Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 39: Từ trái nghĩa

A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 Giúp HS :

1. Kiến thức:

- Củng cố và nâng cao kiến thức về từ trái nghĩa

- Thấy được tác dụng của việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa.

2. Kĩ năng :

- Rèn kĩ năng sử dụng từ trái nghĩa trong viết và nói

3. Thái độ :

- Có ý thức sử dụng từ trái nghĩa đúng mục đích giao tiếp

B. CHUẨN BỊ :

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5967 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 39: Từ trái nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39 Ngày soạn : 27/10/2008 Ngày dạy : 30/10/2008 : 7A .../10/2008 : 7B Từ trái nghĩa A. Mục tiêu cần đạt : Giúp HS : 1. Kiến thức : - Củng cố và nâng cao kiến thức về từ trái nghĩa - Thấy được tác dụng của việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng sử dụng từ trái nghĩa trong viết và nói 3. Thái độ : - Có ý thức sử dụng từ trái nghĩa đúng mục đích giao tiếp B. Chuẩn bị : - Thầy : Giáo án, SGK, SGV, máy chiếu, Ngữ pháp TV .... - Trò : Đọc và soạn bài trước ở nhà. C. Phương pháp : - Kết hợp hài hòa các PP Quan sát, thuyết trình, đàm thoại, phân tích mẫu, tổ chức HĐ nhóm, chơi trò chơi …. D. Tiến trình bài dạy : 1. ổn định : sí số 7A vắng....., 7B vắng...... 2. Kiểm tra bài cũ : ? Tìm từ đồng nghĩa với hai từ sau : A. Thật B. Giả Thật thà Giả dối Thành thật Giả tạo Trung thực Dối trá Ngay thẳng Lơn lẹo ? Nghĩa của hai nhóm từ này có như nhau không ? (Trái nghĩa nhau) 3. Bài mới : * Vào bài : GV chiếu máy chiếu ! HS : *Quan sát lên hai cặp từ sau : Giỏi - Yếu Lành - Vỡ * Có hai ý kiến trái ngợc nhau : - ý kiến thứ nhất cho rằng : Đây là hai cặp từ trái nghĩa - ý kiến thứ hai lại khẳng định : Đó không phải là hai cặp từ trái nghĩa. ? Em tán thành với ý kiến nào ? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt *GV : Đèn chiếu 2 bài thơ "Tính dạ tứ" và "Hồi hương ngẫu thư" - Bản dịch thơ ! *GV : y/c HS đọc to NL ! ? Dựa vào các kiến thức đã học ở tiểu học tìm các cặp từ trái nghĩa trong hai bài thơ trên đó ? ? Các từ trái nghĩa trên đều dựa trên một cơ sở, một tiêu chí nhất định ! ? Em hãy chỉ ra cơ sở so sánh nghĩa của các cặp từ trên ? *GV : trong các cơ sở, tiêu chí chung nhất định về nghĩa có các cặp từ trái nghĩa khác nhau ! *GV chiếu đền chiếu ! ? Chỉ ra các cặp từ trái nghĩa trong các tiêu chí sau : Chiều dài ? Chiều cao ? Vệ sinh ? Tính cách ? ? Tìm từ trái nghĩa với “già” trong trường hợp “rau già” và “cau già” ? ? Các cặp trái nghĩa đó dựa trên tiêu chí nào ? *GV chiếu máy ! *) Xét 4 ví dụ sau : VD1. Anh ấy lành tính lắm. VD2. Cái bát sứ mới mua vỡ mất rồi VD3. Bạn Nam học rất giỏi. VD4. Ông Thu dạo này yếu lắm. ? Tìm từ trái nghĩa với các từ im đậm gạch chân trong các VD trên ? *GV Lưu ý : Khi xem xét từ trái nghĩa phải dựa trên một cơ sở, một tiêu chí nào đó hoặc phải đặt chúng trong một văn cảnh cụ thể. *GV : Ngoài việc trái nghĩa với từ “dữ”, từ “vỡ”; từ lành còn trái nghĩa với từ nào trong số những trờng hợp sau : - Vị thuốc lành. - Chiếc áo lành. - U lành (GV chiếu máy chiếu !) ? Theo em từ “lành” trong những trờng hợp trên là từ : A.Từ có một nghĩa. B. Từ có nhiều nghĩa. C. Từ đồng nghĩa. ? Như vậy từ già trong NL (2) và từ lành trong VD trên nằm trong mấy cặp từ trái nghĩa ? *GV : chỉ bảng PT khái quát lại ! ? Vậy qua PT các NL trên em hãy cho biết thế nào là từ trái nghĩa ? *GV yêu cầu HS đọc to ghi nhớ SGK.1288 ? ? Trong văn, thơ, ca dao, tục ngữ ... việc sử dụng từ TN có tác dụng gì ? *GV chiếu máy lại 2 bài thơ ở NL (1) ! ? Nhớ lại kiến thức cũ của 2 bài thơ dịch trên ! ? Việc sử dụng các từ trái nghĩa có tác dụng gì ? ? TG đã sử dụng BPNT gì trong các câu thơ đó ? ? Theo em các hình ảnh tương phản đó có tác dụng gì, nhằm nhấn mạnh điều gì ? ? Nêu tác dụng của các từ trái nghĩa bài thơ sau : “Thiếu tất cả ta rất giàu dũng khí Sống chẳng cúi đầu , chết vẫn ung dung Giặc muốn ta nô lệ , ta lại hoá anh hùng Sức nhân nghĩa mạnh hơn cường bạo.” (Tố Hữu) ? Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu tác dụng của việc dùng các từ trái nghĩa ấy ? *GV y/c mỗi nhóm lấy 1 thành ngữ và nêu tác dụng ! *GV : có thể y/c các nhóm viết lên bảng phụ nhỏ để treo lên bảng ! *VD : - Chân cứng, đá mềm - Có đi, có ở - Gần nhà xa ngõ. - Bước thấp bước cao.. ? Qua PT các NL trên cho biết sử dụng từ trái nghĩa có TD gì ? *GV yêu cầu HS đọc to ghi nhớ SGK.1288 ? *GV : Tổ chức cho HS chơi trò chơi qua các BT ! - Y/c : GV gọi lần lượt các tổ trả lời các câu hỏi và gọi bất kì HS nào trả lời ! Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm ! Câu trả lời sai trừ 5 điểm ! KQ cuối cùng tính tổng điểm của các phần thi ! *) P1 : Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau đây trong BT 1 ? *) P2 : Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm rừ ở bài tập 2 ? *GV kết hợp trình chiếu và chấm điểm, trọng tài cho các đáp án ! *) P3 : Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ SGK. BT 3 ? *GV tiếp tục kết hợp trình chiếu và chấm điểm, trọng tài cho các đáp án ! *GV y/c HS viết một đoạn văn ngắn về tình cảm quê hương có sử dụng từ trái nghĩa ! *GV chiếu máy chiếu cho HS tham khảo đoạn văn về Thạch Sanh ! ? Tìm ra các từ trái nghĩa trong đoạn văn đó ! *GV chấm điểm ! - HS đọc ngữ liệu - HS quan sát và phát hiện ! - Cặp từ : ngẩng > < về -> cơ sở chung chỉ HĐ của con người. - Cặp từ : già > < trẻ -> cơ sở chung chỉ tuổi tác của con người. - HS làm nhanh BT này ! - HS tìm ! - Rau già > < rau non - Cau già > < cau non -> Tiêu chí về sự phát triển của sinh vật. - HS tìm nhanh ! Tính lành > < Tính dữ Bát vỡ > < Bát lành Học giỏi > < Học yếu Yếu > < Khoẻ *HS tìm nhanh ! - Vị thuốc lành >< Vị thuốc độc - áo lành >< áo rách - U lành >< U ác => Từ có nhiều nghĩa - Nằm trong các cặp từ trái nghĩa khác nhau ! - HS tóm lược kiến thức ! - HS đọc to ! - HS quan sát NL ! - HS phân tich từng bài - Phép đối - Bài 1 : khái quát quãng đời xa quê, nêu cảnh ngộ biệt li của tác giả. Giúp cho câu thơ nhịp nhàng, cân xứng. - Bài 2 : làm nổi bật tình yêu quê hương tha thiết của nhà thơ. - HS phân tích giá trị của các cặp từ trong bài ! - HS hoạt động theo nhóm (2’) - HS đại diện nhóm báo cáo KQ ! - HS có thể lên bảng viết và trình bày miệng ! - HS tổng hợp KT ! - HS đọc to ! - HS chia hai dãy bàn chơi trò chơi ! - HS quan sát máy chiếu lần lượt trả lời ! - HS trả lời nhanh ! - Nhóm khác bổ sung ! - HS tiếp tục thi ! - HS thi trả lời nhanh ! - HS về nhà viết đoạn văn ! - HS tìm theo nhóm ! (3’) - HS báo cáo ! I. Lí thuyết 1. Thế nào là từ trái nghĩa a. Ngữ liệu : (SGK) b. Phân tích : * NL (1) : - Ngẩng > < cúi - Đi > < về - Già > < trẻ -> Các cặp từ có ý nghĩa trái ngược nhau. * NL (2) : - Già rau già > < rau non cau già > < cau non c. Nhận xét : - Nghĩa trái ngược nhau : TTN. - Một từ nhiều nghĩa có thể nằm trong các cặp từ trái nghĩa khác nhau. * Ghi nhớ 1 : (SGK128) 2. Sử dụng từ trái nghĩa. a. Ngữ liệu : (SGK) b. Phân tích : - Đi > < về - Già > < trẻ - Ngẩng > < cúi -> Tạo các hình ảnh tương phản. -> Gây ấn tượng mạnh ở người đọc, làm cho câu thơ thêm sinh động. c. Nhận xét : - SD từ trái nghĩa tạo sự tương phản, gây ấn tượng, sinh động cho lời nói. * Ghi nhớ 2 : (SGK128) II. Luyện tập 1. Bài 1 : - Bài ca 1 : lành > < rách - Bài ca 2 : giàu > < nghèo - Bài ca 3 : ngắn > < dài - Bài ca 4 : sáng > < tối. 2. Bài 2 : * Tươi : + Cá tươi > < cá ươn + Hoa tươi > < hoa héo * Yếu : + ăn yếu > < ăn khỏe + Học lực yếu > < học lực giỏi * Xấu : + Chữ xấu > < chữ đẹp + Đất xấu > < đất tốt 3. Bài 3 : - Chân cứng đá mềm - Vô thưởng vô phạt - Có đi có lại - Bên trọng bên khinh - Gần nhà xa ngõ - Buổi đực buổi cái - Mắt nhắm mắt mở - Bớc thấp bước cao - Chạy sấp chạy ngửa - Chân ớt chân ráo 3. Bài 4 : 4. Củng cố: *GV cho HS 2 dãy thi trò chơi ô chữ ! (Bốc thăm dành quyền trả lời trước ! mỗi ô chữ hàng ngang được 10 điểm, trả lời ô chữ hàng dọc được 40 điểm) *GV cho HS 2 dãy thi đặt câu có sử dụng từ trái nghĩa ! (mỗi dãy 3 HS lên bảng đặt – mỗi câu đúng 20 điểm) 5. Hướng dẫn về nhà - Hoàn thiện các bài tập, viết đoạn văn giờ sau KT đoạn văn đó ! - Soạn bài : “Luyện nói : văn biểu cảm về sự, vật con người” . E. Rút kinh nghiệm : ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGA Van 7 3 cot Tiet 39 Tu trai nghia BE BE BE chat luong cao.doc