Giáo án môn Toán 11 - Đề kiểm tra học kì 2

Câu 1: Tích phân là:

 A. 0 B. 1 C. 2 D. -2

Câu 2: Tích phân là:

A. 1 B. -1 C. - D.

Câu 3: Tích phân là:

 A. 2 B. -1 C. 1 D. 0

Câu 4: Tích phân là:

A. 2 B. C. - D. 0

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Đề kiểm tra học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG TRìNH TậP HUấN RA Đề THI TRắC NGHIệM Họ và tên : Hà Thị Hường Đơn vị : Trường THPT Hậu lộc 1 đề kiểm tra học kì 2 Thời gian :60 phút ( Dành cho học sinh khối 12 không học chương trình phân ban) Câu 1: Tích phân là: A. 0 B. 1 C. 2 D. -2 Câu 2: Tích phân là: A. 1 B. -1 C. - D. Câu 3: Tích phân là: A. 2 B. -1 C. 1 D. 0 Câu 4: Tích phân là: A. 2 B. C. - D. 0 Câu 5: Tích phân là: A. 1 B. -1 C. 0 D.2008 Câu 6: Tích phân bằng: A. B. 2 C.4 D. 2 Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b (a<b) là: A. B. C. D. Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2-1 và trục hoành là: A. B. 2 C. D. 1 Câu 9: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=sinx, trục hoành và hai đường thẳng x=0, x= quay xung quanh trục hoành là: A.1 B. C. D. Câu 10: Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau là: A. 103 B. 720 C. 648 D. 900 Câu 11: Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 là: A. 120 B. 32 C. 100 D. 60 Câu 12: Cho tập hợp A có n phần tử (nN) Số các tổ hợp chập k (kN) của n phần tử của tập hợp A là: A. n! B. C. D. Câu 13: Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đều là số lẻ là: A. 60 B. 10 C.103 D.120 Câu 14: Có 4 em tham gia dự thi chung kết Âm vang xứ thanh. Số cách để trao 1 giải nhất, 1 giải nhì và 2 giải 3 là: A. 4 B. 2 C. 9 D. 12 Câu 15: Cho hai đường thẳng a và b song song, trên đường thẳng a lấy 3 điểm phân biệt, trên đường thẳng b lấy 7 điểm phân biệt. Số các tam giác được tạo thành từ các điểm trên a,b là: A. 10 B. 21 C. 147 D. 84 Câu 16: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai? (n,kN*) A. n!=(n-1)!n B. C=C+C C. C=C D. C=C Câu 17: Khai triển nhị thức (a+b)9 có số các số hạng là: A.2 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 18: Tổng K= C - 2C + 22C- 23C +- 22007C + 22008C có giá trị là: A. 1 B. 2008 C. 22008 D. 32008 Câu 19: Cho (1+3x)18 = a0+a1x+a2x2+a3x3++a18x18 Khi đó tổng a0-a1+a2-a3++a18 bằng: A. 0 B. 1 C. 218 D. -218 Câu 20: Cho Elip có phương trình: . Khi đó tiêu cự của Elip là: A.3 B. 5 C.2 D.2 Câu 21: Đường tiệm cận của Hypebol :có phương trình là: A.y= ± x B. y= ± x C. y= ± x D. y= ± x Câu 22: Cho Elip có phương trình: (a>b>0). Mệnh đề nào sai: A. Tâm sai e= B. Phương trình đường chuẩn: x= ± C. Tiêu điểm: F1(;0) ; F2(-;0) D. Phương trình đường tiệm cận: y= ± x Câu 23: Cho Parabol (P) : y=x2 và A(-1;1),B(3:9), M là điểm thuộc cung AB của (P). Diện tích tam giác MAB lớn nhất khi toạ dộ của M là: A. (1;-1) B. (1;1) C. (1;) D(-1;1) Câu 24: Cho Cônic (C): . Đường nào sau đây là tiếp tuyến của (C): A.x=9 B. y=7 C. 3x+2y-1=0 D.x+y-4=0 Câu 25:Cho tam giác ABC có A(2;1;0), B(0;3;0), điểm C thuộc trục cao,trọng tâm của tam giác thuộc mặt phẳng có phương trình: x-y+z-1=0.Khi đó toạ độ của điểm C là: A.(0;0;4) B. .(0;0;3) C. .(0;0;2) D. .(0;0;1) Câu 26: Cho đường thẳng (d) có phương trình: 2x-3y+z-1=0; x-z-3=0. Khi đó véctơ chỉ phương của (d) là: A. (1;1;1) B. (1;-1;1) C.(3;-3;0) D.(1;-3;2) Câu 27: Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) : x=-3+2t; y=-2+3t; z=6+4t và (d’): x=5+t; y=-1-4t; z=8-5t là: A.(3;6;18) B.(3;7;18) C.(3;-6;18) D.(3;-7;-2) Câu 28: Đối với hệ OyZ cho A(2;0;0); B(2;0;0); C(2;0;0); D(2;0;0). Thể tích của tứ diện ABCD là: A.42 B.15 C. 10 D. 1 Câu 29: Đường thẳng (d) đi qua M(1;2;3) và có véc tơ chỉ phương (-1;-2;0) có phương trình chính tắc là: A. x=1+t; y=2+2t; z=3 B. x=1-t; y=2-2t; z=3 C. x=-1+t; y=-2+2t; z=3 C. x=-1+t; y=-2+2t; z=3t Câu30: Cho mặt phẳng (P) cú một cặp vectơ chỉ phương là: ( 1 ; 2 ; 3 )   ;  ( 4 ; 5 ; 6 ) véctơ pháp tuyến của mp (P) là: A. ( 1 ; 2 ; 1 ) B. ( 1 ; -2 ; 1 ) C. ( -1 ; -2 ; 1 ) D. ( -1 ; -2 ; -1 ) Câu 31: Số hạng tổng quát của khai triển nhị thức (a+b)n là: A. Canbn-k B. Cakbn-k C. akbn-k D. anbn-k Câu 32: Cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2z + 6 = 0 và điờ̉m A(1; 2; 3). Khoảng cách từ điờ̉m A đờ́n mặt phẳng (P) là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 33: Cho A(-1; 2; 1), B(-4; 2; -2), C(-1; -1; -2). Phương trình tụ̉ng quát của mặt phẳng (ABC) la A.x + y - z +3= 0 B. x - y + 3z = 0 C. 2x + y + z - 1 = 0 D. 2x + y - 2z + 2 = 0 Câu 34: Trong hệ Oxyz phương trình mặt phẳng Oxz là: A. x=0 B.y=0 C.z=0 D.x+z=0 Câu 35: Hỡnh chiếu của điểm A(2;-1;3) trờn đường thẳng (D): x = 3t; y = -7 + 5t; z = 2 + 2t có toạ độ là: (3;-2;-4) B.(3;2;4) C.(-3;-2;4) D.(3;2;4) Câu 36:Cho A(1;-1;5) và B(3;-3;1) Phương trỡnh mặt phẳng trung trực của đoạn AB la A.x - y -2 z + 1 = 0 B. x -2 y -2 z -2 = 0 C. x -2 y -2 z + 2 = 0 D. x - y -2 z -2 = 0 Câu 37: Phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-2;2) và cú một cặp vectơ chỉ phương ( 4 ; -1 ; 3 )  ,  ( 0 ; 2 ; -1 ) la A. 5 x -4 y -8 z + 13 = 0 B. 5 x -4 y -8 z -13 = 0 C. 8 x +4y -5 z + 10 = 0 D. 8 x -4y -5 z + 10 = 0 Câu 38: Tâm của mặt cầu có phương trình: x2+y2+z2-4x-2y-6z-2=0 có toạ độ là: A.(-2;-1;-3) B. (2;-1;3) C.(2;1;3) D. (-2;1;3) Câu 39:Mặt cầu tâm I(1;4;7) tiếp xúc với mặt phẳng (P): 6x+6y-7z+42=0 có phương trình: A.(x+1)2+(y-4)2+(z+7)2=121 B. (x-1)2+(y-4)2+(z+7)2=121 B.(x-1)2+(y-4)2+(z-7)2=121 D. x2+y2+z2+2x-8y+14z=121 Câu 40: Bán kính của mặt cầu có phương trình :x2+y2+z2-4x-6y-2z-2=0 là: A. 15 B. 2 C. D. đáp án 1. A 21.B 2.D 22.D 3.B 23.B 4.B 24.D 5.C 25.A 6.B 26.A 7.C 27.B 8.C 28.A 9.C 29.B 10.C 30.A 11.B 31.B 12.D 32.B 13.A 33.A 14.D 34.B 15.D 35.A 16.D 36.C 17.B 37.C 18.A 38.C 19.C 39.B 20.C 40.C

File đính kèm:

  • docHa Thi Huong - Hau Loc 1.doc
Giáo án liên quan