I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ
- Rèn tính chính xác, tổng hợp cho HS.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ, thước, phấn màu.
- HS: Làm câu hỏi ôn tập và bài tập cho về nhà, bút lông, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học :
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 22 - Tiết 67: Ôn tập chương II (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22 Ngày soạn: 3/01/2012
Tiết: 67 Ngày dạy: 10/01/2012
ÔN TẬP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ
- Rèn tính chính xác, tổng hợp cho HS.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ, thước, phấn màu.
- HS: Làm câu hỏi ôn tập và bài tập cho về nhà, bút lông, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỌI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- Ổn định lớp
- Gọi HS trả bài:
+ HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. Làm bài tập 162 a,c SBT trang 75.
+ HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Làm bài tập 168 a,c SBT trang 76.
- Nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu nội dung ôn tập tiếp theo
- Lớp trật tự
- 2 HS lên bảng
+ HS1: Phát biểu sau đó làm bài tập
a. -25
c. -379
+ HS2: Phát biểu sau đó làm bài tập
a. 180
c. 80
ÔN TẬP CHƯƠNG II
(tt)
Hoạt động 2: Luyện tập (34 phút)
* Bài 1: Tính
a/ 215+(-38)-(-58)-15
b/ 231+26-(209+26)
c/ 5.(-3)2 – 14.(-8)+(-40)
* Bài 2: Bài 114 SGK trang 99
* Bài 3: Bài 118 SGK trang 99.
- GV cùng HS giải câu a.
- Yêu cầu HS giải câu b và c.
* Bài 4: bài 115 SGK trang 99
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
* Bài 5: Bài 112 SGK trang 99
- Yêu cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn HS cách lập đẳng thức: a – 10 = 2a – 5
* Bài 6: Bài 113 SGK trang 99
- GV gợi ý tìm tổng 3 số mỗi dòng.
- Cho HS thảo luận nhóm.
*Bài 7: Bài 121 SGK trang 100
- GV gợi ý và cùng HS làm.
- 3 HS lên bảng.
- Hoạt động cá nhân
- 2 HS lên bảng.
- 1 HS đứng tại chổ trả lời.
- HS1: a, b, c
- HS2: d, e
- 1 HS tiếp tục lên bảng giải.
- Hoạt động nhóm
- Lần lượt trả lời câu hỏi gợi ý của GV.
* Bài 1: Tính
a/ =215+(-38)+58-15
= (215-15)+(58-38)
= 200+20 = 220
b/ =231+26-209-26
=231-209=22
c/ =5.9+112-40
=(45-40)+112=117
114/99 SGK
a/ x=-7; -6; -5; …; 6; 7
Tổng =(-7)+(-6)+…+6+7
=[(-7)+7]+[(-6)+6]+…=0
b/ x= -5; -4; …; 1; 2; 3.
= [(-5)+(-4)]+[(-3)+3]+…
= (-9)
118/99 SGK
a/ 2x - 35 = 15
2x = 15+35
2x = 50
x = 50 : 2
x = 25
Đáp số:
b/ x = -5
c/ x = 1
115/99 SGK
a/ = 5
nên a =5
b/ = 0
nên a = 0
c/ Không có số a nào thoả mãn vì giá trị tuyệt đối không có giá trị âm.
d/ = /-5/ = 5
nên a =5
e/ -11 = -22
= 2
nên a =2
112/ 99 SGK
a – 10 = 2a – 5
-10 + 5 = 2a – a
a = -5
Vậy 2 số đó là: (-10) và (-5)
113/99 SGK
2
3
-2
-3
1
5
4
-1
0
121/100 SGK
b
a
-2
4
-6
8
3
-6
12
-18
24
-5
10
-20
30
-40
7
-14
28
-42
56
a/ Có 12 tích ab.
b/ Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0.
c/ Bội của 6 là: -6; 12; -18; 24; 30; -42
d/ Ước của 20 là: 10; -20
Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiêt ôn tập chương 2 vừa qua.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Tiet 67.doc