Giáo án môn Toán 11 - Tiết 75: Thực hành máy tính casio fx 570

I- Mục tiêu bài học:

1- Kiến thức:

- HS biết cách tìm giơí hạn gần đúng của các dãy số, hàm số.

- Tính đạo hàm hàm số tai 1 điểm

2- Kĩ năng: - Thành thạo 2 ứng dụng trên.

II- Chuẩn bị: 1- GV: giáo án, SGK, Máy tính 570

 2- HS: Vở ghi, SGK, Máy tính 570

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Tiết 75: Thực hành máy tính casio fx 570, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9-4-2011 Tiết 75: THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIO Fx 570 I- Mục tiêu bài học: 1- Kiến thức: - HS biết cách tìm giơí hạn gần đúng của các dãy số, hàm số. - Tính đạo hàm hàm số tai 1 điểm 2- Kĩ năng: - Thành thạo 2 ứng dụng trên. II- Chuẩn bị: 1- GV: giáo án, SGK, Máy tính 570 2- HS: Vở ghi, SGK, Máy tính 570 III- Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, HĐ nhóm. IV- Tiến trình bài học: HĐ1: Tính giới hạn: GV HD: Ta có thể dò tìm (chỉ dò tìm ! ) giới hạn gần đúng của các biểu thức Ví dụ 1. Dò tìm giới hạn của khi n®¥ . Giải : Dùng A thay cho n Ghi vào màn hình (((3^A+2^(A+1))¸(5A+3^(A+1)) Ấn CALC máy hỏi A ? ấn 10 = Máy hiện 0 .587 . . . CALC máy hỏi A ? ấn 100 = Máy hiện 0 .587 . . . CALC máy hỏi A ? ấn 200 = Máy hiện 0.577350269. Ta dò tìm được giới hạn của khi n®¥ là 0.577350269 . . . ( = ) Ví dụ 2 : Dò tìm giới hạn của khi n®¥ . Giải : Ghi vào màn hình Ấn CALC , máy hỏi X ? Ấn 10 Máy hiện 0.3147 . . . CALC , máy hỏi X ? Ấn 100 Máy hiện 0.2913 . . . CALC , máy hỏi X ? Ấn 1000 Máy hiện 0.2889 . . . CALC , máy hỏi X ? Ấn 100000 Máy hiện 0.28867 . Ta dò tìm được giới hạn của khi n®¥ là 0.28867 . . .( = ). Ví dụ 3 :Để màn hình ở chế độ R ( Radian ) Tính giới hạn sau : Nhập vào màn hình : ( cos X - cos (3X) ) ¸ và ấn CALC Máy hỏi X ? Ta nhập cho X là : 0.0001 và ấn = Kết quả : 4 Bài tập thực hành : HĐ nhóm Bài tập 1 : Dò tìm giới hanï của khi ĐS : 1 Bài tập 2 : ĐS : 0.5 Bài tập 3 : Tính giới hạn sau : ĐS : 5 HĐ2: Tính đạo hàm Máy Casio fx - 570MS tính được giá trị đạo hàm tại một điểm Của hàm số bằng lệnh SHIFT d/dx Ví dụ 1 : Tính giá trị của đạo hàm của các hàm số sau : tại Ấn SHIFT d/dx ALPHA X ^ 4 + 3 ALPHA X ^ 3 - ALPHA X ^ 2 ALPHA X - 7 ALPHA X + 1 ấn = Kết quả : -5.134 b) tại Làm tương tự như trên , ta được kết quả : -0.6414 Ví dụ 2 : Cho hàm số có đồ thị là (C). a) Tính f ‘(3). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(4 , -14) . Giải a) Ghi vào màn hình , 3) và ấn = Kết quả f ‘(3) = - 3 Ấn „ để đưa con trỏ lên màn hình dùng SHIFT INS để chèn , DEL để xóa và chỉnh lại thành Y= và ấn CALC Máy hỏi X ? ấn 4 = Máy hiện Y = -14 A Ỵ (C) Phương trình tiếp tuyến có dạng : Chỉnh màn hình lại thành d/dx(, 4) và ấn Kết quả f ‘(4) = 8 Vậy phương trình tiếp tuyến là : hay Ví dụ 3 : Cho hàm số Tính f ‘(p/6) và f ‘(p/3) (nếu có). Giải Ghi vào màn hình ( ở Radian) d/dx ( cosx¸cos(2x), p¸6 và ấn = Kết quả : f ‘(p/6) =1.4142 ( = ) Và nếu ghi tiếp vào màn hình d/dx(cosx¸cos(2x),p ¸3 và ấn = Máy báo lỗi do f ‘(p/3) không tồn tại. Ví dụ 4 : Cho hàm số , viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số trên tại điểm , có hệ số góc là k = -3 Giải : Ta có Ghi vào màn hình : ấn CALC Máy hỏi nhập (-) 7 2 = SHIFT Kết quả : Vậy phương tiếp tuyến cần tìm là : Hay Bài tập thực hành : HĐ nhóm Bài 1 : Tính giá trị của đạo hàm của các hàm số sau : tại b) tại Bài 2 : Cho hàm số có đồ thị là (C). a) Tính b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại A(1 , 8 ) Bài 3 : Cho hàm số y = f(x) = .Tính giá trị đạo hàm của hàm số tại ĐS : f ‘(p/6) = 0.6466 ; f ‘(p/3) = 1. 1952 HĐ 3: CỦNG CỐ KT ( 2')

File đính kèm:

  • docTHUC HANH MAY TINH TIET 75.doc