A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
+ Củng cố khái niệm về quan hệ từ.
+ Tích hợp với phần Văn qua 2 văn bản Qua Đèo Ngang và Bàn đến chơi nhà. Với tập làm văn ở bài viết số 2.
- Kĩ năng.
+ Sử dụng có hiệu quả quan hệ từ trong nói và viết bài tập làm văn biểu cảm, đánh giá.
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đồ dùng: Bảng phụ, Phiếu học tập.
- Tư liệu tham khảo, .
C. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 33: Tiếng Việt Chữa lỗi vê Quan hệ từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:......./......./........
NG: :......./......./........
:......./......./........
Tiết 33
Tiếng Việt
Chữa lỗi vê Quan hệ từ
A. Mục Tiêu:
- Kiến thức:
+ Củng cố khái niệm về quan hệ từ.
+ Tích hợp với phần Văn qua 2 văn bản Qua Đèo Ngang và Bàn đến chơi nhà. Với tập làm văn ở bài viết số 2.
- Kĩ năng.
+ Sử dụng có hiệu quả quan hệ từ trong nói và viết bài tập làm văn biểu cảm, đánh giá.
B. Phương tiện dạy học:
- Đồ dùng: Bảng phụ, Phiếu học tập.................
- Tư liệu tham khảo, ....................................................
C. Cách thức tiến hành:
- Phương pháp: giảng bình, phát vấn, quy nạp thực hành......
- Hình thức tổ chức..................
D. Tiến trình giờ dạy.
I. ổn định: KTSS: -7A.............
- 7B..............
II. Kiểm tra bài cũ:
? Thế nào là quan hệ từ? Cách sử dụng quan hệ từ ?
Yêu cầu cần đạt: Ghi nhớ: 1,2 SGK.
III. Nội dung bài mới:
G: ở bài trước chúng ta đã biết thế nào là quan hệ từ, cách sử dụng quan hệ từ. Tuy nhiên trong quá trình sử dụng chúng ta còn mắc nhiều lỗi về quan hệ từ, vậy những lỗi thường gặp đó là lỗi nào? cách khắc phục các lỗi đó ntn? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
Hoạt động của Thầy và Trò
G: Treo bảng phụ 2 VD mục 1.
H: Đọc to rõ VD trên bảng.
? Trong câu 1, cụm từ “ nhìn hình thức đánh giá kẻ khác” đã rõ nghĩa chưa?
H: ............................
? ý của người viết ở đây là gì ( có ý dùng phụ ngữ “ đánh giá kẻ khác” để bổ nghĩa Mđ cho động từ “nhìn”)
H:..........
? Muốn biểu thị ý này người viết phải dùng quan hệ từ nào?
H: Quan hệ từ “để”, “mà”.
? Tương tự như vậy trong câu 2 người viết thiếu QHT gì?
H: Thiếu qht: đối với.
? Hãy chữa lại câu cho đúng?
H: Lên bảng.( đứng dưới đọc bài làm ).
? Khi thiếu qht, nghĩa của câu văn sẽ ntn?
H: Không rõ nghĩa.
H: Đọc to, rõ 2 VD SGK mục 2.
? Trong câu thứ nhất có mấy vế? Những vế này diễn đạt sự việc gì?
H: câu 1 có 2 vế, 2 vế diễn đạt 2 sự việc có hàm ý tương phản, trái ngược nhau.
? Để diễn đạt ý tương phản dùng từ”và” có thích hợp không? vì sao?
H: Dùng qht” và” không thích hợp vì từ “và” biểu thị mối quan hệ bình đẳng
? Vậy phải dùng ht nào để thay thế từ “và”?
H: ......................................
? Tương tự câu thứ 2 , người viết sử dụng qht “để” đã diễn đạt đúng qhệ ý nghĩa giữa các bộ phận trong câu chưa? vì sao?
H: Sử dụng từ “để” là không thích hợp vì vế sau có tính chất giải thích lí do tại sao nói chim sâu có ích cho nông dân, mà giải thích lí do thì dùng từ “ để” là không hợp lí.
? Vậy diễn đạt nghĩa lí do nên dùng từ gì để thay thế từ “để”?
H: Dùng từ “vì” thay từ “để”.
H: đọc to, rõ mục 3 SGK.
? Xác định CN trong hai câu trên?
H: Không có CN.
? Vì sao các câu đó lại thiếu CN?
H: vì các qht “qua và về” đã biến CN của câu thành một thành phần khác( Trạng ngữ).
? Để những câu văn này được hoàn chỉnh chúng ta cần làm gì?
H: Cần bỏ quan hệ từ ở đầu câu đó đi.
H: Đọc to rõ mục 4 SGK.
? Trong câu 1, người viết muốn diễn đạt điều gì về bạn Nam?
H: Nam là 1 HS giỏi toàn diện....
? Người viết đã diễn đạt được nội dung đó chưa? vì sao?
H: Chưa, vì dùng từ qht chưa đúng, không có tác dụng liên kết.
? Vậy cần phải sửa lại ntn cho đúng?
H: Nam....Không những giỏi về môn Toán, không những giỏi về môn văn mà còn giỏi về nhiều môn khác nữa.
? Tương tự câu 2 sai ở đâu?
H: qht không thích hợp ở vế 2 không liên kết với một bộ phận nào.
? Em hãy sửa lại câu cho đúng?
H: Nó thích tâm sự với mẹ, không thích tâm sự với chị.
? Như vậy khi dử dụng quan hệ từ chúng ta cần tránh những lỗi thường gặp nào?
H: đọc to, rõ mục ghi nhớ.
? Nêu yêu cầu của bài tập 1?
Hoạt động cá nhân.
H: lên bảng trình bày.
Bài tập 2: Hoạt động cá nhân.
.................................................
Bài tập 3: Hoạt động cá nhân.
H lên bảng trình bày.
Bài tập 4: hoạt động nhóm.
.......................................
G: nhận xét, bổ sung.
Nội dung
I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ.
1. Thiếu quan hệ từ:
a. Ví dụ:
Bảng Phụ.
b. Phân tích ví dụ.
............................
c. Nhận xét:
- Câu 1: thiếu qhtừ: để, mà.
- Câu 2: thiếu qht : với(đối với).
2. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa:
a. ví dụ: SGK:
b. Phân tích VD:
.....................................
c. Nhận xét
- Câu 1: thay từ “và”= “nhưng”.
- Câu 2: Thay từ “để” = “vì”.
3. Thừa quan hệ từ:
- Bỏ quan hệ từ”qua”, và “về”.
4. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.
..................................
.......................................
* Ghi nhớ: SGK
III. Luyện tập:
Bài tập 1:
Câu 1: thêm qht: “từ”.
Câu 2: Thêm qht:”để”. Hoặc “cho”
Bài tập 2:
Câu 1: thay “với” = “như”
Câu 2: thay “tuy” = “dù”
Câu 3: thay “băng” = “về”
Bài tập 3:
Câu 1: Bỏ qht: đối với
Câu 2: Bỏ qht: với.
Câu 3: Bỏ qht: qua.
Bài tập 4:
Qht được dùng đúng ở các câu: a, b,d, h.
ở các câu c: nên bỏ từ “cho”, câu e: thiếu từ “của”, câu g: thừa từ “của”, câu i: sử dùng từ “giá” chưa phù hợp.
IV. Củng cố:
G: Hệ thống lại nọi dung kiến thức bài học cần ghi nhớ.
? Trong khi sử dụng quan hệ từ, cần tránh những lỗi gì?
V. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ, xem lại nội dung bài học, các vd, bài tập, SGK.
- Làm bài tập 5. chuẩn bị bài “ Xa ngắm thác núi Lư”.
E. Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- T33.doc