I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trò và đặc điểm cơ bản của sản xuất công nghiệp
- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
2. Về kỹ năng:
- Phân tích và nhận xét được sơ đồ về đặc điểm phát triển của ngành công nghiệp; sơ đồ về các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp.
- Biết cách tính toán cơ cấu kinh tế theo ngành, vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành kinh tế của các nhóm nước
3. Thái độ:
- Nhận thức được ngành công nghiệp nước ta chưa phát triển mạnh, trình độ công nghệ và kĩ thuật còn nhiều yếu kém so với các nước khác trên thế giới đòi hỏi sự cố gắng nhiều của thế hệ trẻ.
- Nghiêm túc, hợp tác trong học tập
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 692 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học Địa lý lớp 10 - Tiết 36: Vai trò và đặc điểm của công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương viiI: địa lí Công nghiệp
Ngày soạn: 01/12/2009
Ngày giảng: 10A1: 10A2:
10A3: 10A4:
Tiết 36 – Bài 31
Vai trò và đặc điểm của công nghiệp.
các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trò và đặc điểm cơ bản của sản xuất công nghiệp
- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
2. Về kỹ năng:
- Phân tích và nhận xét được sơ đồ về đặc điểm phát triển của ngành công nghiệp; sơ đồ về các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp.
- Biết cách tính toán cơ cấu kinh tế theo ngành, vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành kinh tế của các nhóm nước
3. Thái độ:
- Nhận thức được ngành công nghiệp nước ta chưa phát triển mạnh, trình độ công nghệ và kĩ thuật còn nhiều yếu kém so với các nước khác trên thế giới đòi hỏi sự cố gắng nhiều của thế hệ trẻ.
- Nghiêm túc, hợp tác trong học tập
II. Thiết bị dạy học
- Các sơ đồ trong SGK
- Phiếu học tập
III. Phương pháp
- Thảo luận cặp/nhóm, nhóm
- Đàm thoại
IV. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới
Khởi động bài (2’): GV giới thiệu ngắn gọn mục tiêu bài học
Nội dung chính:
Hoạt động dạy và học
Nội dung cần đạt được
Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trò của sản xuất công nghiệp
- Mục tiêu: HS trình bày được các vai trò của sản xuất công nghiệp, chứng minh được sản xuất công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân, lấy được ví dụ về các sản phẩm của ngành công nghiệp
- Thời gian: 5 – 8’
- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, học sinh làm việc độc lập
- Các bước tiến hành:
+ HS nghiên cứu nội dung từ SGK và hiểu biết thực tế, trả lời các câu hỏi sau:
Lấy các ví dụ về sản phẩm của ngành công nghiệp. Trình bày các vai trò cơ bản của sản xuất công nghiệp.
+ HS trình bày vấn đề -> GV tổng hợp ý kiêna và chuẩn xác kiến thức về vai trò của sản xuất công nghiệp.
+ GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS dựa vào kiến thức vừa học trả lời:
Tại sao tỷ trọng của ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP là một trong những tiêu chí quan trong để đánh giá trình độ phát triển kinh tế?
-> HS trình bày.
-> Gv nhận xét và kết luận: CN có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế, nó tạo ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội. ...
I. Vai trò và đặc điểm
1. Vai trò
- Là ngành chủ đạo trong nền KT quốc dân vì:
- Tạo ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội
- Trang bị tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho tất cả các ngành kinh tế; thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển
- Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị
- Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
- Rút ngắn khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng, mở rộng sản xuất, thị trường, tạo việc làm, tăng thu nhập
Hoạt động 2: Tìm hiểu về đặc điểm của sản xuất công nghiệp
- Mục tiêu: HS trình bày được các đặc điểm của sản xuất công nghiệp, so sánh được đặc điểm của sản xuất công nghiệp với sản xuất nông nghiệp.
- Thời gian: 8 – 10’
- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm
- Các bước tiến hành:
+ HS trao đổi theo từng nhóm 4: nghiên cứu nội dung từ SGK và hiểu biết thực tế, trả lời các câu hỏi sau:
* Trình bày rõ hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp. Lấy ví dụ chứng minh
* So sánh đặc điểm của sản xuất công nghiệp với sản xuất nông nghiệp.
+ Đại diện HS trình bày vấn đề -> Các nhóm khác nhận xét và bổ sung
+ GV chuẩn xác kiến thức.
2. Đặc điểm
a. Sản xuất công nghiệp gồm hai giai đoạn:
- GĐ1: Tác động vào đối tượng lao động tạo ra nguyên liệu
- GĐ2: Chế biến các nguyên liệu tạo ra sản phẩm
b. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ
- Sản xuất công nghiệp không cần không gian rộng
- Tập trung cao về tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm
c. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỷ mỷ và có sự phối hợp giữa các nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp.
- Mục tiêu: HS trình bày được ảnh hưởng của từng nhân tố đối với sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp, hiểu được trong điều kiện hiện nay, đường lối chính sách có vai trò quan trọng đối với sự phân bố công nghiệp và chứng minh được nhận định đó bằng thực tế ở nước ta.
- Thời gian: 15 – 20’
- Phương pháp: Học sinh làm việc theo cặp, phân tích giảng giải
- Các bước tiến hành:
+ HS trao đổi theo từng cặp: nghiên cứu sơ đồ SGK và hiểu biết thực tế, trả lời các câu hỏi sau:
* Phân tích và lấy ví dụ về ảnh hưởng của từng nhân tố đến dự phát triển và phân bố công nghiệp.
* Theo em, trong điều kiện hiện nay, nhân tố nào đóng vai trò qua trọng đối với sự phân bố công nghiệp..
+ Đại diện HS trình bày vấn đề -> Các cặp khác nhận xét và bổ sung
+ GV chuẩn xác kiến thức.
II. Các nhân tố sảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
1. Vị trí địa lý:
- Lựa chọn địa điểm, cơ cấu ngành, hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
2. Nhân tố tự nhiên:
- Qui mô các xí nghiệp, sự phân bố các ngành công nghiệp
+ Khoáng sản: Qui mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp CN
+ Nguồn nước: Là điều kiện quan trọng cho việc phân bố các xí nghiệp
+ Khí hậu: Phát triển các ngành CN chế biến thực phẩm
3. Kinh tế – xã hội:
- ảnh hưởng tới phân bố công nghiệp phù hợp tạo cơ sở cho việc hình thành con đường phát triển công nghiệp, hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
+ Dân cư và nguồn lao động: Cơ cấu và phân bố ngành công nghiệp và là thị trường tiêu thu sản phẩn CN
+ Tiến bộ của KHKT: Khai thác và sử dụng tài nguyên, phân bố lao động hợp lý
+ Thị trường: Lựa chọn xí nghiệp, chuyên môn hoá sản xuất
+ Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật: Tạo điều kiện thuận lợi hay gây khó khăn cho sản xuất và ảnh hưởng tới sự phân bố công nghiệp
+ Trong điều kiện hiện nay, đường lối chính sách có vai trò quan trọng đối với sự phân bố công nghiệp.
4. Củng cố, đánh giá
- Mục tiêu: Kiểm tra, đánh giá kết quả nhận thức của học sinh sau bài học
- Thời gian: 5'
- Phương pháp: Tự luận
- Câu hỏi:
Câu 1, 2 trong SGK
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài, hoàn thành bài tập
- Chuẩn bị nội dung tiết 37
V. rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tiet 36.doc