Câu 1: Cho . Thế thì tại điểm x0 = 3 là: 
 A. B. C. D. 
Câu 2: Cho , Tại x0 = 2 tính theo h = , =
 A. B. C. -1 + h D. -1
Câu 3: Cho y = f(x) có đạo hàm tại điểm x0 = a là : f(a). Thế thì :
 A. af(a) B. f(a) – f(a) C. af(a) – f(a) D. 0
Câu 4: Đạo hàm của hàm số Tại x0 = -2 là :
 A. 27 B. 25 C. 23 D. 15
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = (x-2)(2x-3)4(3x-7)5 Tại x0 = 2 là:
 A. -2 B. -1 C. 0 D. 1
Câu 6: Đạo hàm của hàm số là:
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề số 1
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 1: Cho . Thế thì tại điểm x0 = 3 là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho , Tại x0 = 2 tính theo h = , =
	A. 	B. 	C. -1 + h	D. -1
Câu 3: Cho y = f(x) có đạo hàm tại điểm x0 = a là : f’(a). Thế thì :
	A. af’(a)	B. f(a) – f’(a)	C. af’(a) – f(a)	D. 0
Câu 4: Đạo hàm của hàm số Tại x0 = -2 là :
	A. 27	B. 25	C. 23	D. 15
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = (x-2)(2x-3)4(3x-7)5 Tại x0 = 2 là:
	A. -2	B. -1	C. 0	D. 1
Câu 6: Đạo hàm của hàm số là:
 A. y’ = B. y’ = 	 C. y’ = D. y’ = 
Câu 7: Đạo hàm của hàm số: là :
A. y’ = 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Đạo hàm của hàm số	 dương khi và chỉ khi :
	A. x > 0	B. x 1	C. x >1	D. x0
Câu 9: Đạo hàm của hàm số 	 là:
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 10: Đạo hàm của hàm số 	 bằng 0 tại điểm x1, x2 mà x1 + x2 = 
	A. 6	B. 12	C.-6	D. -12
Câu 11: Đạo hàm của hàm số tại x0 = 8 gần nhất với số nào dưới đây:
	A. 0	B. 0,1	C. 0,3	D. 0,5
Câu 12: Đạo hàm của hàm số dương với mọi x -1 khi và chỉ khi :
	A. m 3 	C. m < 1	D. m < -6
Câu 13: gọi y’ là đạo hàm của hàm số .Thế thì với x 0 :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hàm số f(x) = (x2 +1)3. Xét ba giới hạn sau :
	(I) 	(II) 	(III) 
	Giới hạn nào là f’(1) ?
	A. Chỉ (I)	B. Chỉ (II)	C. Chỉ (III)	D. Cả (I), (II) và (III)
Câu 15: Cho , thế thì 	 = 
	A. -2	B. 0	C. 2	D. 6
Câu 16: Cho hàm số . Xét ba mệnh đề:
f(x) có đạo hàm bên phải tại x0 = 1
f(x) có đạo hàm bên trái tại x0 = 1
(III) f(x) có đạo hàm tại x0 = 1
	A. Chỉ (I) đúng	B. Chỉ (II) đúng	
C. Chỉ (I) và (II) đúng	D. Không mệnh đề nào đúng.
Câu 17: Cho hàm số 
	Hàm số có đạo hàm tại x0 = 1 ứng với giá trị của a, b mà a-b = 
	A. -1	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y = sinx(1+cosx) là: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y = cosx.cos3x tại x0 = là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Đạo hàm của hàm số tại x0 = là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: I = khi đó:
	A. I = -24	B. I = 	C. I = 	D. I = 
Câu 24: I = 	Khi đó :
	A. I = 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Đạo hàm cấp n (n 1, n N) của hàm số là :
	A. f(n)(x) = 2n.cos(3x+2)	B. f(n)(x) = 2n.cos(3x+2+n) 
	C. f(n)(x) = 3n.cos(3x+2+n)	D. f(n)(x) = 3n.cos(3x+2+n)
Câu 26: Đạo hàm cấp n (n 1, nN) của hàm số là:
	A. 	B.	
	C. 	D. 	
Câu 27: Đạo hàm cấp n (n 1, n N) của hàm số là:
	A. B.
	C. 	 D. 	
Câu 28: Cho hàm số y = Msin(ax+b) + Ncos(ax+b) khi đó :
	A. y’’ + a2y = 0	B. y’’ + 2ay = 0	C. y’’ + (ay)2 = 0	 D. y’’ + aby = 0.
Câu 29: Cho y = e4x + 2e-x khi đó:
	A. y’’’ +13y’ - 12y = 0	B. y’’’ – 13y’ – 12y = 0
	C. y’’’ -13y’ + 12y = 0	D. y’’’ – 13y’’ - 12y = 0
Câu 30: Khi a rất nhỏ giá trị gần đúng nhất của biểu thức (1+a)n là:
	A. 1 – a	B. 1 + a	C. 1 + na	D. 1 – na
Câu 31: Giá trị gần đúng nhất của biểu thức T = (1,00025)10 là:
	A. 0.999985	B. 1,0005	C. 0,999998	D. 1,00251
Câu 32: Giá trị gần đúng nhất của biểu thức T = là :
	A. 6,00003	B. 5,882	C. 5,99	D. 6,001
Câu 33: Cho y = sin2x, (với nN*) khi đó:
	A. y(2n) = 22n.y B. y(2n) = (-1)n.22n.y	 C. y(2n) = (-1)n.2n.y D. y(2n) = -22n.y 
Câu 34: Cho y = x3 – 2x2 + mx – 3 để y’ bằng bình phương của một nhị thức bậc nhất 
 thì giá trị của m là : 
A. 	B. 	C. 4	D. 5
Câu 35: Cho hàm số 
	A. Vì f(0) = 0 nên f’(0) = 0	
B. Vì hàm số f(x) không xác định khi x < 0 , nên không tồn tại f’(0)
	C. Vì f’(x) = nên f’(0) = +
	D. Vì nên f’(0) = +
Câu 36: Cho hàm số 
Vì 2 là hằng số nên f’(2) = 0
Với x 2 thì f’(x) = (x2 – 3x)’ = 2x – 3 f’(2) = 2.2 – 3 = 1
Với x > 2 thì f’(x) = (x+1)’ = 1 f’(2) = 1
Hàm số không có đạo hàm tại x0 = 2
Câu 37: Cho (nN) khi đó f’(2) =
	A. 2n+1	B. 2n+1 +1	C. 2n+1 – 1	D. 2n + 1
Câu 38 Cho hàm số y = f(x) = 2 – sin2x – sin2(x+a) – 2cosa.cos(x+a).cosx khi đó :
	A. f’(x) = -sin2x – sin2(x+a) + 2cosa.cos(x+a) + sinx và f() = 5
	B. f’(x) = sin2x + cos(x+a) + sin(x+a).sinx và f() = 6
	C. f’(x) = 0 và f() = sin2a	D. f’(x) = 0 và f() = cos2a
đáp án đề số 1
1.A	 	8.B	15.D	22.D	29.B	36.D
2.A	9.B	 16.C 23.D 30.C	37.C
3.C	10.B	17.D	24.A	31.D	38C
4.C	11.D	18.C	25.D	32.C
5.B	12.A	19.A	26.A	33.B
6.D	13.D	20.D	27.A	34.B
7.D	14.D	21.C	28.A	35.B
            File đính kèm:
 de so 1.doc de so 1.doc