Giáo án môn Toán khối 1 tuần 10

TOÁN

Tiết 37 : Luyện tập

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : Củng cố về phép trừ. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống bằng phép tính.

2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng.

3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.

II. CHUẨN BỊ :

GV : Que tính, tam giác, hình vuông, tranh, SGK, ĐDHT.

HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT.

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 1 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Tiết 37 : Luyện tập I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố về phép trừ. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống bằng phép tính. 2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán. II. CHUẨN BỊ : GV : Que tính, tam giác, hình vuông, tranh, SGK, ĐDHT. HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Quê hương …” - Cả lớp. 2. Bài cũ (4’) : Phép trừ trong phạm vi 3 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3. - Đọc : 3 – 2 = 3 – 1 = 2 – 1 = - Viết bảng con : Thi 3 tổ. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (25’) : Luyện tập HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Học bảng. MT : HS thuộc bảng. * Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3. - Cho HS đọc lại bảng trừ. 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 - GV xóa từ từ để HS thuộc. - Câu hỏi : + 3 trừ 2 bằng mấy ? + 2 trừ 1 bằng mấy ? + 3 trừ mấy bằng 1 ? + Mấy bằng 2 trừ 1 ? + 2 bằng mấy trừ mấy ? - Cá nhân, đồng thanh. - Từng cặp HS hỏi nhau. 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 1 = 2 – 1 2 = 3 – 1 Thực hành. Hỏi đáp. HĐ 2 : Thực hành. MT : HS làm bài đúng, nhanh. * BT 1 : + Vòng tròn bên trái có mấy cái nơ ? + Vòng tròn bên phải có mấy cái nơ ? + Cả 2 vòng tròn có mấy cái nơ ? + Hãy điền số vào phép tính ? - GV cho HS đọc kết quả. * BT 2 : Yêu cầu của đề bài là gì ? 1 + 2 = 1 + 1 = 1 + 1 + 1 = 3 – 1 = 2 – 1 = 3 – 1 – 1 = 3 – 2 = 2 + 1 = 3 – 1 + 1 = * BT 3 : Điền dấu thích hợp. 1 . . . 2 = 3 2 . . . 1 = 3 1 . . . 1 = 2 3 . . . 1 = 2 3 . . . 2 = 1 2 . . . 1 = 1 - GV cho chơi : Chú mèo khó tính. Tổ nào lấy ca sữa có phép tính đúng với kết quả bằng 2 thì thắng. - GV cho HS đọc lại. * BT 4 : Bài toán yêu cầu làm gì ? + Có mấy quả trứng ? + Mấy quả trứng nở ? + Vậy muốn biết còn mấy quả, ta làm tính gì ? - Đọc phép tính. + 1 cái. + 1 cái. + 2 cái. . . . – . . . = . . . - Tính. - HS thực hiện + đọc kết quả. - HS làm + đọc. - Tổ thi đua. - Vỗ tay khen bạn. - Tính. + 3 quả. + 1 quả. 3 – 1 = 2 - HS lên gắn số. Luyện tập. Hỏi đáp. Thực hành. Động não. Trò chơi. Luyện tập. Hỏi đáp. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3. - Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học. - GV nhận xét tiết học. * Chuẩn bị : Bài “Phép trừ trong phạm vi 4”. TOÁN Tiết 38 : Phép trừ trong phạm vi 4 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Bước đầu HS có khái niệm ban đầu về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. 2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán. II. CHUẨN BỊ : GV : Tam giác, hình vuông, thước, bảng cài, ĐDHT. HS : Bảng, que tính, ĐDHT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Con chim non” - Cả lớp. 2. Bài cũ (4’) : Luyện tập - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3. - Đọc : 3 – 2 = ; 3 – 1 = - Viết bảng con : thi 4 tổ - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (26’) : Phép trừ trong phạm vi 4 HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. MT : HS hiểu, nhớ, tự hình thành kiến thức. a/ Hướng dẫn HS thành lập công thức : 4 – 1 = 3 * Bước 1 : GV gắn hình và hỏi + Có mấy hình tam giác ? + Cô vừa làm gì ? + Hỏi còn mấy hình tam giác ? + 4 bớt 1 còn mấy ? 4 – 1 = ? F GV giới thiệu : viết 4 – 1 = 3. - GV viết và cho HS lập lại. * Bước 2 : HS cùng làm với GV, trả lời. - GV gắn bảng, lớp để trên bàn. 4 hình tròn Bớt 3 hình tròn Còn mấy hình tròn ? - GV nêu : “4 bớt 3 còn 1”. Để thể hiện điều đó, người ta có phép tính. - GV viết công thức : 4 – 3 = 1 + 4 trừ 1 bằng mấy ? + Nhận xét : 4 – 1 = 3 và 4 – 3 = 1 như thế nào? * Bước 3 : GV giúp HS quan sát để rút ra nhận xét sau. - GV làm tương tự với que tính để rút ra : 4 – 2 = 2 ; tiến hành tương tự như ở trên. - Quan sát. 4 Lấy xuống 1 3 hình 3 4 – 1 = 3 - Nhiều HS nhắc lại. - Gắn hình. - HS làm cùng GV. - Cá nhân, lớp. 1 4 – 1 = 3 - Thực hành que. Trực quan. Hỏi đáp. Luyện tập. Thực hành. HĐ 2 : Học bảng. MT : HS thuộc bảng. b/ Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. - Cho HS đọc lại bảng trừ. 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 - GV xóa từ từ để HS thuộc. - Câu hỏi : + 4 trừ 2 bằng mấy ? + 4 trừ 1 bằng mấy ? + 4 trừ mấy bằng 1 ? + Mấy bằng 4 trừ 1 ? + 2 bằng mấy trừ mấy ? - Cá nhân, đồng thanh. - Từng cặp HS hỏi nhau. 4 – 2 = 2 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 3 = 4 – 1 2 = 4 – 2 Thực hành. Hỏi đáp. HĐ 3 : Thực hành. MT : HS làm bài đúng, nhanh. * BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ? 3 + 1 = 4 – 2 = 4 – 1 = 4 – 3 = 3 – 2 = 3 – 1 = 4 – 1 = 4 – 3 = 2 – 1 = * BT 2 : Đề bài yêu cầu ta làm gì ? 3 1 – 4 1 – 4 2 – 2 1 – 4 3 – 3 2 – * BT 3 : Điền dấu thích hợp. 4 – 1 . . . 2 4 – 3 . . . 4 – 2 4 – 2 . . . 2 4 – 1 . . . 3 + 1 3 – 1 . . . 2 4 – 1 . . . 3 – 2 - GV cho chơi : Câu cá. Tổ nào câu được nhiều phép tính đúng với kết quả thì thắng. - GV cho HS đọc lại. * BT 3 : Bài toán yêu cầu làm gì ? + Bên trái có mấy con gà ? + Bên phải có mấy con gà ? + Vậy muốn biết có mấy con ta làm tính gì ? - Đọc phép tính. - GV cho HS gắn phép tính. - Tính. - HS thực hiện, đọc kết quả. - Tính dọc. - HS làm, đọc. - Điền dấu. - Lên bảng làm, bạn nhận xét. - HS đọc. - Tổ thi đua. - Vỗ tay khen bạn. - Tính. + 3 con. + 1 con. + Cộng : 3 + 1 = 4 - HS lên gắn số. Thực hành. Luyện tập. Động não. Tư duy. Trò chơi. Hỏi đáp. Thực hành. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. - Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học. - Dặn dò : Học bảng vừa học. * Chuẩn bị : Bài “Luyện tập”. TOÁN Tiết 39 : Luyện tập I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố về bảng trừ và phép tính trong phạm vi 3, 4. So sánh các số trong phạm vi đã học. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp 2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán. II. CHUẨN BỊ : GV : Que tính, tam giác, hình vuông, tranh, SGK, ĐDHT. HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Bà còng đi chợ” - Cả lớp. 2. Bài cũ (4’) : Phép trừ trong phạm vi 4 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - Đọc : 4 – 2 = ; 4 – 1 = - Viết bảng con : Thi 4 tổ. - Trò chơi : Gieo hạt (HS lên cho l71p chơi) Gieo hạt, gieo hạt Gieo mấy, gieo mấy Gieo 1 thêm 3 thì tôi được mấy ? - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (25’) : Luyện tập HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Học bảng. MT : HS thuộc bảng. * Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3. - Cho HS đọc lại bảng trừ. 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 - GV xóa từ từ để HS thuộc. - Câu hỏi : + 4 trừ 2 bằng mấy ? + 4 trừ 1 bằng mấy ? + 4 trừ mấy bằng 1 ? + Mấy bằng 4 trừ 1 ? + 2 bằng mấy trừ mấy ? - Cá nhân, đồng thanh. - Từng cặp HS hỏi nhau. 4 – 2 = 2 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 3 = 4 – 1 2 = 4 – 2 Thực hành. Hỏi đáp. HĐ 3 : Thực hành. MT : HS làm bài đúng, nhanh. * BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ? a/4 3 – 2 1 – 3 2 – 3 1 – 4 2 – 4 1 – b/ 4 – 2 – 1 = 4 – 1 – 1 = * BT 2 : Điền số thích hợp vào ô trống. –2 4 –3 4 +3 2 –1 4 * BT 3 : Điền dấu thích hợp. 2 . . . 4 – 1 3 – 2 . . . 3 – 1 3 . . . 4 – 1 4 – 1 . . . 4 – 2 4 . . . 4 – 1 4 – 1 . . . 4 + 0 - GV cho chơi : Bingo. Bạn nào có nhiều phép tính đúng với kết quả thì Bingo. Có thể Bingo theo hàng dọc, ngang, xéo đều được. - GV cho HS đọc lại. * BT 4 : Bài toán yêu cầu làm gì ? + Hình có mấy con thỏ ? + Có mấy con thỏ chạy đi ? + Vậy muốn biết còn mấy con ta làm tính gì ? - Đọc phép tính. - GV cho HS gắn phép tính. * BT 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S. 4 – 1 = 3 4 + 1 = 5 4 – 1 = 2 4 – 3 = 2 - Tính dọc. - HS thực hiện, đọc kết quả. - HS làm, đọc. - Tổ thi đua. - Tổ nào xong trước -> Thắng. - Điền dấu. - Lên bảng làm, bạn nhận xét. - HS đọc. - Cá nhân thi đua. - Vỗ tay khen bạn. - Tính. + 4 con. + 2 con. + Trừ : 4 – 2 = 2 - HS lên gắn số. - Cá nhân. Thực hành. Luyện tập. Động não. Tư duy. Trò chơi. Hỏi đáp. Thực hành. Hỏi đáp. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. - Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học. - GV nhận xét tiết học. * Chuẩn bị : Bài “Phép trừ trong phạm vi 5”. TOÁN Tiết 40 : Phép trừ trong phạm vi 5 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Bước đầu HS có khái niệm ban đầu về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. 2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán. II. CHUẨN BỊ : GV : Tam giác, hình vuông, thước, bảng cài, ĐDHT. HS : Bảng, que tính, ĐDHT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Chú bộ đội” - Cả lớp. 2. Bài cũ (4’) : Luyện tập - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - Đọc : 4 – 2 = ; 4 – 1 = - Viết bảng con : thi 4 tổ - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (26’) : Phép trừ trong phạm vi 5 HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. MT : HS hiểu, nhớ, tự hình thành kiến thức. a/ Hướng dẫn HS thành lập công thức : 5 – 1 = 4 * Bước 1 : GV gắn hình và hỏi + Có mấy hình tam giác ? + Cô vừa làm gì ? + Hỏi còn mấy hình tam giác ? + 5 bớt 1 còn mấy ? 5 – 1 = ? F GV giới thiệu : viết 5 – 1 = 4 - GV viết và cho HS lập lại. * Bước 2 : HS cùng làm với GV, trả lời. - GV gắn bảng, lớp để trên bàn. 5 hình tròn Bớt 4 hình tròn Còn mấy hình tròn ? - GV nêu : 5 bớt 4 còn mấy ? - GV viết công thức : 5 – 4 = 1 + 5 trừ 4 bằng mấy ? + Nhận xét : 5 – 1 = 4 và 5 – 4 = 1 như thế nào? * Bước 3 : GV giúp HS quan sát để rút ra nhận xét. - GV làm tương tự với que tính để rút ra : 5 – 3 = 2 ; 5 – 2 = 3 tiến hành tương tự như ở trên. - Quan sát. 5 Lấy xuống 1 4 hình 4 5 – 1 = 4 - Nhiều HS nhắc lại. - Gắn hình. - HS làm cùng GV. 1 1 5 – 4 = 1 - Thực hành que. Trực quan. Hỏi đáp. Luyện tập. Thực hành. HĐ 2 : Học bảng. MT : HS thuộc bảng. b/ Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - Cho HS đọc lại bảng trừ. 5 – 1 = 4 5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 - GV xóa từ từ để HS thuộc. - Câu hỏi : + 5 trừ 2 bằng mấy ? + 5 trừ 1 bằng mấy ? + 5 trừ mấy bằng 1 ? + Mấy bằng 5 trừ 1 ? + 2 bằng mấy trừ mấy ? - Cá nhân, đồng thanh. - Từng cặp HS hỏi nhau. 5 – 2 = 3 5 – 1 = 4 5 – 3 = 2 3 = 5 – 2 2 = 5 – 3 Thực hành. Hỏi đáp. HĐ 3 : Thực hành. MT : HS làm bài đúng, nhanh. * BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ? 5 – 1 = 4 – 1 = 3 – 1 = 5 – 2 = 4 – 2 = 3 – 2 = 5 – 3 = 4 – 3 = 2 – 1 = * BT 2 : Đề bài yêu cầu ta làm gì ? 5 2 – 4 2 – 5 1 – 4 3 – 5 3 – 5 4 – * BT 3 : Điền dấu thích hợp. 4 – 1 . . . 5 – 1 5 – 3 . . . 4 – 2 5 – 2 . . . 4 + 1 4 + 0 . . . 5 – 4 * BT 4 : Bài toán yêu cầu làm gì ? + Có mấy quả cam ? + Rớt xuống mấy quả ? + Vậy muốn biết có mấy quả ta làm tính gì ? - Đọc phép tính. - GV cho HS gắn phép tính. - Tính. - HS thực hiện, đọc kết quả. - Tính dọc. - HS làm, đọc. - Điền dấu. - Lên bảng làm, bạn nhận xét. - HS đọc. - Tính. + 5 quả + 1 quả. + Trừ : 5 – 1 = 4 - HS lên gắn số. Thực hành. Luyện tập. Động não. Tư duy. Hỏi đáp. Thực hành. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. - Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học. - Dặn dò : Học bảng vừa học. * Chuẩn bị : Bài “Luyện tập”.

File đính kèm:

  • docGiao an - Nguyen - TOAN - Tuan 10.doc
Giáo án liên quan