Bài 45 : Luyện tập chung
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
• H được củng cố về phép cộng và phép trừ trong phạm vi các số đã học.
• Phép cộng 1 số với 0.
• Phép trừ 1 số với 0, phép trừ 2 số bằng nhau.
• Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
• T: ĐDDH, SGK, Vở toán.
• H: ĐD học toán, Vở toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 1 tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 12
Ngày :………………………
Bài 45 : Luyện tập chung
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
H được củng cố về phép cộng và phép trừ trong phạm vi các số đã học.
Phép cộng 1 số với 0.
Phép trừ 1 số với 0, phép trừ 2 số bằng nhau.
Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK, Vở toán.
H: ĐD học toán, Vở toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
20’
3’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức cho H chơi trò chơi “ráp cánh hoa”.
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi.
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:+ Giới thiệu bài
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
+Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T cho H ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra
-T gọi H đọc bài của bạn
-T nhận xét , cho điểm
Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài
-T cho H nêu cách tính của dạng này
-T nhận xét cho điểm
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: -T yêu cầu H đọc đề toán
-T: cho H nêu cách làm
-T gọi H lên bảng làm bài
-T nhận xét, cho điểm.
Bài 4:-T gọi H đọc yêu cầu đề bài
-T cho H quan sát tranh và nêu thành bài toán có văn.
-T cho H đổi vở để kiểm tra
-T nhận xét và cho điểm
*Củng cố :
T tổ chức cho H chơi trò chơi “ nối phép tính với kết quả đúng”
T nêu cách chơi và luật chơi
T nhận xét, khen thưởng đội thắng
* Dặn dò: bài 1(cột 1,5), bài 2( cột 3);bài 3(cột 1);bài 4a sẽ làm vào buổi chiều
-Mỗi đội cử 5 H tham gia
-Cả lớp cổ vũ, không nhắc bạn
-H quan sát
-H làm vào vở toán
-H: tính
-H làm bài ( cột 2,3,4)
-2 H
-H : tính
H: thực hiện lần lượt từ trái sang phải
-H làm bài (cột 1,2)và chữa bài
-1 H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
-H nhận xét bài của bạn
-H: Điền số
-H làm bài ( cột 3,4)và chữa bài
- 1H lên bảng
-H khác nhận xét
-H: Viết phép tính thích hợp
-H: b/ Có tất cả con hươu đang đứng, 1 con đi ra ngoài.Hỏi còn lại mấy con?
H ghi: 5 -1 =4
-H nhận xét bài của bạn
Mỗi đội cử 5 H tham gia
H làm vào b/c; bài 4 làm vào vở
B/l, 12 bông hoa
B /l
Vở BT toán ,bút
B/l
B /l , tranh
B /l
B /p, bút lông
b/c,vở,
phấn,bút
Các ghi nhận lưu ý :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 12
Ngày:………………………
Bài 46 : Phép cộng trong phạm vi 6
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H:
Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 6
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các mẫu vật
Bộ đồ dùng toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho H chơi trò chơi “ thỏ ăn cà rốt”
-T nói lại cách chơi và luật chơi
Lưu ý: 1 H chỉ được gắn 1 phép tính
-T nhận xét.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với dạng toán có phép tính cộng trong phạm vi 6.
Mỗi đội cử 5 H tham gia
B/l, ĐDDH
10’
1. Hoạt động 1 :Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
a/ Thành lập công thức 5+1=6 và 1+5=6
-T treo tranh và nêu: “ nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác.Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác?
-T: 5 thêm 1 là mấy?
-T: Ta có thể làm phép tính gì?
-T: hãy nêu phép tính?
-T ghi bảng và gọi H đọc
-T: có 1 hình tam giác, thêm 5 hình tam giác.Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
-T : hãy nêu phép tính
-T:2 phép tính 5+1 và 1+5 có kết quả như thế nào?
-T: như vậy 5+1 cũng bằng 1+5
-T ghi bảng 1+5=6 và yêu cầu H đọc
-H: có 6 hình tam giác
-H: 5 thêm 1 là 6
-H: phép tính cộng
-H:5+1=6
Cá nhân, ĐT
-H: 6 hình tam giác
-H: 1+5=6
-H: đều bằng 6
-H đọc cá nhân , ĐT
Tranh
B/l
b/ Hướng dẫn H thành lập các công thức
4+2 = 6; 2+4 = 6 ; và 3+3 = 6
-T hướng dẫn tương tự như trên
-Cá nhân, ĐT
B/l
Tranh
c/ Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
-T: cho H đọc lại bảng cộng
-T: xoá bảng và hỏi: 4+2 bằng mấy?
3 cộng mấy bằng mấy?
6 bằng mấy cộng mấy?
-H: đọc cá nhân, ĐT
-H: 4+2=6
-H: 3+3=6
-H nêu các phép tính có kết quả bằng 6
3’
Nghỉ giữa tiết
Tổ chức trò chơi hay hát
12’
3’
2. Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 1:-Cho H đọc yêu cầu bài toán
-T nhắc H viết sao cho thẳng cột
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T nhận xét
Bài 2 :-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T hướng dẫn cách làm
-T gọi H lên bảng làm
Bài 3: -T yêu cầu H đọc đề toán
-T: gọi H nhắc lại cách tính
-T nhận xét, cho điểm
Bài 4:T gọi H đọc yêu cầu
T cho H quan sát tranh và viết phép tính
T yêu cầu H dựa vào phép tính đặt đề toán
T gọi H nào có phép tính khác nêu lêu và đặt đề toán tương ứng
T nhận xét
* Củng cố:T gọi H nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
-T cho H chơi trò chơi “Tính kết quả nhanh”
-T chuẩn bị 2 hình tròn có ghi số 6 ở trong làm nhị hoa và 1 số cánh hoa, mỗi cánh có ghi 1 phép tính cộng .H sẽ phải tính nhẩm ở các cánh hoa dài chưa đính vào nhị , xem cánh hoa nào mà phép cộng có kết quả bằng 6 thì lấy cánh đó gắn vào xung quanh nhị tạo thành 1 bông hoa.
*Dặn dò: bài 1:2 bài cuối; bài 2: cột 3,4 ; bài 3 : cột 3; bài 4 b sẽ làm vào buổi chiều
H: tính
H làm 4 bài đầu
- H làm bài
H đọc kết quả, nhận xét
H: tính
H làm cột 1,2
2 H lên bảng chữa
-H: tính
-H: nêu lại cách tính
-H làm bài cột 1,2 , chữa bài
H: viết phép tính thích hợp
H làm bài 4 a: 4 + 2= 6
H: Có 4 con chim đang đậu trên cành, thêm 2 con bay đến.Hỏi có tất cả mấy con chim?
H thi đua
-H chia làm 2 đội, cử mỗi đội 5 H. Đội nào hoàn thành bông hoa trước thì thắng cuộc.
H làm vào b/c, bài 4 làm vào vở
Vở toán ,bút
B/l
ĐDDH
Tranh , SGK
ĐDDH, B/l
b/c,phấn
vở,bút
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần : 12
Ngày :………………………
Bài 47 : Phép trừ trong phạm vi 6
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H:
Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 6
Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 6
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các mẫu vật
Bộ đồ dùng toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
3’
10’
3’
10’
4’
*Kiểm tra bài cũ:
-T yêu cầu H đọc phép cộng trong phạm vi 6
-T :cài trên bảng 1 số phép tính, gọi H lên cài kết quả tương ứng
-T goị H nhận xét bài của bạn
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta sẽ thanh lập các công thức của bảng trừ trong phạm vi 6
+ Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
a/ Hướng dẫn H thành lập công thức
6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1
-T cài hình ,nêu bài toán : Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình.Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
-T:6 bớt 1 còn mấy?
-T:6 trừ 1 bằng mấy?
-T viết công thức, gọi H đọc
-T yêu cầu H quan sát hình vẽ,hỏi: 6 hình tam giác, bớt đi 5 hình.Hỏi còn lại mấy hình?
-T:6 trừ 5 bằng mấy?
-T viết 6 – 5 = 1
-T cho H đọc : 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1
b/Hướng dẫn H thành lập các công thức
6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2 ; 6 – 3 = 3
Cách tiến hành tương tự như bước a
c/ Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
-T cho H đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6.
-T xoá bảng sau đó tổ chức cho cả lớp thi đua lập lại những công thức vừa xoá
( không theo thứ tự )
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1:-T gọi H đọc đề toán
-T lưu ý H viết các số phải thẳng cột.
-T gọi H đọc kết quả
-Tnhận xét
Bài 2 : -T gọi H đọc đề toán
-T cho H cùng bàn đổi vở kiểm tra
-T nhận xét, cho điểm
Bài 3: -T gọi H đọc đề toán
-T yêu cầu H nhắc lại cách làm
-T gọi H chữa bài
-T nhận xét cho diểm
Bài 4: yêu cầu H đọc đề bài
-T cho H quan sát tranh và viết phép tính
-T yêu cầu H dựa vào phép tính đặt đề toán
-T cho H nêu phép tính khác và đặt đề toán tương ứng
T nhận xét
* Củng cố :
T cho H chơi trò chơi “ Tiếp sức”
T nêu cách chơi và luật chơi: T cài trên 2 bảng phụ phép tính và số.Sau khi nghe hiệu lệnh T ,2 đội sẽ dùng bút nối kết quả với phép tính.Từng người nối xong sẽ chuyền bút cho người khác nối tiếp.
Mỗi người chỉ được nối 1 lần, đội nào nối nhanh và đúng sẽ thắng.
-T nhận xét, phát thưởng.
*Dặn dò: bài 1: 2 bài cuối; bài 2:cột 3; bài 3: cột 3; bài 4 b sẽ làm vào buổi chiều.
-1 H đọc
- 2H
- 1H
-H: 6 hình tam giác,bớt đi 1 hình tam giác, còn lại 5 hình tam giác
-H: còn 5
-H: 6 – 1 = 5
-H đọc cá nhân, ĐT
-H:còn 1 hình
-H: bằng 1
-H đọc c/n, Đt
-H đọc cá nhân
-H thực hiện
-H đọc c/n
- 10 H
-H: tính
-H làm 4 bài đầu và chữa bài
- 1 H
-H: tính
-H làm bài : cột 1,2
- 2H đổi vở
-H: tính
1 H
-H làm cột 1,2
- 1H lên bảng chữa bài
-H:viết phép tính thích hợp
-H làm bài a: 6 – 1= 5
-H: Có 6 con vịt đang bơi dưới ao, 1 con chạy lên bờ.Hỏi còn lại mấy con?
-H tự nêu
Mỗi đội cử 5 H
H làm vào b/c, bài 4 làm vào vở
B/l
ĐDDH
Tranh có
6 hình
tamgiác,
b/l
Tranh có 6 hình vuông, 6 hình
tròn,b/l
Vở toán ,bút
B /l, phấn
B/p, B/l, bút lông
b/c,phấn
vở. bút
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần : 12
Ngày:………………………………
Bài 48: Luyện tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học.
So sánh các số trong phạm vi đã học.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK, Vở toán.
H: ĐD học toán, Vở toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
20’
3’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức cho H chơi trò chơi “ ráp cánh hoa”.
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi.
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
+ Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T lưu ý H viết dấu cộng và trừ ngay ngắn, kết quả phải viết thẳng cột với các số.
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn
-T nhận xét , cho điểm
Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài
-T gọi H nhắc lại cách tính của dạng bài này.
-T nhận xét cho điểm
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: -T gọi H đọc đề toán
-T yêu cầu H nhắc lại cách làm
-T gọi H chữa bài
-T nhận xét
Bài 5:-T cho H đọc yêu cầu bài toán
-T cho H quan sát tranh và viết phép tính
-T gọi H đọc đề toán
-T hỏi: em nào có viết phép tính nào khác không?
-T cho H đặt đề toán dựa vào phép tính H mới nêu
-T nhận xét, cho điểm
*.Củng cố:
T cho H chơi trò chơi “ Điền số” ở bài 4
T nêu cách chơi và luật chơi
-Tnhận xét , biểu dương đội thắng
*Dặn dò: bài 1:2 bài cuối hàng trên và hàng dưới; bài 2 : cột 3 ; bài 3: cột 3; sẽ làm vào buổi chiều.
Mỗi đội cử 5 H tham gia
-Cả lớp cổ vũ, không nhắc bạn
-Hquan sát
-H: tính
-H làm 4 bài đầu hàng trên và chữa bài
- 1 H chữa bài
- 1 H
-H : Tính
-H:thực hiện từ trái sang phải
-H làm bài cột 1,2
-2 H đổi vở cho nhau , kiểm tra kết quả bài làm của bạn
-H nhận xét bài của bạn
-H : Điền dấu > , < , =
- H phải thực hiện phép tính rồi so sánh các kết quả với nhau.
-H làm bài cột 1,2
-1 H lên bảng chữa bài
-H: viết phép tính thích hợp với tranh vẽ
-H viết phép tính: 4 + 2 = 6
+ Có 4 con vịt dưới nước và 2 con vịt trên bờ.Hỏi có tất cả mấy con vịt?
H ghi : 6 – 2 = 4
+ Có tất cả 6 con vịt dưới nước,2 con vịt chạy lên bờ.Hỏi còn lại mấy con vịt dưới nước?
-H trả lời
-H tự đặt đề toán
H ghi : -H nhận xét của bạn
Cả lớp tham gia
H làm vào b/c
B/l, 10 cánh hoa
B/c, phấn
Vởtoán,
bút,B/l
,phấn
B/l
Tranh minh hoạ cho đề toán
B/l,phấn
thẻ,B/l,
bút lông
b/c,phấn
b/c, phấn
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Toan 12.doc