Các dạng bài tập:
A. Trong mp tọa độ Oxy cho . Tìm ảnh qua phép tịnh tiến theo véc tơ của:
a. Điểm : Sử dụng biểu thức tọa độ để tìm
b. Đường thẳng
Cách 1: Từ biểu thức tọa độ suy ra x,y rồi thế vào pt đt
Cách 2: Lấy 1 điểm thuộc d là M. Khi đó . Vì song song với d nên pt có dạng: , thế tọa độ vào pt suy ra
c. Đường tròn hoặc
Cách 1: Từ biểu thức tọa độ suy ra x,y rồi thế vào pt (C)
Cách 2: có tâm bán kính R. Gọi ta tìm được tọa độ điểm . Do là ảnh của (C) qua nên đường tròn sẽ có tâm , bán kính R.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán học 11 (chuẩn kiến thức) - Phương pháp giải phép đổi hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.PHÉP TỊNH TIẾN:
1. Một số kiến thức:
Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó , biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Biểu thức tọa độ: với .
Phương trình đường tròn có dạng: với tâm bán kính R. Hoặc có dạng khai triển với điều kiện có tâm bán kính
2. Các dạng bài tập:
A. Trong mp tọa độ Oxy cho . Tìm ảnh qua phép tịnh tiến theo véc tơ của:
Điểm : Sử dụng biểu thức tọa độ để tìm
Đường thẳng
Cách 1: Từ biểu thức tọa độ suy ra x,y rồi thế vào pt đt
Cách 2: Lấy 1 điểm thuộc d là M. Khi đó . Vì song song với d nên pt có dạng: , thế tọa độ vào pt suy ra
Đường tròn hoặc
Cách 1: Từ biểu thức tọa độ suy ra x,y rồi thế vào pt (C)
Cách 2: có tâm bán kính R. Gọi ta tìm được tọa độ điểm . Do là ảnh của (C) qua nên đường tròn sẽ có tâm , bán kính R.
B. Qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
a. Điểm là ảnh của điểm nào? :
b. Biết hoặc là ảnh của (C), tìm (C)
có tâm là và bán kính R. Gọi I là tâm của (C) thì và có bán kính R
II.PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC:
1.Một số kiến thức:
Cho d, với mỗi điểm M, gọi là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng d. Khi đó: Đd(M)=M’
Biểu thức tọa độ đối xứng qua trục Ox:
Biểu thức tọa độ đối xứng qua trục Ox:
2. Dạng bài tập:
A. Trong mp Oxy. Tìm ảnh qua phép đối xứng trục Ox, Oy của:
Điểm M(x;y): Sử dụng biểu thức tọa độ
Đường thẳng
Từ biểu thức tọa độ suy ra x,y rồi thế vào pt đt
Đường tròn hoặc
Cách 1: Từ biểu thức tọa độ suy ra x,y rồi thế vào pt (C)
Cách 2: Từ pt đường tròn (C) suy ra tâm I(a;b), bán kính R
Tìm qua phép đối xứng trục. Từ đây đường tròn có tâm là bán kính R nên có pt là
B. Trong mp Oxy cho đuòng thẳng , đường tròn
Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục d
Cách 1: Đường thẳng qua M và vuông góc với d nên có pt:
Giao của và d là điểm (tìm bằng cách giải hệ 2pt trên). Từ đó suy ra ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng d là sao cho là trung điểm của và .
Cách 2: Qua phép đối xứng trục điểm M biến thành điểm d là trung trực của đoạn
Giải hệ trên ta tìm được
Tìm ảnh của (C): qua phép đối xứng trục d
Qua phép đối xứng trục (d) là đường tròn có tâm là với là ảnh của I qua phép đối xứng trục (d)
PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
1.Các kiến thức:
ĐI(M)=M’
Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó , biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Biểu thức tọa độ: với . Khi I trùng O thì:
2. Dạng bài tập:
Trong mp Oxy cho điểm I, hãy tìm ảnh của M, đường thẳng , đường tròn (C): .
Điểm M: I là trung điểm của
Đường thẳng
Cách 1: Từ biểu thức tọa độ suy ra x,y rồi thế vào pt đt
Cách 2: Vì song song với d nên pt có dạng :.
Lấy là ảnh của A qua phép đối xứng tâm I. Vì thế tọa độ của vào pt
Đường tròn (C):
Đường tròn (C) có tâm J’=ĐI(J) là tâm của đường tròn , bán kính R
PHÉP QUAY:
1.Các kiến thức:
Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
, ,
2. Dạng bài tập:
Trong mp Oxy cho điểm M, đường thẳng , đường tròn (C): .
Tìm ảnh của M qua phép quay tâm O góc quay
Áp dụng công thức
Tìm ảnh của d, (C) qua phép quay tâm O góc quay
Đường thẳng d: Lấy
qua và vuông góc với dpt
Đường tròn: (C) có tâm I(a;b) là ảnh của I qua
PHÉP VỊ TỰ:
1.Các kiến thức:
;
Khi thì
Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó , biến đường tròn thành đường tròn bán kính
2. Dạng bài tập:
A. Trong mp Oxy cho điểm I, tỉ số k. Viết pt ảnh qua phép của:
Đường thẳng
Cách 1: Từ biểu thức tọa độ suy ra x,y rồi thế vào pt đt
Cách 2: : Vì song song với d nên pt có dạng :. Lấy là ảnh của A qua phép vị tự tâm I, tỉ số k; thế tọa độ của vào .
Đường tròn (C):
Đường tròn (C) có tâm bán kính R nên qua thì và
B. Trong mp Oxy xét phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường tròn (C) thành đường tròn . Tìm pt đường tròn (C) nếu biết pt đường tròn :
Do có tâm , bán kính R
Khi J qua thì tọa độ điểm J
Bán kính
Bài tập:
PHÉP TỊNH TIẾN:
1.Trong mp tọa độ Oxy. Tìm ảnh qua phép tịnh tiến theo véc tơ của các hình sau: Điểm ,Đường thẳng ,Đường tròn
ĐS:
2.Trong mp tọa độ Oxy cho và đường thẳng , đường tròn
. Viết pt ảnh của đường thẳng d và đường tròn qua phép tịnh tiến theo véc tơ
ĐS:
3.Qua phép tịnh tiến theo véc tơ . Điểm là ảnh của điểm nào? Biết là ảnh của , tìm
ĐS:
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
1.Trong mp tọa độ Oxy. Tìm ảnh qua phép đối xứng trục Ox và Oy của các hình sau:
Điểm , đường thẳng , đường tròn
ĐS: Ox:
Oy:
2.Trong mp tọa độ Oxy. Cho đường thẳng . Tìm ảnh của , ảnh của qua phép đối xứng trục
ĐS:
3. Trong mp tọa độ Oxy. Cho điểm đường thẳng , đường tròn. Tìm ảnh của qua phép đối xứng trục Ox
ĐS:
4.Trong mp Oxy cho , . Tìm ảnh của A, B qua đường thẳng AB qua phép đối xứng trục Ox
ĐS: (ảnh của AB qua phép đối xứng trục Ox chính là đường thẳng )
4.Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt . Viết pt của đt là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy.
ĐS:
5.Trong mp Oxy cho điểm , đường thẳng . Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng d.
ĐS:
PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM:
1.Trong mp tọa độ Oxy cho điểm , đường thẳng d có pt: . Tìm tọa độ của điểm , pt đường thẳng lần lượt là ảnh của I và đường thẳng d qua phép đối xứng tâm .
ĐS:
2.Trong mp Oxy, cho hai điểm , đt d có pt là: và đường tròn .Hãy xác định tọa độ của điểm , pt và đường tròn theo thứ tự là ảnh của M, d, (C) qua
a. phép đối xứng qua gốc tọa độ
b. phép đối xứng qua tâm I
ĐS: a.
b.
PHÉP QUAY:
1.Trong mp tọa độ Oxy. Cho đường thẳng có pt , đường tròn
a.Tìm ảnh của qua phép quay tâm O góc quay
b.Tìm ảnh của d và qua phép quay tâm O góc quay
ĐS:
PHÉP VỊ TỰ:
1.Trong mp tọa độ Oxy, cho điểm . Viết pt ảnh qua phép của:
a.đường thẳng
b.Đường tròn
ĐS:
2.Trong mp Oxy. Xét phép vị tự tâm tỉ số k=3 biến đường tròn thành .Tìm phương trình của đường tròn nếu
ĐS:
File đính kèm:
- PP GIAI PHEP DOI HINH 11.doc