I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
3. Thái độ
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
- HS: Thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 15 - Tiết 46: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15 Ngày soạn: 15/11/2011
Tiết: 46 Ngày dạy: 22/11/2011
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
3. Thái độ
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
- HS: Thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ (8 phút)
- Ổn định lớp
- Gọi lần lượt 2 HS lên bảng:
+ HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. Chữa bài tập 31 trang 77 SGK
+HS2: Chữa bài tập 32 SGK. Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
- Đánh giá, cho điểm.
- Lớp trật tự
- 2 HS lên bảng
+ HS1: Phát biểu quy tắc rồi làm bài tập
a. (-30) + (-5) = -85
b. (-7) + (-13) = -20
c. (-15) + (-235) = -250
+ HS2: Chữa bài tập sau đó phát biểu quy tắc
a. 16 + (-6) = 10
b. 14 + (-6) =10
c. (-8) + 12 = 4
LUYỆN TẬP
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
*Bài 1: Bài 33 SGK trang 77
- Treo bảng phụ bài tập 33 và yêu cầu lần lượt từng HS lên bảng điền vào ô trống
- Đọc yêu cầu đề bài và thực hiên theo yêu cầu của GV.
*Bài 1: Bài 33 SGK trang 77
a
-2
18
12
-2
-5
b
3
-18
-12
6
-5
a + b
1
0
0
4
-10
- Nhận xét kết quả.
* Bài 2:Tính:
a/ (-30) + (-24)
b/ (-52) + 53
c/ 94 + (-23)
d/ 235 + (-523)
e/ (-21) + 50
g/ (-2002) + 2002
* Bài 3: Bài 34 SGK trang 77
- Gợi ý: để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào?
- Gọi 2 Hs lên bảng làm
-Nhận xét
*Bài 4: So sánh và rút ra nhận xét.
a/ 123 + (-3) và 123
b/ (-55) + (-15) và (-55)
c/ (-97) + 7 và (-97)
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét
* Bài 5: Bài 35 SGK trang 77.
- GV cùng HS phân tích đề bài
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét
- Giới thiệu đây là bài toán dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
- Hoạt động cá nhân.
- 3 HS lên bảng. Cả lớp làm vào tập.
- Trả lời: Ta phải thay giá trị của x vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
- 2 HS lên bảng làm và rút ra nhận xét
- 3 Hs lên bảng thực hiện, HS khác làm trên vở, theo dõi và nhận xét
- Một HS đọc đề.
- Trả lời:
a/ x = 5
b/ x = -2
* Bài 2:Tính:
a/ (-30) + (-24) = -64
b/ (-52) + 53 = 1
c/ 94 + (-23) = 71
d/ 235 + (-523) = -288
e/ (-21) + 50 = 29
g/ (-2002) + 2002 = 0
*Bài 3: Bài 34 SGK tr77
a/ x + (-16)
= (-4) + (-16)
= -20
b/ (-102) + y
= (-102) + 2
= -100
*Bài 4: So sánh và rút ra nhận xét.
a/ 123 + (-3) = 120
123 + (-3)<123
b/ (-55) + (-15) = - 70
(-55) + (-15)<(-55)
Nhận xét: Khi cộng với một số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu.
c/ (-97) + 7 = -90
(-97) + 7 >(-97)
Nhận xét: Khi cộng với một số nguyên dương, kết quả lớn hơn số ban đầu.
* Bài 5: Bài 35 SGK tr 77
Số tiền của ông Nam năm nay so với năm ngoái tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu, biết rằng số tiền của ông Nam năm nay so với năm ngoái:
a. Tăng 5 triệu đồng?
b. Tăng 2 triệu đồng?
* Bài 6: Bài 55 SBT trang 60
Thay * bằng chữ số thích hợp
a/ (-*6) + (-24) = 100
b/ 39 + (-1*) = 24
c/ 296 + (-5*2) = -206
- Nhận xét bài làm của vài nhóm.
- Có thể yêu cầu HS giải thích cách làm.
- Chốt lại nội dung trọng tâm của phần cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu .
- Hoạt động nhóm trong 4 phút
- Đại diện nhóm nêu cách làm
* Bài 6: Bài 55 SBT trang 60
Kết quả hoạt động nhóm
a/ (-76) + (-24) = 100
b/ 39 + (-15) = 24
c/ 296 + (-502) = -206
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
- Làm bài tập 51, 52 ,53 SBT.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Tiet 46.doc