I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của môt tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN.
2. Kỹ năng
- HS vận dung các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
3. Thái độ
- Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ bài tập.
- HS: Học bài, làm bài tập, bút lông, bảng nhóm.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 13 - Tiết 38: Ôn tập chương I (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13 Ngày soạn: 31/11/2011
Tiết: 38 Ngày dạy:7/11/2011
ÔN TẬP CHƯƠNG I
(Tiết 2)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của môt tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN.
2. Kỹ năng
- HS vận dung các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
3. Thái độ
- Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ bài tập.
- HS: Học bài, làm bài tập, bút lông, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (15 phút)
- Ổn định lớp.
- Lần lượt gọi HS trả lời các câu hỏi còn lại trong SGK:
+ Câu 5
- Dựa vào bảng 2 để ôn tập câu 6: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
- Gọi 2 HS lên bảng viết câu trả lời của câu 7 và 8
- Gọi 2 HS phát biểu bằng lời câu 9 và 10.
- Yêu cầu HS so sánh số nguyên tố và hợp số.
- Yêu cầu HS so sánh ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số.
- HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai tính chất chia hết của môt tổng.
- 2 HS lên bảng
- Đứng tại chỗ trả lời.
- Nêu điểm giống nhau và khác nhau.
- Dựa vào bảng 3 để so sánh hai quy tắc.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
(Tiết 2)
Tính chất 1: am và bm
(a+b) m
Tímh chất 2: am và bm
(a+b) m
(a,b,m N; m0)
Hoạt động 2: Bài tập (20 phút)
* Bài 165 trang 160 SGK
- Treo bảng phụ
- Yêu cầu HS sau khi thực hiện phép tính rồi lên bảng điền vào ô trống theo yêu cầu.
- Yêu cầu HS giải thích.
* Bài 166 trang 63 SGK
- Ghi đề lên bảng.
*Bài 167 trang 160 SGK.
- Cho 2HS cùng bàn trao đổi suy nghĩ cách làm
- Theo dõi yêu cầu đề bài.
- Lần lượt lên bảng điền vào ô trống.
- 2 HS lên bảng lên sữa
- Đọc đề
- Đại diện 1 HS đứng lên trình bày cách làm và 1 HS lên bảng sữa
165/160 (SGK)
a/ 747P vì 7479 (và >9)
235 P vì 2355 (và >5)
97P
b/ aP vì a3 và a>3
c/ bP vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và b>2
d/ c P
166/63(SGK)
a/Ta có x ƯC(84,180) và x>6
ƯCLN(84,180) = 12
ƯC(84,180)={1;2;3;4;6;12}
Do x>6 nên A={12}
Vậy A={0;360;720}
b/ Ta có x BC(12,15,18) và 0<x<300
BCNN(12,15,18) = 180
BC(12,15,18)={0;180;360;…}
Do 0<x<300
Vậy B={180}
167/63 (SGK)
Gọi số sách là a (100 a150)
a10; a15 và a12
nên aBC(10,12,15}
BCNN(10,12,15)=60
a{60;120;180;…}
Do 100 a150 nên a = 120
Vậy số sách đó là 120 quyển
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
- Giới thiệu HS đây là phần thường hay sử dụng để làm bài tập.
- Cho HS hoạt động nhóm tìm ví dụ minh hoạ
- Hoạt đông nhóm trong 3 phút.
- Treo bảng nhóm, cùng GV nhận xét.
1/ Nếu am và an
Thì aBCNN(m,n)
2/ Nếu a.bc mà ƯCLN(b,c) Thì ac
Ví dụ minh hoạ
a4 và a6 aBCNN(4,6)
a = 12; 24; …
a.34 và ƯCLN(3,4)=1 a4
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập lý thuyết
- Làm bài tập 207, 208, 209 SBT
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Tiet 38.doc