu 20 : Ngành cụng nghiệp cơ khớ chỉ cú ở cỏc nước phỏt triển. a. Cơ khớ thiết bị toàn bộ b. Cơ khớ mỏy cụng cụ. c. Cơ khớ tiờu dựng. d. Cơ khớ chớnh xỏc. Cõu 21 : Cụng nghiệp húa chất cú đặc điểm. a. Phỏt triển nhanh từ cuối thế kỉ XIX b. Sản xuất được nhiều sản phẩm mới chưa từng cú trong tự nhiờn. c. Cú khả năng tận dụng những phế liệu của cỏc ngành khỏc.. d. Tất cả ý trờn. Cõu 22 : Yếu tố nào sau đõy ớt cú ảnh hưởng đến sự phỏt triển và phõn bố của ngành cụng nghiệp sản xuất hàng tiờu dựng. a. Dõn cư, nguồn lao động b. Nguồn nguyờn liệu. c. Thị trường tiờu thụ. d. Vị trớ địa lý. Cõu 23 : Tập trung nhiều khu cụng nghiệp nhất ở nước ta là vựng. a. Đồng bằng sụng Hồng b. Bắc trung bộ. c. Đụng nam bộ. d. Đồng bằng sụng cửu long. Cõu 24 : Ở cỏc nước đang phỏt triển, tỉ lệ lao động trong cỏc ngành dịch vụ cũn thấp là do. a. Đụ thị húa thấp b. Năng suất lao động xó hội cũn thấp. c. Trỡnh độ cụng nghiệp húa cũn thấp. d. Tất cả cỏc ye trờn. Cõu 25: Cú ảnh hưởng rất căn bản tới sự phỏt triển cỏc ngành dịch vụ là. a. Mức độ đo thị húa thấp b. Năng suất lao động xó hội. c. Sự phõn bố dõn cư d. í a và c đỳng.

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki IIDia li 10khong tai ve thi phi.doc