Giáo án môn Tiếng việt khối 1 tuần 18

TIẾNG VIỆT

Bài 73 : it – iêt (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU :

- Kiến thức : HS đọc và viết được : “it, iêt, trái mít, chữ viết”.

- Kĩ năng : Đọc được từ, câu ứng dụng.

- Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Em tô, vẽ, viết”.

II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :

- Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần it - iêt

- Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần it - iêt

- Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần it - iêt trong các câu

III. CHUẨN BỊ :

1/ Giáo viên : Tranh vẽ, bảng cài, chữ mẫu.

2/ Học sinh : Bộ chữ, bảng con, SGK.

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng việt khối 1 tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày 31 tháng 12 năm 2007 TIẾNG VIỆT Bài 73 : it – iêt (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : HS đọc và viết được : “it, iêt, trái mít, chữ viết”. Kĩ năng : Đọc được từ, câu ứng dụng. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Em tô, vẽ, viết”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần it - iêt Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần it - iêt Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần it - iêt trong các câu III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ, bảng cài, chữ mẫu. 2/ Học sinh : Bộ chữ, bảng con, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Trò chơi “Tập làm nhanh”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần ut – ưt. - Đọc bảng con : “cây bút, đứt dây”, kết hợp nêu vị trí của âm và vần. - Đọc SGK, nêu 1 câu nói theo chủ đề. - Viết : “ống hút, mứt dừa”. 3/ Bài mới : Vần it – iêt. Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Giới thiệu. * Mục tiêu : Giới thiệu vần : it – iêt. - GV cho HS xem vật mẫu “trái mít”. + Đây là trái gì ? + Mít ăn vào như thế nào ? - Trong từ “trái mít” tiếng nào đã học ? - Trong tiếng “mít” có âm nào, thanh nào đã học ? - Em ghép vần mới. - GV đi kiểm tra, viết lên bảng vần : “it” và hướng dẫn cách đọc. - Quan sát, nhận xét. + Trái mít. + Ngọt, thơm. - “trái”. - Âm m và thanh sắc. - Thực hiện ở bộ chữ. - Cá nhân, lớp. Trực quan. Vấn đáp. KN giao tiếp – tự nhận thức Thực hành. Hoạt động 2 : Dạy vần. * Mục tiêu : HS nhận diện vần : it – iêt. - Vần “it“ được tạo bởi âm nào ? - Nêu vị trí của các âm trong vần “it”. - Đánh vần : i – tờ – it. - Thêm âm gì, thanh gì để có tiếng “mít” ? - Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng “mít”. - Đánh vần : i – tờ – it m – it – mit – sắc - mít trái mít. - Cho HS đọc trơn. - Viết : GV cho xem chữ mẫu, nhận xét. + Con chữ “t“ cao mấy dòng li ? - Đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ i nối nét viết con chữ t, kết thúc ở đường kẻ 2. it mít - Chú ý nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở, nối nét các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. - Trò chơi giữa tiết : Tìm tiếng có vần “it”. - Thực hiện tương tự cho vần “iêt”. - So sánh “it“ và “iêt”. - Vì 2 vần có âm kết thúc là “t”, nên sẽ kết hớp với những thanh nào ? - “i” và “t”. - Âm i đứng trước, t sau. - Cá nhân, lớp. - “m” và thanh sắc. - Âm m đứng trước, it sau. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét. + 3 dòng li. - Lắng nghe. - Viết trên không. - Viết bảng con. - Giống âm kết thúc, khác âm bắt đầu. - Thanh sắc, nặng. Động não. Luyện đọc. KN ra quyết định Trực quan. Hỏi đáp. Truyền đạt. Thực hành. Động não. Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu : HS hiểu, đọc từ ứng dụng. - GV lần lượt giới thiệu từng từ, giải thích : “con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết”. - Cho HS đọc cá nhân, sửa sai, đọc mẫu. - Tìm tiếng có chứa vần “it – iêt” gạch chân. - Cá nhân, lớp. - Dùng bút chì. Luyện đọc. KN đặt mục tiêu Thực hành. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : + Nêu vị trí của âm trong vần it – iêt. + Trò chơi : “Điền vần”. - Dặn dò : Đọc kĩ bài. - Chuẩn bị : Vần it – iêt (tiết 2). Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 73 : it – iêt (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : HS đọc và viết được : “it, iêt, trái mít, chữ viết”. Kĩ năng : Đọc được từ, câu ứng dụng. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Em tô, vẽ, viết”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần it- iêt Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng những từ ngữ mang vần Kĩ năng đặt mục tiêu : Nói được một hay nhiều câu theo chủ đề. III. CHUẨN BỊ : 1/ GV : Tranh vẽ câu ứng dụng, chủ đề luyện nói. 2/ HS : Bảng con, vở, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Trò chơi “Gà gáy”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần it – iêt (tiết 1) - Đọc lại bài trên bảng, nêu vị trí của âm và vần của tiếng. - Viết : “con nít, thời tiết”. 3/ Bài mới : Vần it – iêt (tiết 2). Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Luyện đọc. * Mục tiêu : HS đọc đúng, to, rõ ràng. - GV cho HS xem tranh vẽ : + Tranh vẽ gì ? - GV cho HS mở sách đọc câu ứng dụng lần lượt từng câu, 2 câu, cả đoạn. - GV sửa sai cho HS, đọc mẫu. - Em gạch chân dưới tiếng có vần “it”. - Quan sát tranh, nhận xét. - Cá nhân, lớp. - Nhận xét. Trực quan. Luyện đọc. KN giao tiếp – tự nhận thức Hoạt động 2 : Luyện viết. * Mục tiêu : HS viết vần và từ tiếng. - Cho HS xem chữ mẫu, nhận xét. + Con chữ i nối nét sang con chữ t. Chữ “chữ viết” viết dấu sắc trên con chữ nào ? + Khoảng cách giữa 2 chữ thế nào ? it trái mít iêt chữ viết - GV nhắc nhở HS tư thế khi viết, cầm bút, nối nét giữa các con chữ. - Quan sát chữ mẫu , nhận xét. + Con chữ ê. + 1 con chữ 0. - Viết bảng con. - Viết vở. Trực quan. Động não. KN ra quyết định Thực hành. Hoạt động 3 : Luyện nói. * Mục tiêu : HS nói lưu loát, nguyên câu. - Em nêu tên bài luyện nói. + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Em có hay thực hiện như bạn không ? + Em thích tô, vẽ hay viết ? + Em tô màu thế nào ? + Để viết đẹp em làm gì ? - GV cho HS luyện nói theo chủ đề, sửa sai, uốn nắn cho HS. - Cá nhân. - Quan sát tranh, nhận xét. - Cá nhân, lớp bổ sung. Trực quan. Vấn đáp. KN đặt mục tiêu Luyện nói. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : Trò chơi : “Tiếp sức”. - Dặn dò : Đọc kĩ bài, viết tiếng khó ra nháp. - Chuẩn bị : Vần uôt – ươt. Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 74 : uôt – ươt (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : HS đọc và viết được : “uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván”. Kĩ năng : Đọc được từ, câu ứng dụng. Thái độ : HS yêu thích môn Tiếng Việt. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần uôt – ươt. Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần uôt – ươt. Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần uôt – ươt trong các câu III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ, bảng cài, chữ mẫu. 2/ Học sinh : Bộ chữ, bảng con, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Trò chơi “Tập làm nhanh”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần it – iêt. - Đọc bảng con : “trái mít, chữ viết”, kết hợp nêu vị trí của âm và vần. - Đọc SGK, nêu 1 câu nói theo chủ đề. - Viết : “thời tiết, con vịt”. 3/ Bài mới : Vần uôt – ươt. Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Giới thiệu. * Mục tiêu : Giới thiệu vần : uôt – ươt. - GV cho HS xem vật mẫu “chuột nhắt”. + Tranh vẽ con gì ? + Chuột sống ở đâu ? + Chuột là con vật như thế nào ? - Trong từ “chuột nhắt” tiếng nào đã học ? - Trong tiếng “chuột” có âm nào, thanh nào đã học ? - Em ghép vần mới. - GV đi kiểm tra, viết lên bảng vần : “uôt” và hướng dẫn cách đọc. - Quan sát, nhận xét. + Chuột nhắt. + nhà, cống. + Phá hoại, xấu. - “nhắt”. - Âm ch và thanh nặng. - Thực hiện ở bộ chữ. - Cá nhân, lớp. Trực quan. Vấn đáp. KN giao tiếp – tự nhận thức Thực hành. Hoạt động 2 : Dạy vần. * Mục tiêu : HS nhận diện vần : uôt – ươt. - Vần “uôt“ được tạo bởi âm nào ? - Nêu vị trí của các âm trong vần “uôt”. - Đánh vần : uô – tờ – uôt. - Thêm âm gì, thanh gì để có tiếng “chuột” ? - Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng “chuột”. - Đánh vần : uô – tờ – uôt ch – uôt – chuôt – nặng - chuột chuột nhắt - Cho HS đọc trơn. - Viết : GV cho xem chữ mẫu, nhận xét. + Con chữ “t“ cao mấy dòng li ? - Đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ i nối nét viết con chữ t, kết thúc ở đường kẻ 2. uôt chuột - Chú ý nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở, nối nét các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. - Trò chơi giữa tiết : Tìm tiếng có vần “uôt”. - Thực hiện tương tự cho vần “ươt”. - So sánh “uôt“ và “ươt”. - Vì 2 vần có âm kết thúc là “t”, nên sẽ kết hớp với những thanh nào ? - “uô” và “t”. - Âm uô đứng trước, t sau. - Cá nhân, lớp. - “ch” và thanh sắc. - Âm ch đứng trước, uôt sau. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét. + 3 dòng li. - Lắng nghe. - Viết trên không. - Viết bảng con. - Giống âm kết thúc, khác âm bắt đầu. - Thanh sắc, nặng. Động não. Luyện đọc. KN ra quyết định Trực quan. Hỏi đáp. Truyền đạt. Thực hành. Động não. Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu : HS hiểu, đọc từ ứng dụng. - GV lần lượt giới thiệu từng từ, giải thích : “chuột nhắt, lướt ván”. - Cho HS đọc cá nhân, sửa sai, đọc mẫu. - Tìm tiếng có chứa vần “uôt – ươt” gạch chân. - Cá nhân, lớp. - Dùng bút chì. Luyện đọc. KN đặt mục tiêu Thực hành. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : + Nêu vị trí của âm trong vần uôt – ươt. + Trò chơi : “Điền vần”. - Dặn dò : Đọc kĩ bài. - Chuẩn bị : Vần uôt – ươt (tiết 2). Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 74 : uôt – ươt (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : HS đọc và viết được : “uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván”. Kĩ năng : Đọc được từ, câu ứng dụng. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Chơi cầu trượt”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần uôt - ươt Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng những từ ngữ mang vần Kĩ năng đặt mục tiêu : Nói được một hay nhiều câu theo chủ đề. III. CHUẨN BỊ : 1/ GV : Tranh vẽ câu ứng dụng, chủ đề luyện nói. 2/ HS : Bảng con, vở, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Trò chơi “Gà gáy”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần uôt – ươt (tiết 1) - Đọc lại bài trên bảng, nêu vị trí của âm và vần của tiếng. - Viết : “con nít, thời tiết”. 3/ Bài mới : Vần uôt – ươt (tiết 2). Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Luyện đọc. * Mục tiêu : HS đọc đúng, to, rõ ràng. - GV cho HS xem tranh vẽ : + Tranh vẽ gì ? + Mèo đang làm gì ? + Mèo thích gì nhất ? - GV cho HS mở sách đọc câu ứng dụng lần lượt từng câu, 2 câu, cả đoạn. - GV sửa sai cho HS, đọc mẫu. - Em gạch chân dưới tiếng có vần “it”. - Quan sát tranh, nhận xét. + Mèo, cây cau. + Mèo trèo cây cau. + Cá, chuột. - Cá nhân, lớp. - Nhận xét. Trực quan. Vấn đáp. KN giao tiếp – tự nhận thức Luyện đọc. Hoạt động 2 : Luyện viết. * Mục tiêu : HS viết vần và từ tiếng. - Cho HS xem chữ mẫu, nhận xét. + Con chữ uô nối nét sang con chữ t. + Chữ “chuột nhắt” viết dấu nặng dưới con chữ nào ? + Khoảng cách giữa 2 chữ thế nào ? uôt chuột nhắt ươt lướt ván - GV nhắc nhở HS tư thế khi viết, cầm bút, nối nét giữa các con chữ. - Quan sát chữ mẫu , nhận xét. + 1 con chữ 0. - Viết bảng con. - Viết vở. Trực quan. Động não. KN ra quyết định Thực hành. Hoạt động 3 : Luyện nói. * Mục tiêu : HS nói lưu loát, nguyên câu. - Em nêu tên bài luyện nói “Chơi cầu trượt”. + Tranh vẽ gì ? + Cầu trượt có ở đâu ? + Công viên còn có những gì ? + Khi chơi, các bạn có xô đẩy nhau không ? - GV cho HS luyện nói theo chủ đề, sửa sai, uốn nắn cho HS. - Quan sát tranh, nhận xét. + Bạn đang chơi cầu trượt. + Công viên. + Nhà banh, đu quay. + Không, vui vẻ. - Cá nhân, lớp bổ sung. Trực quan. Vấn đáp. KN đặt mục tiêu Luyện nói. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : Trò chơi : “Tiếp sức”. - Dặn dò : Đọc kĩ bài, viết tiếng khó ra nháp. - Chuẩn bị : Ôn tập. Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 75 : Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố các kiến thức đã học, rèn đọc các bài 68, 71, 77, 79. 2/ Kĩ năng : Rèn HS đọc đúng, tìm tiếng có vần. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích Tiếng Việt. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần đã học Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần cho trước Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần đã học trong các câu III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Bảng cài. 2/ Học sinh : Bảng con, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Hát “Con ếch ộp”. 2/ Kiểm tra bài cũ : oc – ac - Đọc bảng : “chim chích, chúc tết”. - Đọc SGK. + Em kể lại chuyện theo 1 bức tranh em thích. - Viết : “khách sạn, ngọn đuốc”. 3/ Bài mới : Ôn tập Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động : Ôn tập. * Mục tiêu : Ôn tập và rèn đọc các bài đã học. - GV cho HS mở SGK bài 68. + Đọc các từ dưới tranh, từ ứng dụng. + Nêu vị trí của âm và vần trong các tiếng: "hót, ngọt, cát, lạt". + Nói 1 câu theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. + Viết : khát quá nhảy tót gió mát tiếng hót - Thực hiện tương tự với các bài 71, 77, 79. + Phân biệt các vần : êt – êch, ăt – ât, âc – ât. + Viết một số từ phân biệt : ngày tết mũ lệch mặc áo mặt trời - Quan sát tranh. - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhận xét. - Cá nhân. - Viết bảng con. - Phát âm các vần. KN giao tiếp – tự nhận thức Trực quan. Luyện tập. KN ra quyết định Thực hành. KN đặt mục tiêu Luyện đọc. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Trò chơi : “Tiếp sức”. - Dặn dò : Ôn lại các bài. - Chuẩn bị : Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 2). TIẾNG VIỆT Bài 75 : Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố các kiến thức đã học. 2/ Kĩ năng : Viết được các từ đã học. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích Tiếng Việt. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần đã học Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng những từ ngữ mang vần Kĩ năng đặt mục tiêu : Nói được một hay nhiều câu theo chủ đề. III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ, chữ mẫu. 2/ Học sinh : Bảng con, vở, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Hát “Lí cây xanh”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 1) - Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1, nêu vị trí của âm và vần của tiếng. - Viết : “máy xúc, lọ mực, cần trục, lực sĩ”. 3/ Bài mới : Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 2). Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động : Ôn tập. * Mục tiêu : Ôn tập và rèn đọc các bài đã học. - GV cho HS đọc lại các bài đã học : 78, 80, 83. - Viết các từ ứng dụng, câu, đoạn. cần trục tuốt lúa lực sĩ lướt ván ngọn đuốc ẩm ướt rau luộc vượt khó - Điền vần "ươn" hay "ương" v`. . . . rau bay l. . . . nhà t `. . . . v. . . . vai n. . . . rẫy s `. . . . núi - Luyện viết : Chú ý nối nét, cầm bút, để vở. chuột nhắt thác nước thác nước - Viết bảng con - Chọn vần viết bảng con. - Viết bảng con. - Viết vở. KN giao tiếp – tự nhận thức Thực hành. Động não. KN ra quyết định Thực hành. KN đặt mục tiêu 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Trò chơi : “Nối tiếng”. - Dặn dò : Ôn lại các bài đã học, luyện đọc đúng. - Chuẩn bị : Thi học kì 1. Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 76 : oc – ac (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : “oc, ac, con sóc, bác sĩ”. 2/ Kĩ năng : Đọc được từ, các câu ứng dụng. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần oc –ac Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần oc -ac Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần oc - ac trong các câu III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ, bảng cài, đèn chiếu. 2/ Học sinh : Bộ chữ, bảng con, SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Trò chơi “Thụt thò”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần ôn tập. - Đọc lại các vần trong bảng ôn, nêu vị trí âm và vần trong tiếng ở các câu, từ ứng dụng. - Kể lại chuyện “Chuột nhà và chuột đồng”, chọn 1 tranh em thích. 3/ Bài mới : Vần oc – ac Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Giới thiệu. * Mục tiêu : Giới thiệu vần : oc – ac. - GV cho HS xem tranh. + Tranh vẽ gì ? + Sóc nhảy như thế nào ? - Trong từ “con sóc” tiếng nào có vần vừa học ? - Trong tiếng “sóc” có âm nào, thanh nào đã học ? - Em hãy ghép vần mới. - GV kiểm tra và viết lên bảng : “oc”, hướng dẫn cách phát âm. - Quan sát, nhận xét. + chú sóc. + nhanh - “con” - Âm s và thanh sắc. - Dùng bộ chữ ghép vần. - Cá nhân, lớp. Trực quan. Hỏi đáp. KN giao tiếp – tự nhận thức Thực hành. Hoạt động 2 : Dạy vần. * Mục tiêu : HS nhận diện vần : oc, ac. - Vần “oc“ được tạo bởi âm nào ? - Nêu vị trí của các âm trong vần “oc”. - Đánh vần : o – c – oc. - Thêm âm nào, thanh nào được tiếng “sóc” ? - Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng “sóc”. - Đánh vần : o – c – oc s – oc – soc – sắc - sóc con sóc. - Viết : GV cho HS xem chữ mẫu. + Các con chữ cao mấy dòng li ? + Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết con chữ “o” lia đến dưới đường kẻ 3 đến điểm đặt bút của con chữ “c” viết con chữ “c”, kết thúc ở đường kẻ 2. oc con sóc - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cầm bút, nối nét. * Trò chơi giữa tiết : Tìm tiếng. - Thực hiện tương tự cho vần “ac”. - So sánh : “oc” và “ac”. - “o” và “c”. - Âm o đứng trước, c sau. - Cá nhân, lớp. - s và thanh sắc. - Âm s đứng trước, oc đứng sau. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét. + 2 dòng li. + Lắng nghe. - Viết trên không. - Viết bảng con. - Gắn vào bảng cài. - Giống âm kết thúc, khác âm bắt đầu. Động não. KN ra quyết định Thực hành. Luyện đọc. Trực quan. Truyền đạt. Thực hành. Động não. Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu : HS hiểu, đọc từ ứng dụng. - GV cho xem vật mẫu, giải thích câu ứng dụng: “ Da cóc mà bọc bột lọc . . . “ - Cá nhân, lớp. KN đặt mục tiêu Luyện đọc. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Củng cố : + Nêu vị trí các âm trong vần “oc – ac”. + Trò chơi : “Điền vần”. - Dặn dò : Viết, đọc “et – êt” nhiều lần. - Chuẩn bị : Vần oc – ac (tiết 2). Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 76 : oc – ac (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : “oc, ac, con sóc, bác sĩ”. 2/ Kĩ năng : Đọc được từ, các câu ứng dụng. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần oc- ac Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng những từ ngữ mang vần Kĩ năng đặt mục tiêu : Nói được một hay nhiều câu theo chủ đề. III. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Tranh vẽ, vật mẫu, chữ mẫu. 2/ Học sinh : Bô chữ, vở, SGK, bảng con. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1/ Khởi động : Trò chơi “Con thỏ”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Vần oc – ac (tiết 1). - Đọc lại bài ở tiết 1, nêu vị trí các âm trong vần: “et – êt“. - Viết : “hố rác, đọc báo”. 3/ Bài mới : Vần oc – ac (tiết 2). Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Luyện đọc. * Mục tiêu : HS đọc đúng, to, rõ ràng. - GV cho HS xem tranh vẽ câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì ? + Quả nhãn ăn vào có vị gì ? - Đọc câu ứng dụng lần lượt từng câu. GV sửa sai, đọc mẫu. - Quan sát tranh. + Ngọt, thơm. - Cá nhân, lớp. Trực quan. KN giao tiếp – tự nhận thức Luyện đọc. Hoạt động 2 : Luyện viết. * Mục tiêu : HS viết vần và từ tiếng. - GV cho HS xem chữ mẫu. + Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết con chữ “o” lia đến điểm đặt bút của con chữ “c” viết con chữ “c”, kết thúc ở đường kẻ 2. + Khoảng cách giữa 2 chữ thế nào ? oc con sóc ac bác sĩ - Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cầm bút, để vở, nối nét giữa các con chữ. - Quan sát chữ mẫu. - Lắng nghe. - Viết bảng con. - Viết vở. - Nhận xét. Trực quan. Truyền đạt. KN ra quyết định Thực hành. Hoạt động 3 : Luyện nói. * Mục tiêu : HS nói lưu loát, nguyên câu. - Em nêu chủ đề luyện nói. + Tranh vẽ gì ? + Lớp học của mình có vui không ? + Đầu tiết học, cô cho con chơi trò gì ? + Con được xem những tranh đẹp nào ? + Học như thế con có thích không ? + Vừa vui, vừa học có lợi ích gì ? - Cho HS luyện nói theo chủ đề, GV sửa sai, uốn nắn. - Quan sát tranh, nêu nhận xét. + Dễ nhớ bài. - Cá nhân. Trực quan. Hỏi đáp. KN đặt mục tiêu Luyện nói. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Con vừa luyện nói theo chủ đề gì ? - Củng cố : Trò chơi : “Tìm tiếng mới”. - Dặn dò : Đọc kĩ bài. - Chuẩn bị : Vần ăc – âc. Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Kiểm tra học kì 1

File đính kèm:

  • docGiao an - HANG - TIENG VIET - Tuan 18.doc