TOÁN
Tiết 41 : Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố về phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 5. So sánh các số trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Quan sát tranh, nêu bài toán biểu thị bằng phép tính.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Que tính, thước, bảng cài, tranh, SGK, ĐDHT.
HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT.
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 1 tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 41 : Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố về phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 5. So sánh các số trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Quan sát tranh, nêu bài toán biểu thị bằng phép tính.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Que tính, thước, bảng cài, tranh, SGK, ĐDHT.
HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Mời bạn vui múa ca” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Phép trừ trong phạm vi 5
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Bảng con : thi 4 tổ 5 – 2 = ; 5 – 1
- Trò chơi : Câu cá.
+ Gv chuẩn bị các phép tính : 2 + 2 = 4 4 = 5 – 1
5 – 1 = 4 4 = 3 + 1 5 – 2 = 3
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (25’) : Luyện tập
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Học bảng.
MT : HS thuộc bảng.
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1
- GV xóa từ từ để HS thuộc.
- Câu hỏi :
+ 5 trừ 2 bằng mấy ?
+ 5 trừ mấy bằng 1 ?
+ Mấy bằng 5 trừ 1 ?
+ 2 bằng mấy trừ mấy ?
- Cá nhân, đồng thanh.
- Từng cặp HS hỏi nhau.
5 – 2 = 3
5 – 4 = 1
4 = 5 – 1
2 = 5 – 3
Luyện tập.
Thực hành.
Hỏi đáp.
HĐ 2 : Thực hành.
MT : HS làm bài đúng, nhanh.
* BT 1 :
- Dạng tính gì ?
- Kết quả đặt như thế nào ?
5
4
–
4
3
–
3
1
–
5
2
–
4
2
–
5
3
–
* BT 2 : Tính.
5 – 2 – 1 = 4 – 2 – 1 = 3 – 1 – 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 1 – 2 = 5 – 1 – 1 =
* BT 4 :
- Đề bài yêu cầu gì ?
- So sánh phép tính và số, chúng ta làm gì ?
5 – 2 . . . 4 5 – 4 . . . 2 4 + 1 . . . 5
5 – 2 . . . 3 5 – 3 . . . 1 5 – 1 . . . 5
5 – 2 . . . 2 5 – 1 . . . 4 5 – 4 . . . 0
* BT 4 :
+ Có mấy con chim ?
+ Bay đi mấy con ?
+ Vậy muốn biết còn mấy con, ta làm tính gì ?
- Đọc phép tính.
* BT 4b :
+ Nhìn tranh em biết điều gì ?
+ Chúng ta thực hiện phép tính gì ?
- GV sửa bài.
* BT 5 : Điền số vào ô trống.
3 + . . . = 5 – 2
+ Muốn làm bài này, chúng ta làm gì trước ?
- HS lên bảng sửa bài. GV sửa.
- Tính dọc.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
- Tính.
- HS làm, đọc.
- Điền dấu , =
- HS làm và đọc.
+ 5 con.
+ 3 con.
+ Trừ.
- HS lên gắn số.
+ Có 5 máy bay, 1 chiếc bay lên cao.
+ Tính trừ.
+ Tính trừ trước.
Hỏi đáp.
Thực hành.
Luyện tập.
Thực hành.
Luyện tập.
Động não.
Tư duy.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Đọc lại bảng.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
- Dặn dò : Học bảng vừa học.
* Chuẩn bị : Bài “Số 0 trong phép trừ”.
TOÁN
Tiết 42 : Số 0 trong phép trừ
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Biết số 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau. Nắm được một số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính số đó. Biêt1 làm tính trừ có chữ số 0. Tập biểu thị tranh bằng phép tínhthích hợp.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Tam giác, hình tròn, thước, bảng cài, ĐDHT.
HS : Bảng, que tính, ĐDHT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Tìm bạn thân” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Luyện tập.
- Đọc bảng trừ 5.
- Đọc : 5 – 3 = ; 5 – 1 =
- Viết bảng con : thi 4 tổ.
- Trò chơi : Ai nhanh thì thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (26’) : Số 0 trong phép trừ
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ tính.
MT : HS hiểu, nhớ, tự hình thành kiến thức.
a/ Hướng dẫn HS thành lập công thức : 1 – 1 = 0
* Bước 1 : GV gắn hình và hỏi
+ Có mấy hình tam giác ?
+ Cô vừa làm gì ?
+ Hỏi còn mấy hình tam giác ?
+ 1 bớt 1 còn mấy ?
1 – 1 = ?
F GV giới thiệu : viết 1 – 1 = 0.
- GV viết và cho HS lập lại.
* Bước 2 : HS cùng làm với GV, trả lời.
- GV gắn bảng, lớp để trên bàn.
5 hình tròn
Bớt 5 hình tròn
Còn mấy hình tròn ?
- GV nêu : “5 bớt 5 còn mấy ?” 5 – 5 = ?
- GV viết công thức : 5 – 5 = 0
+ Nhận xét : 1 – 1 = 0 và 5 – 5 = 0 như thế nào ?
* Bước 3 : GV giúp HS quan sát để rút ra nhận xét sau : Hai số giống nhau trừ đi nhau cho kết quả bằng 0.
- Quan sát.
1
Lấy xuống 1
0
1 – 1 = 0
- Nhiều HS nhắc lại.
- Gắn hình.
- HS làm cùng GV.
0
- Cá nhân, đồng thanh.
+ Kết quả bằng 0.
Trực quan.
Hỏi đáp.
Luyện tập.
Vấn đáp.
HĐ 2 : Học bảng 0.
MT : HS thuộc bảng 0.
b/ GV làm giới thiệu : 2 – 0 = 2.
* Bước 1 : GV gắn hình và hỏi.
+ Có mấy hình tam giác ?
+ Cô vừa làm gì ?
+ Hỏi còn mấy hình tam giác ?
+ 2 bớt 0 còn mấy ?
+ 2 – 0 = ?
F GV giới thiệu : viết 2 – 0 = 2.
- GV viết và cho HS lập lại.
- GV làm tương tự : 4 – 0 = 4
- GV viết công thức : 4 – 0 = 4
+ 4 trừ 0 bằng mấy ?
+ Nhận xét : 4 – 0 = 4 và 2 – 0 = 2 như thế nào ?
* Bước 3 : GV giúp HS quan sát để rút ra nhận xét sau : Một số trừ 0 kết quả bằng chính số đó.
- Thực hành gắn hình.
2
+ Không lấy xuống hình nào.
2
2 – 0 = 2
- Cá nhân, đồng thanh.
Thực hành.
Hỏi đáp.
Tư duy.
HĐ 3 : Thực hành.
MT : HS làm đúng, nhanh.
* BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ?
5 – 1 = 1 – 1 = 1 – 0 =
5 – 2 = 2 – 2 = 2 – 0 =
5 – 3 = 3 – 3 = 3 – 0 =
5 – 4 = 4 – 4 = 4 – 0 =
5 – 5 = 5 – 5 = 5 – 0 =
* BT 2 : Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 =
2 + 0 = 3 + 0 = 4 + 0 =
2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 =
2 – 0 = 3 – 0 = 4 – 0 =
* BT 3 : Tính gì ?
5 – 5 = 4 – 4 = 3 + 0 =
5 – . . . = 5 . . . – 0 = 4 3 – 0 =
5 + . . . = 5 4 + . . . = 4 . . . + . . . = 0
* BT 4 :
a/ + Có mấy con bò ?
+ Ra ngoài mấy con ?
+ Vậy muốn biết có mấy con, ta làm tính gì ?
- Đọc phép tính.
b/ + Có mấy con chim ?
+ Bay đi mấy con ?
+ Vậy muốn biết có mấy con, ta làm tính gì ?
- Tính.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
- Tính.
- HS làm, đọc.
- Điền số.
- HS lên bảng làm, bạn nhận xét.
- HS đọc.
+ 3 con.
+ 3 con.
+ Trừ.
3 – 3 = 0
- HS lên gắn số.
Thực hành.
Luyện tập.
Động não.
Tư duy.
Hỏi đáp.
Thực hành.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Một số trừ đi 0 thì thế nào ?
- Một số trừ đi một số thì sao ?
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
- Dặn dò : Học bảng vừa học.
* Chuẩn bị : Bài “Luyện tập”.
TOÁN
Tiết 43 : Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Biết trừ 2 số bằng nhau. Tính trừ có chữ số 0 hoặc có kết quả là 0. Tập biểu thị tranh bằng phép tính thích hợp. Bảng trừ và tính trừ các số đã học.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Que tính, tam giác, hình vuông, tranh, SGK, ĐDHT.
HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Thổi bóng” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Số 0 trong phép trừ
- Đọc : 5 – 0 = ; 4 – 4 =
- Viết bảng con : Thi 4 tổ.
- Trò chơi : Gieo hạt.
+ HS làm quản trò : Gieo hạt, gieo hạt. Gieo mấy gieo mấy ? Gieo 2 thêm 0 thì tôi được mấy ? …
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (25’) : Luyện tập
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Hướng dẫn HS ghi nhớ phép tính.
MT : HS hiểu, nhớ, tự hình thành kiến thức.
a/ Hướng dẫn HS nhớ công thức : 1 – 1 = 0
* Bước 1 : GV gắn hình và hỏi
+ Có mấy hình tam giác ?
+ Cô vừa làm gì ?
+ Hỏi còn mấy hình tam giác ?
+ 1 bớt 1 còn mấy ?
1 – 1 = ?
* Bước 2 : GV giúp HS quan sát để rút ra nhận xét sau : Hai số giống nhau trừ đi nhau cho kết quả bằng mấy ?.
b/ GV làm giới thiệu : 2 – 0 = 2
* Bước 1 : GV gắn hình và hỏi
+ Có mấy hình tam giác ?
+ Cô vừa làm gì ?
+ Hỏi còn mấy hình tam giác ?
+ 2 bớt 0 còn mấy ?
2 – 0 = ?
* Bước 2 : GV giúp HS quan sát để rút ra nhận xét sau : Một số trừ đi 0 bằng mấy ?.
- Quan sát.
1
Lấy xuống 1
0
1 – 1 = 0
- Nhiều HS nhắc lại.
- Bằng 0.
- Gắn hình. HS làm cùng GV.
2
0
2
2 – 0 = 2
- Cá nhân, đồng thanh.
- Bằng chính số đó.
Trực quan.
Hỏi đáp.
Luyện tập.
Thực hành.
HĐ 2 : Thực hành.
MT : HS làm bài đúng, nhanh.
* BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ?
5 – 0 = 4 – 1 = 3 – 3 = 2 – 0 =
5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 2 = 2 + 0 =
* BT 2 :
- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- Kết quả đặt như thế nào ?
4
4
–
3
0
–
4
2
–
3
2
–
5
0
–
5
2
–
* BT 3 : Tính gì ?
2 – 1 – 0 = 3 – 1 – 2 = 5 – 2 – 0 =
4 – 1 – 3 = 4 – 0 – 2 = 4 – 2 – 2 =
* BT 4 :
5 – 3 . . . 2 3 – 3 . . . 1 4 – 4 . . . 0
5 – 4 . . . 2 3 – 0 . . . 1 4 – 1 . . . 0
5 – 1 . . . 2 3 – 2 . . . 1 4 – 3 . . . 0
* BT 5 :
a/ + Có mấy con vịt ?
+ Bay đi mấy con ?
+ Vậy muốn biết có mấy con, ta làm tính gì ?
- Đọc phép tính.
b/ + Có mấy con gà ?
+ Bay đi mấy con ?
+ Vậy muốn biết có mấy con, ta làm tính gì ?
- GV nhận xét bài HS.
- Tính.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
- Tính.
- Thẳng cột.
- Điền số.
- Lên bảng làm, bạn nhận xét.
- HS đọc.
- Điền dấu
- HS lên thi đua theo tổ.
+ 4 con.
+ 1 con.
+ Trừ.
4 – 1 = 3
- HS lên gắn số.
Thực hành.
Hỏi đáp.
Luyện tập.
Động não.
Thực hành.
Tư duy.
Hỏi đáp.
Thực hành.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Một số trừ đi 0 thì thế nào ?
- Một số trừ đi một số thì sao ?
- Trò chơi : Câu cá
+ 3 tổ thi đua trong thời gian 1 bài hát, tổ nào câu nhiều cá mang phép tính có kết quả là 0 thì thắng.
- Dặn dò : Học bảng vừa học.
* Chuẩn bị : Bài “Luyện tập chung”.
TOÁN
Tiết 44 : Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Biết trừ 2 số bằng nhau. Tính trừ, cộng 1 số với 0. Tập biểu thị tranh bằng phép tính thích hợp. Tính cộng và trừ các số đã học.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Que tính, quả bóng, tranh, SGK, ĐDHT.
HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Lý cây xanh” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Luyện tập
- Đọc : 3 – 0 = ; 4 – 4 =
- Viết bảng con : Thi 4 tổ.
- Trò chơi : Gieo hạt.
+ HS làm quản trò : Gieo hạt, gieo hạt. Gieo mấy gieo mấy ? Gieo 1 thêm 0 thì tôi được mấy ? …
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (25’) : Luyện tập
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Giới thiệu bài ôn.
MT : Nắm chắc bài “Số 0 trong phép trừ”.
+ Một số trừ đi 0 bằng mấy ?
+ Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết quả là mấy ?
+ Bằng chính số đó.
+ Kết quả là 0.
Hỏi đáp.
HĐ 2 : Thực hành.
MT : HS làm bài đúng, nhanh.
* BT 1 :
- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- Kết quả đặt như thế nào ?
1
4
+
5
2
–
3
2
+
5
3
–
4
1
+
3
2
–
4
0
–
2
2
–
5
0
–
3
3
–
5
0
+
3
0
–
* BT 3 : Tính gì ?
3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 3 – 2 – 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 1 – 2 = 5 – 3 – 2 =
* BT 4 :
4 + 1 . . . 4 5 – 1 . . . 5 3 + 0 . . . 3
4 + 1 . . . 5 5 – 0 . . . 5 3 + 1 . . . 4
4 – 1 . . . 4 4 + 1 . . . 4 3 + 1 . . . 5
* BT 5 :
a/ + Tay trái có mấy quả bóng ?
+ Tay phải có mấy quả bóng ?
+ Vậy muốn biết có mấy quả, ta làm tính gì ?
- Đọc phép tính.
b/ + Có mấy quả bóng ?
+ Bay đi mấy quả ?
+ Vậy muốn biết có mấy quả, ta làm tính gì ?
- GV nhận xét bài HS.
- Tính.
- Thẳng cột.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
- Điền số.
- Lên bảng làm, bạn nhận xét.
- HS đọc.
- Điền dấu
- HS lên bảng thi đua theo tổ.
+ 2 quả.
+ 3 quả.
+ Cộng.
2 + 3 = 5
- HS lên gắn số.
Thực hành.
Hỏi đáp.
Luyện tập.
Động não.
Thực hành.
Tư duy.
Hỏi đáp.
Thực hành.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Một số trừ đi 0 thì thế nào ?
- Một số trừ đi một số thì sao ?
- Trò chơi : Câu cá
+ 3 tổ thi đua trong thời gian 1 bài hát, tổ nào câu nhiều cá mang phép tính có kết quả là 0 thì thắng.
- Dặn dò : Học bảng vừa học.
* Chuẩn bị : Bài “Luyện tập chung”.
File đính kèm:
- Giao an - Nguyen - TOAN - Tuan 11.doc