Giáo án Môn Toán học 11 (chuẩn kiến thức) - Tiết 6: Phép vị tự

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Hiểu được định nghĩa, tính chất của phép vị tự

 - Hiểu được cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn

 2.Kĩ năng:

 - Tìm ảnh qua phép vị tự, tìm phép vị tự biến hình này thành hình kia

 - Dựa vào hình vẽ xác định phép vị tự biến hình này thành hình kia

3.Tư duy, thái độ:

 - Phát triển tư duy suy luận logic, biết tìm tính chất chung của nhiều đối tượng

 - Tích cực trong học tập, hoạt động, cần cù, sáng tạo

 - Biết toán học có ứng dụng trong thực tế

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán học 11 (chuẩn kiến thức) - Tiết 6: Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26.09.2012 Tiết 6 Phép vị tự I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa, tính chất của phép vị tự - Hiểu được cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn 2.Kĩ năng: - Tìm ảnh qua phép vị tự, tìm phép vị tự biến hình này thành hình kia - Dựa vào hình vẽ xác định phép vị tự biến hình này thành hình kia 3.Tư duy, thái độ: - Phát triển tư duy suy luận logic, biết tìm tính chất chung của nhiều đối tượng - Tích cực trong học tập, hoạt động, cần cù, sáng tạo - Biết toán học có ứng dụng trong thực tế II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập 2.Học sinh : Bài cũ, bài mới III. Phương pháp dạy học: Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm IV. Tiến trình day học và các hoạt động: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Cho ba điểm A, B, C và điểm O. Phép đối xứng tâm O biến A, B, C thành A’, B’, C’. Hãy so sánh 3. Bài mới: Hoạt động của thầy: Hoạt động của trò: HĐ 1: Ôn tập và nêu vấn đề + Cho . Xác định điểm M/ sao cho: + TQ: Cho điểm M và số k ạ 0. Qui tắc xác định điểm M/ : có phải là PBH không? Vì sao? + Qui tắc x/đ điểm M/ như trên là 1PBH, nó có tên gọi là gì, TC ntn hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu HĐ 2: ĐN + PBH biến mỗi điểm M thành điểm M/ như trên gọi là phép vị tự 1.ĐN:(SGK) + HD cho HS xem VD1 trong SGK + Thực hiện hoạt động 1 theo nhóm? * Từ đó nêu cách xác định k *Nhận xét: (SGK) + Thực hiện hoạt động 2? ( BTVN ) HĐ 3: Tính chất 2.Tính chất: + Phép vị tự tỉ số k biến 2 điểm M, N bất kì theo thứ tự thành M/, N/ .Nhận xét mqh và + Kết quả trên là 1 TC của phép vị tự *Tính chất 1: + HD cho HS xem VD2 trong SGK + Thực hiện hoạt động 3? Tương tự VD2 HĐTP 2: Hình thànhvà củng cố TC2 + Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng và DABC. Tìm ảnh của A, B, C và DABC qua PVT tâm I tỉ số k? + Kết quả trên là TC thứ hai của PVT *Tính chất 2: (SGK) + Thực hiện hoạt động 4? + HD cho HS xem VD3 trong SGK ỉ Thực hiện x/ đ điểm M/ sao cho: PBH, vì M/ duy nhất ỉ Phát hiện kiến thức mới ỉ Xem ĐN phép vị tự SGK ỉ Xem VD1 trong SGK ỉ Thảo luận và trả lời: , Ta có: *Chú ý: Nêu cách xác định k ? + k > 0 : cùng hướng + k < 0:ngược hướng ỉ Suy nghĩ và trả lời: ỉ Phát hiện kiến thức mới ỉXem VD2 trong SGK ỉSuy nghĩ và trả lời ỉ Phát hiện kiến thức mới ỉ Xem TC 2 trong SGK ỉ Xem VD3 trong SGK PVT biến đường tròn thành đường tròn Suy nghĩ và trả lời 4. Củng cố : - Kiến thức cơ bản và giải bài tập sách giáo khoa 5. dặn dò - Cách xác định ảnh M/ trong các trường hợp: k >1; 0 < k < 1; -1< k < 0; k < -1 - Cho điểm B ở giữa A và C sao cho AB = 2BC. Chọn câu đúng trong các câu sau: (A) (B) (C) (D) Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Hãy điền đúng, sai vào các ô trống sau đây A. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó; B. Phép vị biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó; C. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó; D. Phép vị tự biến đường tròn thành chính nó. Câu 2: Hãy điền vào các chổ trống sau A. Mọi phép vị tự biến tâm vị tự thành .............................. B. Khi k = 1, phép vị tự là .................................................. C. Khi k = -1, phép vị tự là ................................................ D. M’ = Câu 3: Cho tam giác ABC. Gọi E, F tương ứng là trung điểm AB và AC. Tìm phép vị tự biến C và B tương ứng thành E và F. A. B. C. D.

File đính kèm:

  • docphepdongdang.doc