PHẦN I : Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Từ nào là từ ghép?
A. Đột ngột
B. Xe tải
C. Gấp gáp
D. Thì thào
Câu 2 : Từ nào dưới đây là từ láy?
A. Nuớc non
B. Lận đận
C. Thân phận
D. Con cuốc
Câu 3 : Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt?
A. Thiên Trường
B. Mục đồng
C. Bạch lộ
D. Tất cả đều đúng.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2028 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tuần 12 – Tiết 46: Kiểm tra tiếng Việt 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16/11/2005
Tuần 12 – Tiết 46
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1 TIẾT
PHẦN I : Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Từ nào là từ ghép?
Đột ngột
Xe tải
Gấp gáp
Thì thào
Câu 2 : Từ nào dưới đây là từ láy?
Nuớc non
Lận đận
Thân phận
Con cuốc
Câu 3 : Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt?
Thiên Trường
Mục đồng
Bạch lộ
Tất cả đều đúng.
Câu 4 : Câu thơ “Khi đi trẻ, lúc về già” có những cặp từ trái nghĩa nào?
Khi – lúc
Đi – về
Trẻ – già
Câu (B) và (C) đúng.
Câu 5 :Từ “lồng” trong câu thơ “Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa” với từ “lồng” trong câu “Con ngựa lồng lên” là:
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Từ đồng âm
Từ gần nghĩa
Câu 6 : Trong câu sau “Thế nào anh cũng đến nhé” từ nào là đại từ?
Thế nào
Cũng
Đến
Nhé
Câu 7 : Từ nào là từ ghép đẳng lập?
Quần áo
Xe đạp
Hoa hồng
Tất cả đều đúng.
Câu 8: Từ nào đồng nghĩa với từ “trong sạch”?
Thanh nhã
Tinh khiết
Trắng thơm
Thơm mát
Câu 9 : Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “thanh nhã”?
Trong sạch
Trắng thơm
Thô thiển
Tinh khiết
Câu 10 : Từ nào dưới đây là từ láy?
Lom khom
Lác đác
Gia gia
Tất cả đều đúng.
PHẦN II : TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 : Trong khi sử dụng quan hệ từ cần tránh các lỗi nào?(1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 : Thế nào là từ trái nghĩa?(1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................
*Gạch dưới các từ trái nghĩa trong các câu sau đây (2 điểm)
a/. Chị em như chuối nhiều tàu,
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nặng lời.
b/. Ba năm được một chuyến sai,
Áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê.
Câu 3: Câu “Đem cá về kho” . Từ “kho”có mấy nghĩa và giải thích nghĩa của từ “kho”
(1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
*Dặn dò: Xem lại bài kiểm tra và đề của bài viết số 2 để tiết sau cô sẽ trả bài viết số 2.
File đính kèm:
- TIET46.doc