Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 4 - Tiết 11: Luyện tập

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức

- HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.

 2. Kỹ năng

- Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.

 3. Thái độ

- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế .

II. Chuẩn bị :

- GV:Bảng phụ ghi một số bài tập.

- HS: Bảng phụ , máy tính bỏ túi, bài tập luyện tập 2 SGK tr 25

III. Tiến trình dạy học :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 4 - Tiết 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4 Ngày soạn: 28/8/2011 Tiết: 11 Ngày dạy: 5/9/2011 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức - HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhẩm. 3. Thái độ - Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế . II. Chuẩn bị : - GV:Bảng phụ ghi một số bài tập. - HS: Bảng phụ , máy tính bỏ túi, bài tập luyện tập 2 SGK tr 25 III. Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ: (10phút) - Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ + HS1: Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? Áp dụng tìm x, biết : a/ 6x – 5 = 613 b/ 12.(x – 1) = 0 + HS2: Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b ( b0) là phép chia có dư . BT 46 SGK tr 24 - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu tiết luyện tập - Lớp trật tự - 2 HS lên bảng kiểm tra + HS1: a chia hết cho b nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q a/ x = 103 b/ x =1 + HS2: a = b.q + r(0< r< b) Làm bài tập LUYỆN TẬP Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút) Tính nhẩm a) GV giải thích đề bài và thực hiện trình bày mẫu 26.5 = (26 : 2).(5.2) = 130 . b) GV thực hiện tương tự với phép chia, yêu cầu HS lựa chọn cách làm thích hợp . c) GV giới thiệu tính chất (a +b) : c = a :c + b : c ( trường hợp chia hết). Bài toán ứng dụng thự tế: - GV Phân tích tùy theo đặc điểm của lớp, chú ý liên hệ các cách mua quà bánh quen thuộc . Bài 53 SGK tr 25 - GV gọi 2 HS dọc đề bài, sau đó tóm tắa nội dung bài toán. Bài 54 SGK tr 25 - Yêu cầu HS tóm tắt đề bài và hoạt động nhóm làm bài tập Sử dụng máy tính bỏ túi - GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính cho phép chia tương tự như phép tính cộng, nhân, trừ. - HS quan sát bài mẫu và nhận xét phải nhân và chia như thế nào là hợp lý hơn. - HS: Nhận xét điểm khác nhau giữa câu a và b, suy ra cách làm. - HS: Liên hệ phép nhân phân phối đối với phép cộng. - HS : Tóm tắt bài toán : + Số tiền của Tâm có : + Giá tiền tập loại I: + Giá tiền tập loại II : - HS: số khách :1000 người. Mỗi toa : 12khoang Mỗi khoang : 8 chổ Tính số toa ít nhất. - HS thực hiện bài 55 SGK - Đứng tại chổ cho kết quả. Bài 52 SGK tr 25 a/ 14.50 = (14 : 2).( 50.2) = 7.10 = 70 . 16.25 = (16 : 4).(25.4) = 4.100= 400. b/ 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2) =4200:100 = 42. 1400 : 25 = (1400.4) : (25.4) = 5600 : 100=56. c/ 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11. 96 : 8 = (80+16):8 =(80:8) + (16:8) =10 + 2 = 12. Bài 53 SGK tr 25 – Tâm mua nhiều nhất: 10 quyển loại I ; 14 quyển loại II. Bài 54 SGK tr 25 Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là: 8.12=96 (người) 100:96= 10 dư 40 Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lịch là 11 toa. BT 55 SGK tr 25 Vận tốc của ôtô: 288:6=48(km/h) Chiều dài miếng đất hình chữ nhật: 1530:34 = 45(m) Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Xem lại các bài tập đã giải Làm bài tập 76 đến 79 tr 12 SBT Đọc trước bài tiếp theo Nhận xét tiết học

File đính kèm:

  • docTiet 11.doc
Giáo án liên quan