Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 5 - Tiết 14 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức

 - HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 ( với a 0).

 2. Kỹ năng

- HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số .

 3. Thái độ

- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.

II. Chuẩn bị :

- GV: Bảng phụ.

- HS: Xem lại kiến thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, bảng nhóm.

III. Tiến trình dạy học :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 5 - Tiết 14 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5 Ngày soạn: 5/9/2011 Tiết: 14 Ngày dạy: 12/9/2011 Bài 8: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức - HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 ( với a0). 2. Kỹ năng - HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số . 3. Thái độ - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. II. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ. - HS: Xem lại kiến thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt đông1: Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: (8 phút) - Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Viết công thức. Chữa bài tập 93 tr13 SBT - Nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu bài mới - Lớp trật tự - 1 HS lên bảng thực hiện Bài 8: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Hoạt động 2:Tìm hiểu ví dụ (7 phút) - Đặt vấn đề : 10:2 = ? - Vậy a10 : a2 = ? GV : Củng cố a.b = c (a,b 0) thì c : a = b và c :b = a. - Yêu cầu HS thực hiện ?1 - Yêu cầu HS so sánh số mũ và điều kiện để thực hiện được phép chia trong ví dụ. - HS : Sử dụng kiến thức tương tự tìm thừa số chưa biết . - HS lên bảng làm và giải thích - HS Vận dụng tương tự với ví dụ 2. I. Ví dụ ?1 : 53 . 54 = 57. Suy ra : 57 : 53 = 54. 57 : 54 = 53. a5 :a2 = a3. a5 : a3 = a2. Hoạt động 3:Công thức(18 phút) - Gợi ý qua ví dụ tìm công thức tổng quát chú ý cơ số và lũy thừa. - GV : Trình bày quy ước và nhấn mạnh quy tắc áp dụng trong công thức, điều kiện của a và m,n. - GV hướng dẫn viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 như SGK GV lưu ý: 2.103 là tổng 103 + 103 4.102 là tổng 102+102+102+102 - HS : Dự đoán am : an = ? - Trả lời câu hỏi đặt vấn đề : a10 : a2. - HS : Làm bài 67 (SGK : tr 30). - HS : Tính : 54 : 54 = ? - Làm ?2. - HS : hoạt động nhóm làm tương tự với ?3 - Chú ý giải thích abcd nghĩa là gì . - Các nhóm trình bày bài giải của nhóm mình, cả lớp nhận xét. II. Tổng quát : am : an = am-n (a0, mn). Ta quy ước : a0 = 1. (a0). – Chú ý : SGK. III. Chú ý : 538 = 5.102 + 3.10 + 8.100. abcd = a.103 + b.102 + c.100. Hoạt động 4: Củng cố: (10 phút) - Hướng dẫn HS giải bài 67 tr 30 SGK - Gọi 3 Hs lên bảng làm - 3 HS lên bảng thực hiện 34 106 a5 (a0) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm BT 69 (SGK : tr 30). - Giải tương tự ví dụ các bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài 9 “ Thứ tự thực hiện các phép tính “.

File đính kèm:

  • docTiet 14.doc