Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 33: Chữa lỗi về quan hệ từ

1. MỤC TIÊU:

a. Kiến thức: Thấy rõ các lỗi thường gặp về quan hệ từ.

b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng quan hệ từ.

c. Thái độ: Giáo dục ý thức sử dụng đúng từ Tiếng Việt.

2. CHUẨN BỊ:

a. GV: SGK, bảng ghi ví dụ.

b. HS: SGK ,VBT, chuẩn bị bài.

3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Rèn luyện theo mẫu, trực quan

4. TIẾN TRÌNH:

4.1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 7266 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 33: Chữa lỗi về quan hệ từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỮA LỖI VỀ QUAN HỆ TỪ Tiết: 33 ND: 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: Thấy rõ các lỗi thường gặp về quan hệ từ. b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng quan hệ từ. c. Thái độ: Giáo dục ý thức sử dụng đúng từ Tiếng Việt. 2. CHUẨN BỊ: a. GV: SGK, bảng ghi ví dụ. b. HS: SGK ,VBT, chuẩn bị bài. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Rèn luyện theo mẫu, trực quan… 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số. 4.2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là quan hệ từ?(5đ) Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả… giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn. Bài tập 4 VBT: Viết đoạn văn có sử dụng quan hệ từ.(5đ) - Yêu cầu viết 1 đoạn văn có sử dụng QHT. 4.3. Giảng bài mới: Gv giới thiệu bài: Tiết trước chúng ta đã đi vào tìm hiểu quan hệ từ. Tiết này chúng ta sẽ đi vào chữa lỗi về quan hệ từ. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS PHẦN GHI BẢNG Hoạt động 1: Các lỗi thường gặp về quan hệ từ. HS đọc VD SGK. Hai câu ở VD thiếu quan hệ từ ở chỗ nào? Hãy chữa lại cho đúng? HS trả lời. GV nhận xét, sửa chữa: HS đọc VD Sgk. Các quan hệ từ và, để trong 2 ví dụ có diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các bộ phận trong câu không? Nên thay và, để ở đây bằng quan hệ từ gì? Hs trả lời. Gv nhận xét, phân tích lỗi: Và, để không diễn dạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các bộ phận trong câu. HS đọc VD Sgk. Vì sao các câu ở ví dụ 3 thiếu CN? Hãy chữa lại cho câu văn được hoàn chỉnh? HS chữa lỗi. GV nhận xét, phân tích và chữa lỗi: HS đọc VD Sgk. Các câu ở VD sai ở đâu? Hãy chữa lại cho đúng? HS trả lời. GV nhận xét. Trong việc sử dụng quan hệ từ, cần tránh các lỗi nào? HS trả lơiø. GV nhận xét, chốt ý. Bài tập áp dụng: Tìm các lỗi về QHT trong các câu sau? 1/ Cây dừa em có rất nhiều trái. 2/Trời mưa to và tôi vẫn tới trường. 3/ Giá như còn một tên xâm lược nào trên đất nước ta thì ta phải chiến đấu quét sạch nó đi. 1(Thiếu qht), 2-3 (Dùng qht không thích hợp). HS đọc ghi nhớ SGK. Hoạt động 2: Luyện tập. Hs đọc các bài tập. Gv gọi hs lên bảng làm. Hs khác nhận xét. GV nhận xét, sửa sai. I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ: 1. Thiếu quan hệ từ: - Đừng nên nhìn hình thức mà đánh giá kẻ khác. - Câu tục ngữ này chỉ đúng đối với xã hội xưa, còn đối với xã hội ngày nay thì không đúng. 2. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa: - Thay “và” à “nhưng”. - Thay “để” à “vì”. 3. Thừa quan hệ từ: - Quan hệ từ “qua” “về” biến chủ ngữ thành trạng ngữ. - Cần bỏ quan hệ từ qua – về. 4. Dùng quan hệ từ mà không có quan hệ liên kết: - Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết. àKhông những giỏi về môn Toán, không những giỏi về môn Văn mà còn giỏi về những môn khác nữa. - Nó thích tâm sự với mẹ, không thích tâm sự với chị. *Ghi nhớ: Sgk/108. II. Luyện tập: Bài tập 1. -Câu 1 thiếu quan hệ từ :từ -Câu 2 thiếu quan hệ từ: để/ cho Bài tập 2. -Câu 1 thay bằng từ như. -Câu 2 thay bằng từ dù. -Câu 3 thay bằng từ về. Bài tập 4. -Câu a đúng. -Câu b đúng. -Câu c sai (nên bỏ từ cho) -Câu d đúng . -Câu e sai(nên nói quyền lợi của bản thân mình). -Câu g sai(thừa từ của). -Câu i sai( từ giá chỉ dùng để nêu một điều kiện thuận lợi làm giả thiết). 4.4. Củng cố và luyện tập: Câu sau mắc lỗi gì về quan hệ từ? Qua bài thơ “Bạn đến chơi nhà” cho ta hiểu về tình bạn bình dị mà sâu sắc của nhà thơ. A. Thiếu quan hệ từ. B. Thừa quan hệ từ. C. Dùng quan hệ từ không đúng chức năng ngữ pháp. D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết. 4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Học ghi nhớ, làm bài tập 3,5 vào VBT. - Chuẩn bị bài “Từ đồng nghĩa” + Thế nào là từ đồng nghĩa + Các loại từ đồng nghĩa 5. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiet 33.doc
Giáo án liên quan