Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 17: Luyện tập

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức

- Hệ thống lại cho HS các kiến thức về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

 2. Kỹ năng

- Rèn kỹ năng tính toán

 3. Thái độ

- Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị :

- GV: Bảng phụ, giấy có ghi đề bài toán tìm số tự nhiên x.

- HS: Học bài và làm bài tập mà GV yêu cầu tiết trước, bảng nhóm.

III. Tiến trình dạy học :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 17: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 6 Ngày soạn: 12/9/2011 Tiết: 17 Ngày dạy: 19/9/2011 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức - Hệ thống lại cho HS các kiến thức về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng tính toán 3. Thái độ - Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, giấy có ghi đề bài toán tìm số tự nhiên x. - HS: Học bài và làm bài tập mà GV yêu cầu tiết trước, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ(8 ph út) - Ổn định lớp - HS1: Nêu và viết tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. - HS2: +Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng tổng quát. + Làm bài tập 107 (Sáchbài tập trang 15). - GV: đánh giá, cho điểm. - Lớp trật tự - 2 HS lên bảng thực hiện LUYỆN TẬP Hoạt động2: Luyện tập (36 phút) - Treo bảng phụ bài tập 1 - GV ôn lại các kí hiệu , , = cho HS. Sau đó gọi lần lượt 3 HS lên điền vào ô vuông. *Lưu ý: Nếu AB và BA thì ta nói A và B là hai tập hợp bằng nhau, kí hiệu A = B. - Treo bảng phụ bài tập 2. - GV: Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm như thế nào? - Chốt lại các vấn đề rồi chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu. Sau 2 phút GV gọi đại diện mỗi nhóm lên bảng làm. - Yêu cầu các HS khác nhận xét. - Tiếp tục treo bảng phụ bài 3: - GV cho HS làm bài tập chạy. GV ưu tiên cho 3 HS nào làm nhanh nhất, chính xác nhất và cho điểm. Sau đó gọi 3HS làm đúng nhất lên bảng sữa cho các bạn theo dõi. - Cho HS làm bài tập 4 - GV có thể giới thiệu cách làm thứ 2 ở câu c là để tính tổng các số tự nhiên liên tiếp, chỉ cần lấy số đầu cộng số cuối , nhân với số số hạng rồi chia 2. - Chia lớp thành 6 nhóm, phát cho mỗi nhóm một đề bài toán. Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài tập trong 5 phút. * Bài tập 6: Tìm số tự nhiên x biết: a/ 102+3(x - 26) = 120 b/ x39 = x c/ 2x+1 = 9 - Trong lúc HS hoạt động nhóm GV luôn quan sát và có thể hướng dẫn sơ lược cho từng nhóm. - Sau 5 phút GV thu bảng nhóm và treo lên. Tiếp theo GV nhận xét và sửa sai. - GV ghi bài toán 7 lên bảng. - Gợi ý cho HS cách làm rồi yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. - Gọi HS khác nhận xét. - HS1: - HS2: - HS3: = - HS: Ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1. - HS1: a - HS2: b - HS3: c - Nhận xét. - Làm bài tập. -HS1: a -HS2: b -HS3: c - Thảo luận nhóm - HS: có 9000 số tự nhiên có bốn chữ số. Bài 1. Cho tập hợp A = {8,10}. Điền kí hiệu , hoặc = vào ô vuông. a/. 8 o A b/. {10} o A c/. {8;10} o A Bài 2. Tính số phần tử của các tập hợp: a/ A = {40; 41; 42;…;100} b/ B = {10;12;14;…; 98} c/ C = {35; 37; 39;…;105}. Bài 3 a. Số phần tử của tập hợp A là: (100 - 40) : 1+1 = 61 (phần tử) b. Số phần tử của tập hợp B là: (98 -10) : 2 + 1 = 45 (phần tử) c. Số phần tử của tập hợp C là: (105 - 35) : 2+1 = 36 (phần tử) Bài 4. Tính nhanh: a/ 5 . 25 . 2 . 16 . 4 = (5.2) . (25.4) .16 = 10 .100 .16 = 16000 b/ 32.47 + 32.53 = 32 . (47+53) = 32 . 100 = 3200 c/ 26+27+28+29+30+31+32+33 =(26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) = 59 + 59 + 59 + 59 = 59 . 4 = 236 Bài 6. b/ 102+3(x-26) = 120 3(x- 26) = 18 x - 26 = 6 x = 6+26 = 32 c/ x39 = x x{0;1} d/ 2x+1 = 9 2x = 9-1 2x = 8 2x = 23 x = 3 Bài 7 Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số? Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút) Ôn tập lại các phần đã học. Xem lại các dạng bài tập đã làm. Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docTiet 17.doc
Giáo án liên quan