Đoán nghiệm và chứng minh nghiệm đó là duy nhất. Một số phương
trình được giải bằng cách tìm một nghiệm đặc biệt và dùng tính chất
hàm số mũ để chứng minh nghiệm đó là duy nhất.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán học 8 - Chương 5: Phương trình bất phương trình mũ logarit bất đẳng thứ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
186
CHƯƠNG 5
PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ LOGARIT
BẤT ĐẲNG THỨC.
BÀI 1
PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
A. Phương trình mũ:
1. Dạng cơ bản: với f (x) b
a
b 0
0 a 1: a b
f(x) log
>⎧⎪< ≠ = ⇔ ⎨ =⎪⎩
2. Đưa về cùng cơ số: Biến đổi phương trình về dạng:
f(x) g(x)a a= (1)
. Nếu a là một số dương và khác 1 thì : (1) f(x) g(x)⇔ =
. Nếu cơ số a thay đổi thì : [ ]
a 0
(1)
(a 1) f(x) g(x) 0
>⎧⎪⇔ ⎨ − − =⎪⎩
(2)
Lưu ý khi giải (2) phải có điều kiện để f(x) và g(x) xác định.
3. Logarit hoá hai vế: Biến đổi phương trình về dạng:
f(x) g(x)a b= (*) với 0 a,b 1< ≠
Ta có: (*) f(x).loga g(x).logb⇔ = với 0 c 1< ≠ .
4. Đặt ẩn phụ: Có thể đặt 2t a , t 0= > với a thích hợp để đưa phương
trình mũ về phương trình đại số. Lưu ý những cặp số là nghịch đảo của
nhau như 2 1,±
2 3,± 3 8,± 5 2,± 5 24,± …..
5. Đoán nghiệm và chứng minh nghiệm đó là duy nhất. Một số phương
trình được giải bằng cách tìm một nghiệm đặc biệt và dùng tính chất
hàm số mũ để chứng minh nghiệm đó là duy nhất.
187
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ:
Ta có thể dùng các phương pháp biến đổi như phương trình mũ và các
công thức sau:
. Nếu a > 1 thì: f (x) g(x)a a f(x) g(x)> ⇔ >
f (x) g(x)a a f(x) g(x)≥ ⇔ ≥
. Nếu 0 ⇔ <
f (x) g(x)a a f(x) g(x)≥ ⇔ ≤ ↓
Tổng quát ta có:
[ ]f (x) g(x)
a 0
a a
(a 1) f(x) g(x) 0
>⎧⎪> ⇔ ⎨ − − >⎪⎩
[ ]f (x) g(x)
a 0
a a
(a 1) f(x) g(x) 0
>⎧⎪≥ ⇔ ⎨ − − ≥⎪⎩
II. CÁC VÍ DỤ:
Ví dụ 1:
Giải phương trình: x x x(2 3) (2 3) 4− + + =
(Học viện công nghệ bưu chính viễn thông năm 1998)
Giải
x x x(2 3) (2 3) 4− + + =
x x
2 3 2 3 1
4 4
⎛ ⎞ ⎛ ⎞− +⇔ + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
(1)
Vì 2 30 1,
4
−< < và 2 30 1
4
+< <
Nhận xét: x = 1 là nghiệm của (1), ta chứng minh x = 1 duy nhất
Vế trái là hàm số mũ giảm
Vế phải là hàm hằng
⇒ x = 1 duy nhất.
188
Ví dụ 2:
Giải phương trình: x 2 x 24 16 10.2− −+ = (*)
(ĐH Hàng Hải năm 1998).
Giải
Điều kiện: x 2 0 x 2− ≥ ⇔ ≥
Đặt x 2t 2 −= (t > 0) (*) 2t 10t 16 0⇔ − + = t 8 t 2⇔ = ∨ =
. t = 8: x 2 32 8 2 x 2 3 x 11− = = ⇔ − = ⇔ =
. t = 2: x 22 2 x 2 1 x 3− = ⇔ − = ⇔ =
Vậy nghiệm phương trình: x 11 x 3= ∨ =
Ví dụ 3:
Giải phương trình: 2 x x( 3 2) ( 3 2) ( 5)− + + =
(ĐH Ngoại Thương Hà Nội năm 1997)
Giải
Ta có: 2 x x( 3 2) ( 3 2) ( 5)− + + =
* Xét x > vế phải
* Xét x 0 :≥ vế trái > vế phải
⇒ Phương trình vô nghiệm.
Ví dụ 4:
Cho phương trình: tgx tgx(3 2 2) (3 2 2) m(1)+ + − =
1. Giải phương trình khi m = 6
2. Xác định m để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm trong khoảng
,
2 2
π π⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ .
(ĐH Quốc Gia TPHCM (Luật) năm 1996)
Giải
1. m = 6: tgx tgx(1) (3 2 2) (3 2 2) 6 (2)⇔ + + − =
Nhận xét: (3 2 2)(3 2 2) 1+ − =
Đặt tgx tgx 1t (3 2 2) (t 0) (3 2 2)
t
= + > ⇒ − =
189
2 t 3 2 21(2) t 6 t 6t 1 0
t t 3 2 2
⎡ = +⇔ + = ⇔ − + = ⇔ ⎢ = −⎢⎣
. t = 3 tgx2 2 : (3 2 2) 3 2 2 tgx 1 x k (k z)
4
π+ + = + ⇔ = ⇔ = + π ∈
. t = 3 tgx 112 2 : (3 2 2) 3 2 2 (3 2 2)
3 2 2
−− + = − = = ++
tgx 1 x k ' (k ' z)
4
π⇔ = − ⇔ = − + π ∈
2. tgx tgx(3 2 2) (3 2 2) m (1)+ + − =
Theo câu 1: Ta có: 21t m t mt 1 0 (3) (t 0)
t
+ = ⇔ − + = >
vì x , tgx R
2 2
π π⎛ ⎞∈ − ⇒ ∈⎜ ⎟⎝ ⎠
tgxt (3 2 2) 0⇒ = + >
(1) có đúng 2 nghiệm x ,
2 2
π π⎛ ⎞∈ − ⇔⎜ ⎟⎝ ⎠ (3) có đúng 2 nghiệm phân biệt
dương.
2m 4 00
p 0 1 0(hiển nhiên) m 2
s 0 m 0
⎧ − >∆ >⎧ ⎪⎪ ⎪⇔ > ⇔ > ⇔ >⎨ ⎨⎪ ⎪> >⎩ ⎪⎩
Vậy m > 2 thì (1) có 2 nghiệm ,
2 2
π π⎛ ⎞∈ −⎜ ⎟⎝ ⎠
Ví dụ 5:
Giải bất phương trình:
x
x 22 3 1< + (1)
(ĐH Ngoại Thương năm 1995)
Giải
x x
x x 3 1(1) 2 3 1 1
2 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ < + ⇔ < +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠
(2)
190
Đặt
x x3 1f(x)
2 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞= +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠
là hàm số giảm vì cơ số a 0) và
f(2) = 1.
(2) f(2) f(x) x 2⇔ < ⇔ <
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 2
Ví dụ 6:
Giải bất phương trình: x x 1 x25 5 5 5++ < +
(ĐH DÂN LẬP NN - TH năm 1998).
Giải
Ta có: x x 1 x25 5 5 5++ < + Điều kiện x 0≥
x 2 x x(5 ) 5.5 5 5 0⇔ − − + < (1)
Đặt xt 5 (t 0)= >
2(1) t 6t 5 0 1 t 5⇔ − + < ⇔ < <
x1 5 5 0 x 1 0 x 1⇔ < < ⇔ < < ⇔ < <
Ví dụ 7:
Giải bất phương trình: x 3 x2 2 9−+ ≤
(ĐH Kỹ thuật Công Nghệ năm 1998)
Giải
x 3 x2 2 9−+ ≤ x 3 x x x
82 2 .2 9 2 9 0
2
−⇔ + ≤ ⇔ + − ≤ (1)
Đặt xt 2= (t > 0)
28(1) t 9 0 t 9t 8 0 1 t 8
t
⇔ + − ≤ ⇔ − + ≤ ⇔ ≤ ≤
0 x 32 2 2 0 x 3⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤
191
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ.
1.1. Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn 3 5,
4 2
⎡ ⎤−⎢ ⎥⎣ ⎦ của phương trình:
2cos2x cos x4 4 3+ =
(ĐH Kiến Trúc Hà Nội năm 1998).
1.2. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau đây nghiệm
đúng với mọi x > 0.
x x x(3m 1).12 (2 m).6 3 0+ + − + <
(Học viện công nghệ bưu chính viễn thông năm 1999).
1.3. Xác định các giá trị của m để bất phương trình sau đây có nghiệm:
x x4 m.2 m 3 0− + + ≤
(ĐH Y DƯỢC TPHCM năm 1999).
1.4. Giải phương trình:
x 1 x2 4 x 1+ − = −
(ĐH Ngoại Thương năm 1997)
1.5. a. Giải bất phương trình:
2 11
x x1 13 12
3 3
+⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ >⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ (*)
b. Đinh m để mọi nghiệm của (*) đều là nghiệm của:
22x (m 2)x 2 3m 0+ + + − <
192
HƯỚNG DẪN VÀ GIẢI TÓM TẮT
1.1.
2cos2x cos x4 4 3(1)+ = với 3 5x ,
4 2
⎡ ⎤∈ −⎢ ⎥⎣ ⎦
Ta có: 2cos2x 2cos x 1= −
2 2 2 22 cos x 1 cos x 2cos x 1 cos x(1) 4 4 3 4 .4 4 3 0− −⇔ + = ⇔ + − = (1)
Đặt
2cos xt 4= (t > 0)
2
2 t 2(nhận)t(1) t 3 0 t 4t 12 0
t 6 0(loại)4
=⎡⇔ + − = ⇔ + − = ⇔ ⎢ = − <⎣
t = 2:
2 2cos x 2 2 2 cos x4 2 (2cos x) 2 2 2= ⇔ = ⇔ =
2 2 1 2 3 3 52cos x 1 cos x cosx x x ,
2 2 4 4 4 2
π π ⎡ ⎤⇔ = ⇔ = ⇔ = ± ⇔ = ∨ = ∈ −⎢ ⎥⎣ ⎦
1.2. x x x(3m 1).12 (2 m).6 3 0+ + − + < (1)
x x(3m 1).4 (2 m).2 1 0⇔ + + − + < (*)
Đặt xt 2 (t 0)= > vì x > 0 ⇒ t > 1
(*) 2(3m 1)t (2 m)t 1 0⇔ + + − + < (**)
(1) đúng x 0 (**)∀ > ⇔ đúng t 1∀ > .
(**) 2 2(3t t)m t 2t 1⇔ − < − − −
2
2
2
(t 2t 1)m (3t t 0)
3t t
− + +⇔ −
Đặt
2
2
(t 2t 1)f(t) (t 1)
3t t
+ += − >−
2
2 2
7t 6t 1f '(t) 0
(3t t)
+ −= >− (vì
2t 1 7t 6t 1 0)> ⇒ + − >
193
BBT:
m min f(t) 2 m 2⇒ < = − ⇔ < −
1.3. x x4 m.2 m 3 0− + + ≤ (1)
Đặt xt 2= (t > 0)
2(1) t mt m 3 0⇔ − + + ≤
2t 3 m(t 1) (t 1)⇔ + ≤ − ≠
2
2
t 3 m (khi t 1)
t 1
t 3 m (khi 0 t 1)
t 1
⎡ + ≤ >⎢ −⎢⇔ ⎢ + ≥ < <⎢ −⎣
Đặt
2 2
2
t 3 t 2t 3f(t) f '(t)
t 1 (t 1)
+ − −= ⇒ =− −
2 t 1f '(t) 0 t 2t 3 0
t 3
= −⎡= ⇔ − − = ⇔ ⎢ =⎣
BBT:
Từ BBT (1)⇒ có nghiệm m 3
m 6
≤ −⎡⇔ ⎢ ≥⎣
194
1.4. x 1 x2 4 x 1+ − = −
x x
x x
4 2.2 x 1
2 (2 2) x 1 (*)
⇔ − = − +
⇔ − = − +
Nhận thấy x = 1 là nghiệm của (*). Ta chứng minh x = 1 duy nhất
trong phương trình (*):
Vế trái là hàm số tăng.
Vế phải là hàm số giảm ⇒ x = 1 duy nhất.
1.5. a. (*)
2 1
x x1 1 12 0
3 3
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ + − >⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ . Đặt
1
x1t 0
3
⎛ ⎞= >⎜ ⎟⎝ ⎠
2t t 12 0 t 4 t 3⇔ + − > ⇔ (loại).
với t > 3
1 1
x x1 1 13 3 3 1 1 0
3 x x
−⎛ ⎞⇔ > ⇔ > ⇔ − > ⇔ + <⎜ ⎟⎝ ⎠
x(x 1) 0 1 x 0⇔ + < ⇔ − < < .
b. Đặt 2f(x) 2x (m 2)x 2 3m= + + + −
BBT:
f(x) 0, x ( 1,0)< ∀ ∈ −
1 2
1m x 1 0 xf( 1) 0 2 4m 0 2
f(0) 0 2 3m 0 2 2m m
3 3
⎧ ≥ ⇒ ≤ − < ≤⎪− ≤ − ≤⎧ ⎧ ⎪⇔ ⇔ ⇔⎨ ⎨ ⎨≤ − ≤⎩ ⎩ ⎪ ≥ ⇔ ≥⎪⎩
File đính kèm:
- pt_bptmu.pdf