Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 25 - Bài 4: Số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức

- HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.

 2. Kỹ năng

- HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.

 3. Thái độ

- HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết để nhận biết một hợp số.

II. Chuẩn bị :

- GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.

- HS: Học bài, làm bài tập, bảng nhóm, bút lông, xem bài trước.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 25 - Bài 4: Số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9 Ngày soạn: 3/10/2011 Tiết: 25 Ngày dạy: 10/10/2011 Bài 4: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức - HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. 2. Kỹ năng - HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố. 3. Thái độ - HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết để nhận biết một hợp số. II. Chuẩn bị : - GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.. - HS: Học bài, làm bài tập, bảng nhóm, bút lông, xem bài trước. III. Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ, tạo tình huống (7 phút) - Ổn định lớp - Nêu cách tìm ước và bội chung của một số. - Làm bài tập GV: Mỗi số trong các số 2; 3; 5; 7 có bao nhiêu ước? - Đặt vấn đề vào bài:dựa vào bài của HS - Lớp trật tự -Cả lớp làm bài tập. -1 HS lên bảng -Trả lời câu hỏi Bài tập: Điền vào ô trống các số thích hợp a 2 3 4 5 6 Các ước của a Hoạt động 2: Số nguyên tố. Hợp số (13 phút) - Nêu câu hỏi về: + Các số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước? + Các số: 4; 6 có bao nhiêu ước? - Giới thiệu: 2; 3; 5 là các số nguyên tố; 4; 6 là hợp số. - Gợi ý HS nêu định nghĩa. - Cho HS làm ?1 SGK - Hỏi về số 0 và số 1 - Ghi các số tự nhiên từ 0 đến 10. Yêu cầu HS đọc các số nguyên tố. - Cho HS làm bài tập củng cố. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số: 102; 513; 145; 11; 13 - Nhận xét về ước của 2; 3; 5 và 4; 6 - Theo dõi. - Nêu định nghĩa SGK. - Nêu trả lời bài tập. - HS: 0 và 1 không là số nguyên tố, không là hợp số - Đọc các số nguyên tố - HS: 102; 513; 145 là hợp số. 11; 13 là các số nguyên tố 1. Số nguyên tố. Hợp số: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. ?1 . 7 là số nguyên tố vì 7 lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó. 8; 9 là hợp số (giải thích). Chú ý (SGK) Hoạt động 3: Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 (15 phút) -Nêu: xét có những số nguyên tố nào không vượt quá 100. - Treo bảng phụ các số tự nhiên từ 2 đến 100. - Đặt câu hỏi: + Treo bảng phụ không có số 0, số 1. +Các số số nguyên tố đầu dòng? - Thông báo tìm cách loại bỏ các hợp số của bảng. - Gợi ý HS làm như SGK. - Củng cố: + Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100? + Có số nguyên tố chẵn không? - Quan sát bảng. - Trả lời câu hỏi - HS: các số nguyên tố: 2; 3; 5; 7 - Lần lượt các HS lên bảng loại bỏ hợp số. - HS nêu trả lời câu hỏi. 2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2. Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3. Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5. Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7. * Một số đặc điểm của số nguyên tố. Xem SGK trang 47. Hoạt động 4: Củng cố (9 phút) - Cho HS làm bài tập 115 - Hướng dẫn HS cách tìm hợp số. - Treo bảng phụ bài tập 116 trang 47 SGK. - Nhấn mạnh tập hợp số nguyên tố là con của tập hợp số tự nhiên. - HS làm việc theo nhóm. - Lần lượt các HS lên bảng điền vào ô trống. 115/47 (SGK ) Kết quả hoạt động nhóm: + Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311. + Số nguyên tố: 67 116/47 (SGK): 83 P; 91 P 15 N; P N Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học và nắm vững định nghĩa số nguyên tố, hợp số. - Làm bài tập 117; 118; 119 tr 47 SGK. - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docTiet 25.doc
Giáo án liên quan