Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức

- HS biết áp dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc và biểu thức có dấu ngoặc vào việc giải bài toán cụ thể.

 2. Kỹ năng

- Rèn luyện kĩ năng tính toán.

 3. Thái độ

- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. Chuẩn bị :

- GV: Phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ.

- HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 6 Ngày soạn: 12/9/2011 Tiết: 16 Ngày dạy: 19//9/2011 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức - HS biết áp dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc và biểu thức có dấu ngoặc vào việc giải bài toán cụ thể. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng tính toán. 3. Thái độ - Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị : - GV: Phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ. - HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ(8 ph út) - Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ - HS1: + Phát biểu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngơặc. + Làm bài tâp 74a,c (SGK tr 32). - HS2: + Phát biểu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc. +Làm bài tập 74b,d (SGK tr 32). - Nhận xét, cho điểm. - Lớp trật tự - 2 HS lên bảng thực hiện LUYỆN TẬP Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) - Hướng dẫn HS bài 77a có 2 cách làm. Sau đó gọi 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét bài làm của HS - Yêu cầu HS nhận xét xem cách nào nhanh hơn và lưu ý HS khi thực hiện tính toán nên tính cách nhanh nhất. - Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện đối với biểu thức có dấu ngoặc. Sau đó gọi 1 HS làm bài 77b. - Gọi 1 HS khác nhận xét - Gọi 1 HS đọc đề bài 78, sau đó gọi 1 HS lên bảng làm. - Gọi HS nhận xét, sửa sai (nếu có). - Yêu cầu HS học sinh đọc bài 79 SGK trang 33 - GV phân tích đề, rồi cho 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi trong 2 phút. Sau đó gọi lần lượt 2 HS điền vào chỗ trống. - GV giải thích giá tiền chuyển sách là 1800.2:3. - GV: Qua kết quả bài 78 giá 1 gói phong bì là bao nhiêu? - Đọc yêu cầu bài 80. Chia nhóm thành 7 nhóm thảo luận bài 80 trong bảng nhóm (khoảng 4 phút). - Sau 4 phút GV yêu cầu HS nộp và treo bảng nhóm lên để nhận xét bài làm của từng nhóm. - Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi như trong SGK. Sau đó yêu cầu HS dùng máy tính bỏ túi để tính: (274+318).6 34.29 + 14.35 49.62 - 32.51 - HS1: làm bài 77a cách 1 - HS2: làm bài 77a cách 2 - Nhận xét. - HS: làm bài 77b trên bảng. - Nhận xét. - HS: thực hiện. - Đọc - HS1: 1500. - HS2: 1800. - HS: 2400 đồng. - Thảo luận nhóm làm bài vào bảng nhóm. - HS: thực hiện. 77 tr 32 SGK a/ Cách 1 27. 75 + 25. 27- 150 = 2025+ 675- 150 = 2700 - 150 = 2550 Cách 2: 27. 75+ 25. 27 - 150 = 27( 75+25 ) - 150 = 27. 100 - 150 = 2700 - 150 = 2550 b/ 12: { 390: [ 500 - (125+ 35. 7)]} = 12:{390:[500 –(125+245)]} = 12:{390:[500 – 370]} = 12:{390: 130} = 12 : 3 = 4 78/33 SGK Tính giá trị của biểu thức: 12000- (1500. 2+ 1800. 3+1800.2:3) 1200-(3000+5400+3600:3) 1200-(300+5400+1200) 1200-9600=2400 79/33 SGK - Giá 1 gói phong bì là 2400 đồng. 80/33 SGK Điền vào ô vuông các dấu thích hợp( =, ). 12 o 1 22 o 1+3 32 o 1+3+5 13 o 12 - 02 23 o 32 – 12 33 o 62 – 32 43 o 102 – 62 (0+1)2 o 02 +12 (1+2)2 o 12 +22 (2+3)2 o 22 + 32 81/33 SGK (276+318).6 = 3552 34.29 + 14.35 = 1476 49.62 - 32.51 = 1406 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Làm bài tập 107, 108 (SBT trang 15), câu 1, 2, 3 phần ôn tập chương I SGK trang 61. - Tiếp tục ôn tập tiết sau. - Tiết 18 kiểm tra 1 tiết. - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docTiet 16.doc
Giáo án liên quan