Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 90: kiểm tra Tiếng Việt (năm học 2012 - 2013)

I . Mục tiêu kiểm tra :

1, Kiến thức :

- HS khắc sâu kiến thức về câu rút gọn, đặc biệt và trạng ngữ, vận dụng được vào bài làm.

2 , Kĩ năng : - Rèn kĩ năng nhận biết, vận dụng viết câu, viết đoạn văn.

3 , Thái độ : - Giáo dục ý thức tự giác làm bài.

II. Hình thức kiểm tra:

- Trắc nghiệm và tự luận.

III. Thiết lập ma trận:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2829 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 90: kiểm tra Tiếng Việt (năm học 2012 - 2013), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 90: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (Năm học 2012- 2013) I . Mục tiêu kiểm tra : 1, Kiến thức : - HS khắc sâu kiến thức về câu rút gọn, đặc biệt và trạng ngữ, vận dụng được vào bài làm. 2 , Kĩ năng : - Rèn kĩ năng nhận biết, vận dụng viết câu, viết đoạn văn. 3 , Thái độ : - Giáo dục ý thức tự giác làm bài. II. Hình thức kiểm tra: - Trắc nghiệm và tự luận. III. Thiết lập ma trận: Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Rút gọn câu Nhận biết được thành phần câu rút gọn Xác định được câu rút gọn - Tìm được câu rút gọn và xác định được TP rút gọn Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 2 20% Số câu:3 Số điểm:3 tỉ lệ: 30% Chủ đề 2: Câu đặc biệt Nắm được câu đặc biệt Tác dụng câu đặc biệt Viết đoạn văn có sử dụng câu đặc biệt Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 3 30% Số câu: 3 Số điểm:5 tỉ lệ :40% Chủ đề 3: Trạng ngữ Nhận biết khái niệm trạng ngữ. Xác định được trạng ngữ trong câu -Xác định TN, nêu tác dụng TN trong câu Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 2 20% 3 4 40% Tổng số câu: Tổng số điểm Tỉ lệ Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ:1,5% Số câu:3 Sốđiểm: 1,5 Tỉlệ:1,5% Số câu: 2 Sốđiểm:4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm:3 Tỉ lệ:30% Số câu: 8 Số điểm: 10 Tỉlệ:100% IV . Biên soạn đề kiểm tra Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Câu đặc biệt là câu : A. Có cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ. B. Không có cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ. C. Lược bỏ bớt chủ ngữ - vị ngữ. D. Lược bỏ thành phần phụ. Câu 2: Câu rút gọn nhằm mục đích ngụ ý, hành động, đặc điểm nói trong câu là chung của mọi người có thể lược bỏ thành phần nào trong các thành phần sau: A. Chủ ngữ B. Vị ngữ. C. Trạng ngữ D. Bổ ngữ Câu 3: Trạng ngữ là: A. Thành phần không thể thiếu trong câu. B. Thành phần chính của câu. C. Thành phần phụ của câu. D. Thành phần giải thích trong câu Câu 4: Trạng ngữ trong câu:“ Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim chóc ” là: A. Mùa xuân B. Cây gạo C. Gọi đến D. Bao nhiêu là chim chóc Câu 5: Câu đặc biệt in đậm sau dùng để làm gì : “Một ngôi sao. Hai ngôi sao. Sao lấp lánh. Sao như nhớ thương. Gió rừng càng về khuya càng xào xạc. ” A. Hỏi đáp. B. Bộc lộ cảm xúc. C.Liệt kê D. Cả A,B,C Câu 6: Trong các câu trả lời cho câu hỏi sau, câu nào là câu rút gọn? “ Cậu đã làm bài tập chưa ? ” A. Tớ chưa làm bài tập. B. Tớ chưa kịp làm bài tập. C. Chưa. D. Tớ làm bài tập rồi. PhầnII: Tự luận ( 7 điểm ) Câu 7: Xác định câu rút gọn và thành phần được rút gọn trong các câu sau: a. A: Bạn đã chép bài chưa? B. Rồi b. Mỗi đảng viên cán bộ phải thấm nhuần đạo đức cách mạng... Phải giữ gìn Đảng ta thật trong sạch. (Hồ Chí Minh) Câu 8: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian vào các câu sau: a, Cây cối đâm chồi nảy lộc. b. Lúa đã chín vàng. Câu 9: ( 3 điểm ) Viết đoạn văn ngắn chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng ít nhất một câu đặc biệt ( gạch chân dưới câu đặc biệt ) V. Hướng dẫn chấm, biểu điểm PhầnI: Trắc nghiệm (3 đ) mỗi ý khoanh đúng : 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C A D C PhầnII: Tự luận  (7 đ ) Câu 7(2đ): Xác định đúng 1 câu rút gọn: 0.5đ; đúng 1 TP câu được rút gọn: 0.5đ a- CRG: Rồi – rút gọn cả CN và VN b- CRG: Phải giữ gìn ....trong sạch- rút gọn CN Câu 8: ( 2 đ ) a, Mùa xuân – Bổ sung về thời gian. b, Ngoài đồng – Bổ sung về địa điểm , nơi chốn. c, Để đạt học sinh giỏi – Bổ sung về mục đích. Câu 9: ( 3 điểm ) - HS viết hoàn chỉnh một đoạn văn theo đúng yêu cầu từ : ( 2đ) - Có sử dụng ít nhất một câu đặc biệt. ( 1đ )

File đính kèm:

  • docKT Tiếng Việt kì II- tiết 90.doc