Giáo án môn Toán 11 - Tiết 19 + 20 + 21: Bài: Phương trình qui về bậc nhất bậc hai

I. Mục tiêu:

 1. Về kiến thức:

 - Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0; phương trình ax2 + bx + c = 0.

 - Hiểu cách giải các phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phương trình đưa về dạng tích.

 2. Về kĩ năng:

 - Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0. Giải thành thạo phương trình bậc hai.

 - Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phương trình đưa về dạng tích.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Tiết 19 + 20 + 21: Bài: Phương trình qui về bậc nhất bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết chương trình : 19 + 20 +21 Bài : Phương Trình Qui Về Bậc Nhất Bậc Hai Ngày dạy :. Tuần : I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0; phương trình ax2 + bx + c = 0. - Hiểu cách giải các phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phương trình đưa về dạng tích. 2. Về kĩ năng: - Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0. Giải thành thạo phương trình bậc hai. - Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phương trình đưa về dạng tích. - Biết vận dụng định lí Viet vào việc xét dấu nghiệm của phương trình bậc hai. 3. thái độ - cẩn thận chính xác trong giải bài tập - tích cực trong phát biểu ý kiến II . Chuẩn Bị : GV : câu hỏi vấn đáp và bảng phụ các kết quả HS : ơn lại các kiến thức đã học về phương trình bậc nhất , bậc hai III. TIếN Trình GIờ Dạy ổn định lớp kiểm tra bài cũ : Câu hỏi : HS 1 : giải phương trình : 2/3x – 4 = 0 HS 2 : giải phương trình : nội dung bài giảng Hoạt động 1 : ơn tập về phương trình bậc nhất Thời gian Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trị 1. Phương trình bậc nhất Dạng : ax + b = 0 ax= -b x = -b/a Ví dụ : giải các phương trình a. 3x + 3 = 0 3x = -3 x = -1 b. x +5 = 0 x = - 5 Biện luận : ax + b = 0 * nếu a thì phương trình cĩ nghiệm : x = -b/a * nếu a = 0 : b= 0 thì phương trình cĩ vơ số nghiệm b thì PTVN H1: mx – 5x + 2 – 4m = 0 (m- 5 ) x + 2 – 4m = 0 Với a = m – 5 b = 2 – 4m * Nếu m 5 thì phương trình cĩ nghiệm : * nếu m= 5 thì b= -18 thì phương trình vơ nghiệm Δ hãy nêu dạng tổng quát của phương trình bậc nhất ? Δ nêu cách giải ? Δ hãy nêu điều kiện để phương trình cĩ nghiệm ? - trong trường hợp a = 0 thì xãy ra trường hợp nào - nêu các trường hợp biện luận của phương trình - cho ví dụ và hướng dẫn học sinh thực hiện - học sinh trả lời : ax + b = 0 ax= -b x = -b/a - phương trình cĩ nghiệm khi a - học sinh suy nghĩ trả lời - nghe , hiểu Hoạt động 2 : ví dụ áp dụng Biện luận các phương trình sau : a. mx – 2m = 3x – 1 b. m2x + 6 = 4x + 3m c. ( m – 1 ) x + 1- m = 0 Thời gian Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trị a.mx – 2m = 3x – 1 nếu m 3 thì phương trình cĩ nghiệm : nếu m = 3 thì phương trình vơ nghiệm b. m2x + 6 = 4x + 3m nếu m thì phương trình cĩ nghiệm nếu m = 2 thì phương trình VSN nếu m = -2 thì phương trình VN c. ( m – 1 ) x + 1- m = 0 nếu m 1 thì phương trình cĩ nghiệm x = 1 nếu m =1 thì phương trình cĩ VSN giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của học hướng dẫn nếu cần đánh giá kết quả hồn thành đưa ra lời giải chính xác đọc đầu bài nêu thắc mắc định hướng cách giải tiến hành giải trình bày lời giải chính xác hĩa kết quả Hoạt động 3 : ơn tập về phương trình bậc hai Thời gian Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trị 2. phương trình bậc hai Dạng : ax2 + bx + c = 0 ( a ) PP giải : Nếu : Δ = 0 thì pt cĩ nghiệm kép : Nếu thì pt cĩ 2 nghiệm phân biệt : Nếu thì phương trình vơ nghiệm Ví dụ : giải các phương trình : 3x2 – 2x – 1 = 0 X2 - 3x = 0 Định lí Viet : Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 cĩ hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì Nếu cĩ hai số u và v cĩ tổng u + v = S và u.v = P thì u , v là nghiệm của phương trình : X2 – SX + P =0 Ví dụ : khơng giải hãy nhẩm nghiệm của phương trình sau : a. x2 -4+ 3 = 0 b. x2-5x+ 6 = 0 ví dụ : giải phương trình a. x4 – 5x2 + 4 = 0 b. 7x4 +8x2 + 1 = 0 Δ hãy nêu dạng tổng quát của phương trình bậc nhất ? Δ nêu cách giải ? - đưa ra cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai - cho ví dụ và hướng dẫn học sinh giải - gọi học sinh lên bảng giải Δ hãy nêu điều kiện để phương trình cĩ nghiệm ? Δ hãy nhắc lại định lí viet về tổng và và tích của hai nghiệm phương trình ? - cho ví dụ hướng dẫn áp dụng viet để giải ? - cho dạng phương trình trùng phương và hướng dẫn học sinh giải - gọi học sinh lên bảng trả lời - nhận xét bài giải của học sinh - cho ví dụ về phương trình trùng phương và hướng dẫn học sinh giải - học sinh trả lời : ax2 + bx + c = 0 - học sinh suy nghĩ trả lời - phương trình cĩ nghiệm khi a - học sinh suy nghĩ trả lời : - nghe , hiểu - học sinh lên bảng giải các ví dụ - nghe , hiểu 4 . củng cố : - nêu cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai - nêu cách giải phương trình chứa trị tuyệt đối và căn thức 5. dặn dị - xem lại các nội dung lí thuyết - giải các bài tập : 1,4,6,7 trang 62 – 63 Tiết chương trình : 21 Phương Trình Qui Về Bậc Nhất Bậc Hai Ngày dạy :. Tuần : I . mục tiêu cần đạt 1. kiến thức Hiểu cách giải các phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phương trình đưa về dạng tích. 2.kỉ năng Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phương trình đưa về dạng tích. 3.thái độ - cẩn thận chính xác trong giải bài tập - tích cực trong phát biểu ý kiến II. tiến trình giờ dạy : 1.ổn định lớp 2. kiểm tra bài cũ : Câu hỏi : HS 1 : giải và biện luận phương trình : ( 3-m)x + 6 – 2m = 0 3.nội dung bài giảng Hoạt động 1 : phương trình qui về bậc 1 , bậc hai Thời gian Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trị 3. Phương trình chứa giá trị tuyệt đối : Ví dụ : giải a. ta cĩ : * : x – 3 = 2x + 1 x = -4 ( loại ) *x < 3 : 3 –x = 2x + 1 x= 2/3 ( nhận ) b. * nếu 3x-2 = 2x+3 x = 5 (nhận) * nếu x = - 1/5 c. 4. phương trình chứa căn thức Ví dụ : giải : a. b. c. Δ hãy nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số ? - dựa vào định nghĩa trên giải các phương trình chứa giá trị tuyệt đối sau - cho ví dụ và hướng dẫn học sinh giải - nhận xét kết quả của học sinh - đưa ra lời giải đúng - nêu dạng và cách giải phương trình chứa căn thức - cho ví dụ và hướng dẫn học sinh giải - nhận xét kết quả của học sinh - đưa ra lời giải đúng - học sinh trả lời : - học sinh lên bảng giải dưới sự hướng dẫn của giáo viên - chính xác hĩa kết quả - học sinh lên bảng giải dưới sự hướng dẫn của giáo viên - chính xác hĩa kết quả 4 . củng cố : - Nêu cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai - Nêu cách giải phương trình chứa trị tuyệt đối và căn thức 5. dặn dị - xem lại các nội dung lí thuyết - giải các bài tập : 6,7 trang 62 – 63

File đính kèm:

  • docTiết chương trình 19 20 21.doc