Giáo án môn Toán 11 - Đề 1

Câu 1: Cho . Thế thì tại điểm x0 = 3 là:

 A. B. C. D.

Câu 2: Cho , Tại x0 = 2 tính theo h = , =

 A. B. C. -1 + h D. -1

Câu 3: Cho y = f(x) có đạo hàm tại điểm x0 = a là : f(a). Thế thì :

 A. af(a) B. f(a) – f(a) C. af(a) – f(a) D. 0

Câu 4: Đạo hàm của hàm số Tại x0 = -2 là :

 A. 27 B. 25 C. 23 D. 15

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = (x-2)(2x-3)4(3x-7)5 Tại x0 = 2 là:

 A. -2 B. -1 C. 0 D. 1

Câu 6: Đạo hàm của hàm số là:

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề số 1 Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước phương án đúng Câu 1: Cho . Thế thì tại điểm x0 = 3 là: A. B. C. D. Câu 2: Cho , Tại x0 = 2 tính theo h = , = A. B. C. -1 + h D. -1 Câu 3: Cho y = f(x) có đạo hàm tại điểm x0 = a là : f’(a). Thế thì : A. af’(a) B. f(a) – f’(a) C. af’(a) – f(a) D. 0 Câu 4: Đạo hàm của hàm số Tại x0 = -2 là : A. 27 B. 25 C. 23 D. 15 Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = (x-2)(2x-3)4(3x-7)5 Tại x0 = 2 là: A. -2 B. -1 C. 0 D. 1 Câu 6: Đạo hàm của hàm số là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu 7: Đạo hàm của hàm số: là : A. y’ = B. C. D. Câu 8: Đạo hàm của hàm số dương khi và chỉ khi : A. x > 0 B. x 1 C. x >1 D. x0 Câu 9: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 10: Đạo hàm của hàm số bằng 0 tại điểm x1, x2 mà x1 + x2 = A. 6 B. 12 C.-6 D. -12 Câu 11: Đạo hàm của hàm số tại x0 = 8 gần nhất với số nào dưới đây: A. 0 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,5 Câu 12: Đạo hàm của hàm số dương với mọi x -1 khi và chỉ khi : A. m 3 C. m < 1 D. m < -6 Câu 13: gọi y’ là đạo hàm của hàm số .Thế thì với x 0 : A. B. C. D. Câu 14: Cho hàm số f(x) = (x2 +1)3. Xét ba giới hạn sau : (I) (II) (III) Giới hạn nào là f’(1) ? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Chỉ (III) D. Cả (I), (II) và (III) Câu 15: Cho , thế thì = A. -2 B. 0 C. 2 D. 6 Câu 16: Cho hàm số . Xét ba mệnh đề: f(x) có đạo hàm bên phải tại x0 = 1 f(x) có đạo hàm bên trái tại x0 = 1 (III) f(x) có đạo hàm tại x0 = 1 A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng C. Chỉ (I) và (II) đúng D. Không mệnh đề nào đúng. Câu 17: Cho hàm số Hàm số có đạo hàm tại x0 = 1 ứng với giá trị của a, b mà a-b = A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 18: Đạo hàm của hàm số y = sinx(1+cosx) là: A. B. C. D. Câu 19: Đạo hàm của hàm số y = cosx.cos3x tại x0 = là : A. B. C. D. Câu 20: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 21: Đạo hàm của hàm số tại x0 = là: A. B. C. D. Câu 22: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 23: I = khi đó: A. I = -24 B. I = C. I = D. I = Câu 24: I = Khi đó : A. I = B. C. D. Câu 25: Đạo hàm cấp n (n 1, n N) của hàm số là : A. f(n)(x) = 2n.cos(3x+2) B. f(n)(x) = 2n.cos(3x+2+n) C. f(n)(x) = 3n.cos(3x+2+n) D. f(n)(x) = 3n.cos(3x+2+n) Câu 26: Đạo hàm cấp n (n 1, nN) của hàm số là: A. B. C. D. Câu 27: Đạo hàm cấp n (n 1, n N) của hàm số là: A. B. C. D. Câu 28: Cho hàm số y = Msin(ax+b) + Ncos(ax+b) khi đó : A. y’’ + a2y = 0 B. y’’ + 2ay = 0 C. y’’ + (ay)2 = 0 D. y’’ + aby = 0. Câu 29: Cho y = e4x + 2e-x khi đó: A. y’’’ +13y’ - 12y = 0 B. y’’’ – 13y’ – 12y = 0 C. y’’’ -13y’ + 12y = 0 D. y’’’ – 13y’’ - 12y = 0 Câu 30: Khi a rất nhỏ giá trị gần đúng nhất của biểu thức (1+a)n là: A. 1 – a B. 1 + a C. 1 + na D. 1 – na Câu 31: Giá trị gần đúng nhất của biểu thức T = (1,00025)10 là: A. 0.999985 B. 1,0005 C. 0,999998 D. 1,00251 Câu 32: Giá trị gần đúng nhất của biểu thức T = là : A. 6,00003 B. 5,882 C. 5,99 D. 6,001 Câu 33: Cho y = sin2x, (với nN*) khi đó: A. y(2n) = 22n.y B. y(2n) = (-1)n.22n.y C. y(2n) = (-1)n.2n.y D. y(2n) = -22n.y Câu 34: Cho y = x3 – 2x2 + mx – 3 để y’ bằng bình phương của một nhị thức bậc nhất thì giá trị của m là : A. B. C. 4 D. 5 Câu 35: Cho hàm số A. Vì f(0) = 0 nên f’(0) = 0 B. Vì hàm số f(x) không xác định khi x < 0 , nên không tồn tại f’(0) C. Vì f’(x) = nên f’(0) = + D. Vì nên f’(0) = + Câu 36: Cho hàm số Vì 2 là hằng số nên f’(2) = 0 Với x 2 thì f’(x) = (x2 – 3x)’ = 2x – 3 f’(2) = 2.2 – 3 = 1 Với x > 2 thì f’(x) = (x+1)’ = 1 f’(2) = 1 Hàm số không có đạo hàm tại x0 = 2 Câu 37: Cho (nN) khi đó f’(2) = A. 2n+1 B. 2n+1 +1 C. 2n+1 – 1 D. 2n + 1 Câu 38 Cho hàm số y = f(x) = 2 – sin2x – sin2(x+a) – 2cosa.cos(x+a).cosx khi đó : A. f’(x) = -sin2x – sin2(x+a) + 2cosa.cos(x+a) + sinx và f() = 5 B. f’(x) = sin2x + cos(x+a) + sin(x+a).sinx và f() = 6 C. f’(x) = 0 và f() = sin2a D. f’(x) = 0 và f() = cos2a đáp án đề số 1 1.A 8.B 15.D 22.D 29.B 36.D 2.A 9.B 16.C 23.D 30.C 37.C 3.C 10.B 17.D 24.A 31.D 38C 4.C 11.D 18.C 25.D 32.C 5.B 12.A 19.A 26.A 33.B 6.D 13.D 20.D 27.A 34.B 7.D 14.D 21.C 28.A 35.B

File đính kèm:

  • docde so 1.doc