TIẾNG VIỆT
Bài 39 : au – âu (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
2/ Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ trong câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
3/ Thái độ : Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Bà cháu”
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng giao tiếp – tự nhận thức : Biết vần au – âu có trong các từ
KN ra quyết định : Biết lựa chọn tiếng có mang vần au –âu và đọc đúng
III. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh họa, ĐDHT, bảng chữ Bingo.
HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV, bảng con.
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng việt khối 1 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
Bài 39 : au – âu (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
2/ Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ trong câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
3/ Thái độ : Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Bà cháu”
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng giao tiếp – tự nhận thức : Biết vần au – âu có trong các từ
KN ra quyết định : Biết lựa chọn tiếng có mang vần au –âu và đọc đúng
III. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh họa, ĐDHT, bảng chữ Bingo.
HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV, bảng con.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (2’) : Hát + múa “Lý cây xanh”. - Cả lớp.
2. Bài cũ (5’) : eo – ao
- Trò chơi : Tìm tiếng có vần : eo – ao.
+ GV đính tranh 1 cây to có các quả và yêu cầu HS tìm tiếng có vần eo, ao đính lên quả.
- Trò chơi : Chuyền bóng.
+ GV cho lớp đồng thanh bài hát, quả bóng truyền từ em đầu bàn của lớp, khi bài hát chấm dứt, em nhận được bóng sẽ đọc câu ứng dụng của bài học trong quả bóng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (23’) : au – âu
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Nhận diện vần.
MT : Nhận diện vần : au – âu.
- GV cho HS xem tranh “cây cau” :
+ Trong tranh vẽ cây gì ?
- GV đọc mẫu : “cây cau”
+ Trong từ “cây cau” tiếng nào đã học rồi ?
- Hôm nay chúng ta học : cau.
- GV dùng bìa che giới thiệu : “cau”.
- GV giới thiệu từ, ghi bảng : “cau”.
+ Hãy nêu vị trí các âm trong tiếng : “cau”.
+ Trong tiếng “cau” có âm gì, thanh gì học rồi ?
- GV đọc : c - au – cau – cau.
- GV đọc mẫu : “cau”
- GV giới thiệu vần : “au”.
- GV ghi bảng : “au”.
- Hướng dẫn HS đọc vần : “au”.
+ Hãy nêu vị trí các âm trong vần : “au”.
- Hướng dẫn HS đọc.
- So sánh : vần au được viết bằng con chữ a và u.
- So sánh au với âu.
+ Giống : kết thúc là âm u.
+ Khác : au có âm a, âu được bắt đầu bởi â.
- GV đọc mẫu : a – u – au.
au
- Đánh vần : c - au – cau – cau.
- Đọc trơn : cau.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- Trò chơi : Phát âm bằng bài hát.
- Đọc tổng hợp : au
cau
cây cau
- GV cho HS đọc toàn bảng, chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự.
- Thực hành.
- Cho cả lớp lấy bộ đồ dùng TV.
- Cho HS gắn vần au, tiếng cau.
- Cho HS bỏ âm đầu (còn lại vần au).
- Thay âm a = â ta có vần mới : âu.
- GV gắn lên bảng vần “âu” hướng dẫn cách đọc.
+ Hãy nêu vị trí các âm trong vần : “âu”.
- Hướng dẫn HS đọc : â – u – âu – âu.
+ Cho HS gắn thêm âm c trước vần âu, thanh gì, ta được tiếng gì ?
- GV gắn lên bảng tiếng “cầu” gọi HS đọc.
- GV gắn lên bảng “cây cầu” gọi HS đọc.
- GV hỏi vần au với âu giống và khác nhau điều gì?
- GV đọc : au – âu.
- Cho đọc toàn bảng.
au âu
cau cầu
cây cau cái cầu
Nghĩ giữa tiết : Trò chơi “Tập thể dục”
- Quan sát.
+ cây cau
+ Tiếng cau.
- HS đọc cá nhân, lớp.
+ âm c đứng trước vần au đứng sau thanh ngang.
+ âm c, thanh ngang học rồi.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Vần au có 2 âm ghép lại, âm a đứng trước, âm u đứng sau.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
àu au au au áu
áu au au au àu
áu áu áu àu àu àu
áu àu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc theo 4 mức độ.
- HS thực hiện trên bảng cài.
- HS thực hiện trên bảng cài.
- Cá nhân, cả lớp.
+ Vần âu có 2 âm ghép lại, âm â đứng trước, âm u đứng sau.
+ Tiếng cầu.
- Cá nhân, đồng thanh.
+ Giống : âm u.
Khác : vần au bắt đầu bằng a, vần âu có âm â.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp cùng tham gia.
Trực quan.
Hỏi đáp.
Truyền đạt
Động não.
Phân tích.
Luyện đọc.
Động não.
Luyện đọc.
Thực hành.
Thực hành.
Động não.
Luyện đọc.
Trò chơi.
HĐ 2 : Luyện nghe.
* Trò chơi : Pingo.
- GV hướng dẫn luật chơi và phát cho mỗi em 1 phiếu có in sẵn chữ.
- GV đọc từng tiếng cho HS dò và đặt những hạt nút vào ô có tiếng GV đọc, bạn nào có 3 tiếng liên tục theo hàng ngang hay hàng dọc, hàng chéo -> Pingo.
- GV hỏi : Các em vừa học vần gì ?
- HS nghe phổ biến luật chơi.
- Hình thức : Luyện nghe, nhận biết các tiếng có âm vừa học.
- HS đặt những hạt nút vào ô có tiếng GV đọc, em nào thắng sẽ được thưởng.
- Vần au – âu.
Trò chơi.
HĐ 3 : Luyện đọc.
MT : HS đọc đúng các từ, tiếng đã học.
- Tổ chức chơi ghép tiếng thành từ.
- GV phát cho nhóm các từ đã bị cắt rời, HS tự ghép lại.
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
- HS trình bày GV kết hợp gắn bảng có từ đã viết sẵn lên bảng lớp, kết hợp xen kẽ các câu hỏi tìm vần trong tiếng và giải nghĩa từ.
- GV cho HS đọc toàn bảng, chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự.
- GV hỏi : Các em vừa học vần gì ?
+ Tiếng gì trong bài có vần : au – âu.
- HS đọc và kiểm tra.
- Cả lớp tham gia.
- Vần au – âu.
- Cả lớp tham gia.
Trò chơi.
Giảng giải.
Luyện đọc.
Vấn đáp.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Trò chơi : Tiếp sức.
+ HS chia làm 2 nhóm.
+ HS đọc lên các tiếng có vần mới học, tổ nào tìm được nhiều tiếng thì thắng.
+ GV nhận xét trò chơi.
- GV nhận xét tiết học.
* Chuẩn bị : Bài “au – âu (Tiết 2)”.
Rút kinh nghiệm
TIẾNG VIỆT
Bài 39 : au – âu (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
2/ Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ trong câu ứng dụng : rau cải, lau sậy,cây cau, cái cầu.
3/ Thái độ : Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Bà cháu”
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Trao đổi với bạn về chủ đề của bài
Kĩ năng ra quyết định : Biết lựa chọn các từ có mang vần au - âu
Kĩ năng đặt mục tiêu : Nói được câu về chủ đề
III. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh họa câu ứng dụng, ĐDHT, bảng cài
HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát “Cả nhà thương nhau”. - Cả lớp.
2. Bài cũ (5’) : au – âu
- Đọc bảng lớp.
- Trò chơi : Ghép từ.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (24’) : au – âu (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Luyện đọc.
MT : HS đọc đúng các từ, tiếng đã học.
- Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
- Đọc vần và từ, tiếng trong SGK :
au âu
cau cầu
cây cau cái cầu
- Đọc từ ứng dụng :
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
- Đọc câu ứng dụng :
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- Cho HS xem tranh và hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?
- Bức tranh này minh họa cho câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- GV sửa phát âm. Nhận xét.
- 1 HS, nhóm, cả lớp.
- Quan sát.
+ Con chim đang đậu trên cây ổi.
- Cá nhân (theo thứ tự và không theo thứ tự).
- Cá nhân, nhóm, lớp.
Luyện đọc.
Trực quan.
Hỏi đáp.
Giảng giải.
Luyện đọc.
HĐ 2 : Luyện viết.
MT : HS viết đúng vần và từ, tiếng.
- Trò chơi : Đi chợ.
+ Cô nói “đi chợ” (2 lần), các em nói “mua gì” (2 lần), khi cô nói tên vật nào có tiếng mang vần uôi hay ươi thì các em viết tiếng đó vào bảng.
- Mở vở tập viết.
- Viết bảng con
- Viết vở.
Trò chơi.
Viết bảng con.
Luyện tập.
HĐ 3 : Luyện nói.
MT : HS nói lưu loát nguyên câu.
- Luyện nói theo chủ đề : “Bà cháu”
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Bà và các cháu đang làm gì ?
+ Hai cháu đang làm gì ?
+ Trong nhà em ai nhiều tuổi nhất ?
+ Ai hay dạy em những điều hay lẽ phải ?
+ Em yêu ông (bà) nhất ở điều gì ? Đố em bà sinh ra ai ?
+ Có bao giờ bà dắt em đi chơi không ?
+ Em có thích đi chơi với bà không ?
+ Em đã làm gì để giúp bà ?
+ Vậy muốn bà vui khoẻ, sống lâu em phải làm gì ?
- Quan sát.
- Nhận xét trả lời.
Trực quan.
Vấn đáp.
Động não.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Trò chơi : Bingo.
- Đọc kĩ SGK và làm bài tập.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Chuẩn bị : Bài “iu – êu”.
Rút kinh nghiệm
TIẾNG VIỆT
Bài 40 : iu – êu (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
2/ Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
3/ Thái độ : Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ai chịu khó”
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết iu – êu trong các từ
Kĩ năng ra quyết định : Biết lựa chọn từ mang tiếng có vần iu – êu với các tiếng khác
Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc được chính xác tiếng có iu-êu
III. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh họa, ĐDHT, bảng chữ Bingo.
HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV, bảng con.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (2’) : Hát + múa “Lý cây xanh”. - Cả lớp.
2. Bài cũ (5’) : au – âu
- Trò chơi : Tìm tiếng có vần : au – âu.
+ GV đính tranh 1 cây to có các quả và yêu cầu HS tìm tiếng có vần au, âu đính lên quả.
- Trò chơi : Chuyền bóng.
+ GV cho lớp đồng thanh bài hát, quả bóng truyền từ em đầu bàn của lớp, khi bài hát chấm dứt, em nhận được bóng sẽ đọc câu ứng dụng của bài học trong quả bóng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (23’) : iu – êu
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Nhận diện vần.
MT : Nhận diện vần : iu – êu
- GV cho HS xem tranh “lưỡi rìu”.
+ Trong tranh vẽ cái gì ?
+ Lưỡi rìu dùng để làm gì ?
- GV đọc mẫu : “lưỡi rìu”.
+ Trong từ “lưỡi rìu” tiếng nào đã học rồi ?
- Hôm nay chúng ta học tiếng “rìu”.
- GV dùng bìa che giới thiệu : “rìu”.
- GV giới thiệu từ, ghi bảng : “rìu”.
+ Hãy nêu vị trí các âm trong tiếng : “rìu”.
+ Trong tiếng “rìu” có âm gì, thanh gì học rồi ?
- GV đọc : r - iu – riu – huyền – rìu.
- GV đọc mẫu : “rìu”.
- GV giới thiệu vần “iu”.
- GV ghi bảng : “rìu”.
- Hướng dẫn HS đọc vần “iu”.
+ Hãy nêu vị trí các âm trong vần “iu”.
- Hướng dẫn HS đọc.
- So sánh : vần iu được viết bằng con chữ i và u.
- So sánh iu với êu.
+ Giống : kết thúc là u.
Khác : iu có âm i, còn êu có âm ê.
- GV đọc mẫu : i – u – iu.
iu
- Đánh vần : r – iu – riu – huyền - rìu.
- Đọc trơn : rìu.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- Trò chơi : Phát âm bằng bài hát.
- Đọc tổng hợp : iu
rìu
lưỡi rìu
- GV cho HS đọc toàn bảng, chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự.
- Thực hành.
- Cho cả lớp lấy bộ đồ dùng TV.
- Cho HS gắn vần “iu”, tiếng “rìu”.
- Cho HS bỏ âm đầu (còn lại vần iu).
- Thay âm i = ê ta có vần mới : “êu”
- GV gắn lên bảng tiếng “êu” hướng dẫn cách đọc.
+ Hãy nêu vị trí các âm trong vần “êu”.
- Hướng dẫn đọc : ê – u – êu.
+ Cho HS gắn thêm âm ph trước vần êu, thanh ngã, ta được tiếng gì ?
- GV gắn lên bảng tiếng “phễu” gọi HS đọc.
- GV gắn lên bảng “cái phễu” gọi HS đọc.
- GV hỏi vần iu với êu giống và khác nhau điều gì ?
- GV đọc : iu – êu.
- Cho đọc toàn bảng.
iu êu
rìu phễu
lưỡi rìu cái phễu
Nghĩ giữa tiết : Trò chơi “Tập thể dục”
- Quan sát.
+ lưỡi rìu.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Tiếng rìu.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
+ Âm r đứng trước, vần iu đứng sau, thanh huyền.
+ Âm r , thanh huyền học rồi.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS quan sát.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Vần iu có 2 âm ghép lại : âm i đứng trước, âm u đứng sau.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
ìu iu iu iu íu
íu iu iu iu ìu
íu íu íu ìu ìu ìu
íu ìu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc theo 4 mức độ.
- HS thực hiện trên bảng cài.
- Cá nhân, cả lớp.
- Cá nhân, cả lớp.
+ Vần êu có 2 âm ghép lại : âm ê đứng trước, âm u đứng sau.
+ Tiếng phễu.
- Cá nhân, đồng thanh.
+ Giống : âm u.
Khác : vần iu có âm i, vần êu có âm ê.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp cùng tham gia.
Trực quan.
Truyền đạt
Động não.
Phân tích.
Luyện đọc.
Động não.
Luyện đọc.
Thực hành.
Thực hành.
Luyện đọc.
Động não.
Phân tích.
Luyện đọc.
Trò chơi.
HĐ 2 : Luyện nghe.
* Trò chơi : Pingo.
- GV hướng dẫn luật chơi và phát cho mỗi em 1 phiếu có in sẵn chữ.
- GV đọc từng tiếng cho HS dò và đặt những hạt nút vào ô có tiếng GV đọc, bạn nào có 3 tiếng liên tục theo hàng ngang hay hàng dọc, hàng chéo -> Pingo.
- GV hỏi : Các em vừa học vần gì ?
- HS nghe phổ biến luật chơi.
- Hình thức : Luyện nghe, nhận biết các tiếng có âm vừa học.
- HS đặt những hạt nút vào ô có tiếng GV đọc, em nào thắng sẽ được thưởng.
- Vần iu – êu.
Trò chơi.
HĐ 3 : Luyện đọc.
MT : HS đọc đúng các từ, tiếng đã học.
- Tổ chức chơi ghép tiếng thành từ.
- GV phát cho nhóm các từ đã bị cắt rời, HS tự ghép lại.
- HS trình bày GV kết hợp gắn bảng có từ đã viết sẵn lên bảng lớp, kết hợp xen kẽ các câu hỏi tìm vần trong tiếng và giải nghĩa từ.
- GV cho HS đọc toàn bảng, chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự.
- GV hỏi : Các em vừa học vần gì ?
+ Tiếng gì trong bài có vần : iu – êu.
- HS đọc và kiểm tra.
- Cả lớp tham gia.
- Vần iu – êu.
- Cả lớp tham gia.
Trò chơi.
Giảng giải.
Luyện đọc.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Trò chơi : Tiếp sức.
+ HS chia làm 2 nhóm.
+ HS đọc lên các tiếng có vần mới học, tổ nào tìm được nhiều tiếng thì thắng.
+ GV nhận xét trò chơi.
- GV nhận xét tiết học.
* Chuẩn bị : Bài “iu – êu (Tiết 2)”.
Rút kinh nghiệm
TIẾNG VIỆT
Bài 40 : iu – êu (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
2/ Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
3/ Thái độ : Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ai chịu khó”
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
- Kĩ năng giao tiếp – tự nhận thức : Biết trao đổi với bạn về chủ đề theo tranh.
- KN ra quyết định : Biết lựa chọn và quyết định nói đúng câu theo chủ đề
III. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh họa câu ứng dụng, ĐDHT, bảng cài
HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát “Bà còng đi chợ”. - Cả lớp.
2. Bài cũ (5’) : iu – êu
- Đọc bảng lớp.
- Trò chơi : Ghép từ.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (24’) : iu – êu (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Luyện đọc.
MT : HS đọc đúng các từ, tiếng đã học.
- Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
- Đọc vần và từ, tiếng trong SGK :
iu êu
rìu phễu
lưỡi rìu cái phễu
- Đọc từ ứng dụng :
- Đọc câu ứng dụng :
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
- Cho HS xem tranh và hỏi :
+ Tranh vẽ cảnh gì ?
- Bức tranh này minh họa cho câu ứng dụng :
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- GV đọc mẫu và sửa phát âm. Nhận xét.
- 1 HS, nhóm, cả lớp.
- Quan sát.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
Luyện đọc.
Trực quan.
Hỏi đáp.
Giảng giải.
Luyện đọc.
HĐ 2 : Luyện viết.
MT : HS viết đúng vần và từ, tiếng.
- Trò chơi : Đi chợ.
+ Cô nói “đi chợ” (2 lần), các em nói “mua gì” (2 lần), khi cô nói tên vật nào có tiếng mang vần iu hay êu thì các em viết tiếng đó vào bảng.
- Mở vở tập viết.
- Treo tranh có : “iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu” và hướng dẫn cách viết.
* iu : ở đường kẻ 2 viết i nối liền với u điểm kết thúc ở đường kẻ 2.
* êu : làm tương tự.
+ lưỡi cách rìu một con chữ 0.
+ cái cách phễu một con chữ 0.
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết và để vở.
- HS viết vào vở.
- Viết bảng con
- Viết vở.
- Cả lớp viết vào vở.
Trò chơi.
Viết bảng con.
Luyện tập.
Thực hành.
HĐ 3 : Luyện nói.
MT : HS nói lưu loát nguyên câu.
- Luyện nói theo chủ đề : “Ai chịu khó”.
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Vì sao gà bị chó đuổi ?
+ Gà có phải là chĩu khó không ? Vì sao ?
+ Người nông dân và con trâu, ai chịu khó ? Vì sao ?
+ Con chim đang hót có chịu khó không ? Vì sao ?
+ Con chuột có chịu khó không ? Tại sao ?
+ Con mèo có chịu khó không ? Tại sao ?
+ Em đi học có chịu khó không ? Chịu khó thì phải làm những gì ?
- Quan sát.
+ Con trâu, người nông dân, con chim, chuột, mèo, gà.
- Thảo luận theo nhóm cặp đôi.
- Nhận xét trả lời.
Trực quan.
Vấn đáp.
Động não.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Trò chơi : Bingo.
- Đọc kĩ SGK và làm bài tập.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Chuẩn bị : Bài “iêu – yêu”.
Rút kinh nghiệm
TIẾNG VIỆT
Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS nắm chắc các âm, vần vừa học.
2/ Kĩ năng : Nhớ và viết lại được các âm và vần.
3/ Thái độ : Giúp HS viết và đọc được tiếng.
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
- Kĩ năng giao tiếp – tự nhận thức : Biết các vần đã học có trong các tiếng
- KN ra quyết định : Biết lựa chọn ghép tiếng mang đúng vần
- Kĩ năng đặt mục tiêu : Nhận biết các chữ gh- ngh đứng trước các chữ e ê i .
III. CHUẨN BỊ :
GV : Bộ mô hình TV, hình bìa, bảng ôn các vần, SGK.
HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (2’) : Hát + múa “Lý cây xanh”. - Cả lớp.
2. Bài cũ (5’) : Ôn tập
- HS viết vào bảng con : ao bèo, châu chấu, sáo sậu, cá sấu, cào cào và đọc từ, tiếng, câu theo yêu cầu GV.
- GV nhận xét.
3. Bài mới (27’) : Ôn tập giữa học kì 1
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Luyện đọc.
* Trò chơi : Luyện ghép.
- GV phát cho mỗi nhóm các từ, tiếng đã bị cắt rời. HS tự ghép lại.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS thảo luận nhóm ghép đúng.
- HS đọc cá nhân các từ ghép được.
Trò chơi.
HĐ 2 : Luyện nghe.
* Trò chơi : Bingo.
- GV hướng dẫn luật chơi và phát cho mỗi em 1 phiếu có in sẵn chữ.
- GV đọc từng tiếng cho HS dò và đặt những hạt nút vào ô có tiếng GV đọc, bạn nào có 3 tiếng liên tục theo hàng ngang hay hàng dọc, hàng chéo -> Pingo.
- HS nghe phổ biến luật chơi.
- Hình thức : Luyện nghe, nhận biết các tiếng có âm vừa học.
- HS đặt những hạt nút vào ô có tiếng GV đọc, em nào thắng sẽ được thưởng.
- HS đọc kiểm tra lại.
Trò chơi.
Luyện tập.
HĐ 3 : Ôn tập.
+ Âm ng trước e, ê, i ta viết thế nào ?
+ Có âm x thêm vần ưa ta được tiếng gì ?
+ Có âm d thêm vần iêu, thanh huyền ta được tiếng gì ?
- HS sử dụng bộ chữ gắn vào bảng cài.
- GV kiểm tra, sửa sai.
+ Hãy nêu vị trí và vần trong tiếng : xưa, diều, mùa, sáo, ngã, mẹ, khá, đi.
- Viết bảng con : Nghỉ hè, thư từ, cua bể, bò bía, tươi cười.
- GV sửa sai.
- HS thực hiện trên bảng cài.
Viết bảng con.
Vấn đáp.
Thực hành.
Luyện tập.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Trò chơi : Điền từ dưới tranh.
+ GV phát cho mỗi nhóm các thẻ từ.
+ HS chọn được từ thích hợp với tranh.
+ HS trình bày, GV kết hợp gắn bảng các từ đã viết sẵn lên bảng lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Chuẩn bị : Bài “Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 2)”.
Rút kinh nghiệm
TIẾNG VIỆT
Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS củng cố các kiến thức vừa học.
2/ Kĩ năng : Nhìn tranh vẽ nói được các tiếng, từ thích hợp.
3/ Thái độ : Giúp HS yêu thích môn Tiếng Việt.
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
- Kĩ năng giao tiếp – tự nhận thức : Biết các vần đã học có trong các tiếng
- KN ra quyết định : Biết lựa chọn ghép tiếng mang đúng vần
- Kĩ năng đặt mục tiêu : Nhận biết các chữ gh- ngh đứng trước các chữ e ê i .
III. CHUẨN BỊ :
GV : Bộ mô hình TV, hình bìa, bảng ôn các vần, SGK.
HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (2’) : Hát + múa “Đồng dao xanh”. - Cả lớp.
2. Bài cũ (5’) : Ôn tập
- HS đọc bảng con : mùa dưa, quả bí, khế chua, cây cau.
- HS viết vào bảng con : bế bé, tờ bìa và đọc từ, tiếng, câu theo yêu cầu GV.
- GV nhận xét.
3. Bài mới (27’) : Ôn tập giữa học kì 1
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 :
* Trò chơi : Luyện ghép.
- GV phát cho mỗi nhóm các từ, tiếng đã bị cắt rời. HS tự ghép lại.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS thảo luận nhóm ghép đúng.
- HS đọc cá nhân các từ ghép được.
Trò chơi.
HĐ 2 : Luyện nghe.
* Trò chơi : Bingo.
- GV hướng dẫn luật chơi và phát cho mỗi em 1 phiếu có in sẵn chữ.
- GV đọc từng tiếng cho HS dò và đặt những hạt nút vào ô có tiếng GV đọc, bạn nào có 3 tiếng liên tục theo hàng ngang hay hàng dọc, hàng chéo -> Pingo.
- HS nghe phổ biến luật chơi.
- Hình thức : Luyện nghe, nhận biết các tiếng có âm vừa học.
- HS đặt những hạt nút vào ô có tiếng GV đọc, em nào thắng sẽ được thưởng.
- HS đọc kiểm tra lại.
Trò chơi.
Luyện tập.
HĐ 3 : Luyện đọc.
- Đọc trên bảng :
giữa trưa nhà ngói
bơi lội gửi thư
nhảy dây ngôi sao
- Nêu vị trí âm và vần một số tiếng : trưa, thổi, sau, bưởi.
- Đọc SGK một số bài, ôn phần luyện nói theo chủ đề : “chia quà, đối núi, quà quê”.
- Hướng dẫn HS điền tiếng.
tre . . . . . . . . thư
. . . . tía tô nải . . . .
vui . . . . cà . . . .
- Viết bảng con : kẽ lá, cửa sổ, mua mía, bói cá, ngà voi, ngựa gỗ, gà mái.
- Đọc câu.
+ Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
+ Xe ô tô chở cá về thị xã.
+ Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
+ Mẹ đi chợ, mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
+ Dì Na gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- GV nhận xét, sửa sai.
- Cá nhân, lớp.
- Thảo luận.
- Làm bảng cài.
- Bảng con.
- Cá nhân, lớp.
Luyện đọc.
Thảo luận.
Luyện tập.
Thực hành.
Luyện đọc.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Trò chơi : Điền từ dưới tranh.
+ GV phát cho mỗi nhóm các thẻ từ.
+ HS chọn được từ thích hợp với tranh.
+ HS trình bày, GV kết hợp gắn bảng các từ đã viết sẵn lên bảng lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Chuẩn bị : Bài “Kiểm tra định kì giữa học kì 1”.
Rút kinh nghiệm
TIẾNG VIỆT
Bài 41 : iêu – yêu (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
2/ Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng: “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”.
3/ Thái độ : Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Bé tự giới thiệu”
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
- Kĩ năng giao tiếp – tự nhận thức : Biết các tiếng có mang vần iêu - yêu
- KN ra quyết định : Biết lựa chọn tiếng khi viết iêu - yêu
- Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần iêu - yêu
III. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh họa, ĐDHT, bảng chữ Bingo.
HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV, bảng con.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (2’) : Hát + múa “Chú chuồn chuồn”. - Cả lớp.
2. Bài cũ (5’) : iu – êu
- Trò chơi : Tìm tiếng có vần : iu – êu.
+ GV đính tranh 1 cây to có các quả và yêu cầu HS tìm tiếng có vần iu, êu đính lên quả.
- Trò chơi : Chuyền bóng.
+ GV cho lớp đồng thanh bài hát, quả bóng truyền từ em đầu bàn của lớp, khi bài hát chấm dứt, em nhận được bóng sẽ đọc câu ứng dụng của bài học trong quả bóng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (23’) : iêu – yêu
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Nhận diện vần.
MT : Nhận diện vần : iêu – yêu
- GV cho HS xem tranh “diều sáo”.
+ Trong tranh vẽ cái gì ?
+ Diều sáo bay khác diều thường bay ở điểm nào ?
- GV đọc mẫu : “diều sáo”.
+ Trong từ “diều sáo” tiếng nào đã học rồi ?
- Hôm nay chúng ta học tiếng “diều”.
- GV dùng bìa che giới thiệu : “diều”.
- GV giới thiệu từ, ghi bảng : “diều”.
+ Hãy nêu vị trí các âm trong tiếng : “diều”.
+ Trong tiếng “diều” có âm gì, thanh gì học rồi?
- GV đọc : d - iêu – diêu – huyền – diều.
- GV đọc mẫu : “diều”.
- GV giới thiệu vần “iêu”.
- GV ghi bảng : “iêu”.
- Hướng dẫn HS đọc vần “iêu”.
+ Hãy nêu vị trí các âm trong vần “iêu”.
- Hướng dẫn HS đọc.
- So sánh : vần iêu được viết bằng con chữ i, ê và u.
- So sánh iêu với êu.
+ Giống : kết thúc là êu.
Khác : iêu có âm i ở đầu.
- GV đọc mẫu : i – ê – u – iêu.
iêu
- Đánh vần : d – iêu – diêu – huyền - diều.
- Đọc trơn : “diều”.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- Trò chơi : Phát âm bằng bài hát.
- Đọc tổng hợp : iêu
diều
diều sáo
- GV cho HS đọc toàn bảng, chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự.
- Thực hành.
- Cho cả lớp lấy bộ đồ dùng TV.
- Cho HS gắn vần “iêu”, tiếng “diều”.
- Cho HS bỏ âm đầu (còn lại vần iêu).
- Thay âm i = y ta có vần mới : “yêu”
- GV gắn lên bảng tiếng “yêu” hướng dẫn cách đọc.
+ Hãy nêu vị trí các âm trong vần “yêu”.
- Hướng dẫn đọc : y – ê – u – yêu.
- GV gắn lên bảng tiếng “yêu” gọi HS đọc.
- GV gắn lên bảng “yêu quý” gọi HS đọc.
- GV hỏi vần iêu với yêu giống và khác nhau điều gì ?
- GV đọc : iêu – yêu.
- Cho đọc toàn bảng.
iêu êu
diều yêu
diều sáo yêu quý
Nghĩ giữa tiết : Trò chơi “Tập thể dục”
- Quan sát.
+ diều sáo.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Tiếng diều.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
+ Âm d đứng trước, vần iêu đứng sau, thanh huyền trên đầu âm ê.
+ Âm d , thanh huyền học rồi.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS quan sát.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Vần iêu có 3 âm ghép lại : âm i đứng trước, âm ê đứng giữa, âm u đứng sau.
i – ê – u – iêu – iêu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
iều iêu iêu iêu iếu
iếu iêu iêu iêu iều
iếu iếu iếu iều iều iều
iếu iều
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc theo 4 mức độ.
File đính kèm:
- Giao an - HANG - TIENG VIET - Tuan 10.doc