Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Bài 34: Ôn tập phần 1

I. MỤC TIÊU: HS phải:

1. Kiến thức:

-Củng cố về kiến thức của HS trong phần ĐV không x/ương sống về:

+Tính đa dạng của ĐV không xương sống

+Sự thích nghi của ĐV không x/ương sống với môi trường

+Ý nghĩa thực tiển của ĐV không x/ương sống trong tự nhiên và trong đời sống

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm

3. Thái độ: GD ý htức yêu thích bpộ môn

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2

2. Chuẩn bị của HS: X/em lại toàn bộ kiến thức đã học

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ktbc:

2. Bài mới: Các bài học về phần ĐVKXS đã giúp ta hiểu về cấu tạo, lối sống của các đại diện, mặc dù rất đa dạng về cấu tạo và lối sống nhưng chúng vẫn mang những đặc điểm đặc trưng cho mỗi ngành thích nghi cao với môi trường sống Vào bài

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Bài 34: Ôn tập phần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 17 Tiết 34: ÔN TẬP PHẦN I ĐỘNG VẬT KHÔNG X/ƯƠNG SỐNG MỤC TIÊU: HS phải: Kiến thức: -Củng cố về kiến thức của HS trong phần ĐV không x/ương sống về: +Tính đa dạng của ĐV không xương sống +Sự thích nghi của ĐV không x/ương sống với môi trường +Ý nghĩa thực tiển của ĐV không x/ương sống trong tự nhiên và trong đời sống Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm Thái độ: GD ý htức yêu thích bpộ môn PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2 Chuẩn bị của HS: X/em lại toàn bộ kiến thức đã học HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ktbc: Bài mới: Các bài học về phần ĐVKXS đã giúp ta hiểu về cấu tạo, lối sống của các đại diện, mặc dù rất đa dạng về cấu tạo và lối sống nhưng chúng vẫn mang những đặc điểm đặc trưng cho mỗi ngành thích nghi cao với môi trường sống àVào bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.1.Hoạt động 1: Oân tập về tính đa dạng của ĐVKXS (15ph) -GV treo bảng 1 phóng to ở sgk lên bảng -GV hiệu chỉng câu trả lời -HS quan sát và nhận ra tên loài, tên ngành mà loài đó đại diện -Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào bảng àHS khác nhận xét bổ sung Bảng 1: Ngành ĐVNS Ngành RK Các ngành giun Ngành thân mềm Ngành chân khớp -Có roi -Có nhiều hạt diệp lục Đd:Trùng roi -Cơ thể hình trụ -Nhiềutua miệng -Có vách xương đa vôi Đd: Hải quỳ -Cơ thể dẹp -Thường hình lá hoặc kéo dài Đd:Sán dây -Vỏ đá vôi xoắn ốc -Có chân lẻ Đd:Oác sên -Có chân bơi, câhn bò -Thỡbằng mang Đd:Con tôm -Có chân giả -Nhiều không bào -Luôn biến hình Đd:Trùng biến hình -Cơ thể hình dù -Thùy miệng kéo dài Đd: Sứa -Cơ thể hình ống. Dài thuôn hai đầu, tròn Đd:Giun đũa -Vỏ đá vôi -Có chân lẻ Đd:Vẹm -Có 4 đôi chân -thở bằng phổi và ống khí Đd:Nhện -Có miệng và khe miệng, nhiều lông bơi Đd:Trùng giày -Cơ thể hình trụ -Có tua miệng Đd:Thủy tức -Cơ thể phân đốt -Có chân bên hoặc tiêu giảm Đd;Giun đất -Vỏ đá vôi tiêu giảm, mất -Có 8 hoặc 10 tua miệng Đd:Mực -Có 3 đôi chân -Thở bằng ống khí -Có cánh Đd:Bọ hung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.2.Hoạt động 2: Oân tập về sự thích nghi của ĐVKXS (12ph) -GV hướng dẫn HS làm bài tập: +Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành) mỗi loài +Tiếp tục hoàn thành các cột 3,4,5,6 -GV gọi HS hoàn thành bảng -GV chỉnh sữa các ý của HS để hoàn thành vấn đề -HS nghiên cứu kĩ bảng 1, vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bảng 2 -Một HS lên hoàn thành theo hàng ngang từng đại diện, lớp nhận xét bổ sung Bảng 2: STT Tên đông vật Môi trường sống Sự thích nghi Kiểu di chuyển Kiểu dinh dưỡng Kiểu hô hấp 1 Trùng giày Nước bơi Dị dưỡng 2.3.Hoạt động 3:Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS (18ph) -GV yêu cầu HS đọc bảng 3 sgk/tr101àGhi tên loài vào ô trống thích hợp -Gọi HS lên điền vào bảng -GV chốt lại bảng chuẩn -HS lựa chọn tên các loài ĐV àGhi vào bảng 3 -MộtHS lên điền, lớp nhận xét ->HS khác bổ sung TỔNG KẾT – ĐÁNH GIÁ (6ph) Em hãy lựa chọn nội dung côt B sao cho tương ứng với cột A Cột A Cột B 1.Cơ thể chỉ là một TB nhưng thực hiện đủ chức năng của cơ thể sống 2.Cơ thể đối xứng toả tròn, thường hình trụ hay hình dù với hai lớp TB 3.Cơ thể mềm,dẹp, kéo dài hoặc phân đốt 4.Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi 5.Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin, có phần phụ phân đốt a.Ngành chân khớp b.Các ngành giun c.Ngành ruột khoang d.Ngành thân mềm e.Ngành ĐVNS HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (2ph) Học bài ghi và phần ghi nhớ kết hợp với đọc SGK chuẩn bị kiểm tra học kì I .

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_bai_34_on_tap_phan_1.doc