Giáo án môn Toán khối 1 tuần 26

TOÁN

Tiết 101 : Các số có hai chữ số

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : Giúp HS bước đầu nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50.

2/ Kĩ năng : Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.

3/ Thái độ : Giúp HS tính nhanh nhẹn, chính xác.

II. CHUẨN BỊ :

1/ Giáo viên : Que tính, bộ số.

2/ Học sinh : Bộ số, vở, que.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1/ Khởi động : Hát “Con muỗi”.

2/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra

 - Nhận xét bài kiểm tra.

 - Làm lại những bài sai nhiều : 30cm + 20cm =

 70 + 10 – 20 =

- Nhận xét.

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 1 tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Tiết 101 : Các số có hai chữ số I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Giúp HS bước đầu nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50. 2/ Kĩ năng : Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. 3/ Thái độ : Giúp HS tính nhanh nhẹn, chính xác. II. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Que tính, bộ số. 2/ Học sinh : Bộ số, vở, que. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1/ Khởi động : Hát “Con muỗi”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra - Nhận xét bài kiểm tra. - Làm lại những bài sai nhiều : 30cm + 20cm = 70 + 10 – 20 = - Nhận xét. 3/ Bài mới : Các số có hai chữ số Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 20 -> 30 * Mục tiêu : HS nhận biết các số có 2 chữ số từ 20 đến 30. - Em lấy 2 bó chục que tính. - Em được bao nhiêu que tính ? - Lấy thêm 3 que tính rời. Em được mấy bó và mấy que ? - Hai bó que tính và 3 que tính rời là bao nhiêu que tính ? - GV ghi lên bảng : 23. Cho HS đọc : hai mươi ba. - Tương tự thực hiện cho các số còn lại. Chú ý cách đọc : hai mươi mốt, hai mươi tư, hai mươi lăm. - Hướng dẫn HS làm bài tập1. + Viết số còn thiếu vào tia số, đọc kết quả. - Lấy 2 thanh chục. - 20 que tính. - 2 bó và 3 que tính rời. - Hai mươi ba. - Cá nhân, lớp. - Lắng nghe. - Làm vào vở. Thực hành. Truyền đạt. Thực hành. Hoạt động 2 : Giới thiệu các số từ 30 đến 40. * Mục tiêu : HS nhận biết các số có 2 chữ số từ 30 đến 40. - Thực hiện như 20 -> 30. - Làm bài tập 2 : Lưu ý cách đọc các số : 31, 34, 35. - Đọc số từ 20 -> 40. - Thực hiện que. - Cá nhân. Thực hành. Động não. Hoạt động 3 : Giới thiệu các số từ 40 đến 50. * Mục tiêu : HS nhận biết các số có 2 chữ số từ 40 đến 50. - Thực hiện như trên. - Hướng dẫn HS cách đọc số, lưu ý các số : 41, 44, 45. - Làm bài tập 4. Đọc kết quả xuôi, ngược. - Sử dụng que tính. - Cá nhân. Thực hành. 4/ Hoạt động nối tiếp : - Củng cố : Nêu các số từ 20 -> 50. Các số vừa nêu có mấy chữ số ? - Trò chơi : Tính nhanh. - Dặn dò : Luyện đọc viết số. * Chuẩn bị : Các số có hai chữ số Rút kinh nghiệm TOÁN Tiết 102 : Các số có hai chữ số (tt) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Giúp HS bước đầu nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69. 2/ Kĩ năng : Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. 3/ Thái độ : Giúp HS tính nhanh nhẹn, chính xác. II. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Bó chục que tính. 2/ Học sinh : Bó chục, que rời. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1/ Khởi động : Hát “Con muỗi”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Các số có hai chữ số - Đếm xuôi : 20 -> 50 ; ngược : 50 -> 20. - Điền các số còn thiếu trên vạch số : 20, . . . , . . . , . . . , . . . , . . . , . . . , 27 35, . . . , . . . , . . . , . . . , . . . , . . . , 42 3/ Bài mới : Các số có hai chữ số (tt) Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 50 đến 60. * Mục tiêu : HS nhận biết các số có 2 chữ số từ 50 đến 60. - Em lấy 5 bó chục que tính. GV gắn lên bảng. - Em được bao nhiêu que tính ? - GV gắn số 50 lên bảng, cho HS đọc. - Em lấy thêm 1 que tính rời. Bây giờ em được bao nhiêu que tính ? - Để chỉ số 51, ta ghi thế nào ? - Cho HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Tương tự cho HS thực hiện theo nhóm đến 60. - HS thực hiện trên bảng thì GV hỏi : + 54 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + Vì sao 59 thêm 1 bằng 60 ? - Đọc số từ 50 -> 60 xuôi ngược, kết hợp phân tích số. - Cho HS làm ngay bài tập 1. + Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số. - Lấy que bó chục. - 50 que tính. - Năm mươi. - 51 que. - HS gắn số vào bảng cài. - Năm mươi mốt. - Cá nhân lên bảng thực hiện. + 5 chục 4 đơn vị. - Làm vào vở. - Nhận xét. Thực hành. Động não. Thực hành. Vấn đáp. Thực hành. Hoạt động 2 : Giới thiệu các số từ 60 đến 69. * Mục tiêu : HS nhận biết các số có 2 chữ số từ 60 đến 69. - Thực hiện tương tự như 50 -> 60. - Làm bài tập 2, 3 như bài tập 1 đã làm. - Bài tập 4 : Đúng ghi đ, sai ghi s. + Vì sao dòng đầu viết chữ s ? + Vì sao dòng 2 phần b, em điền chữ s ? - Làm vào vở, nêu kết quả, nhận xét. + Vì 36 là số có 2 chữ số mà 306 có 3 chữ số. + Vì 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị. Thực hành. Động não. 4/ Hoạt động nối tiếp : - Củng cố : Em đếm từ 50 -> 60 xuôi ngược. Các số vừa nêu là số có mấy chữ số ? - Trò chơi : Ai nhanh hơn - Dặn dò : Luyện đếm, tính số. - Chuẩn bị : Các số có hai chữ số (tt) Rút kinh nghiệm TOÁN Tiết 102 : Các số có hai chữ số (tt) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Giúp HS bước đầu nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99. 2/ Kĩ năng : Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. 3/ Thái độ : Giúp HS tính nhanh nhẹn, chính xác. II. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Sơ đồ, bó chục que tính, bộ số. 2/ Học sinh : Bảng con, bộ ĐDHT, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1/ Khởi động : Trò chơi “Gọi tên”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Các số có hai chữ số (tt) - Đếm xuôi : 50 -> 69 ; ngược : 69 -> 50. - Điền các số còn thiếu trên vạch số : 52, . . . , . . . , . . . , . . . , . . . , . . . , 59 48, . . . , . . . , . . . , . . . , . . . , . . . , 55 3/ Bài mới : Các số có hai chữ số (tt) Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 70 đến 80. * Mục tiêu : HS nhận biết các số có 2 chữ số từ 70 đến 80. - Em xem hình vẽ có bao nhiêu bó chục que tính ? - Viết 7 vào cột nào ? - Có bao nhiêu que tính rời ? - Ghi số 2 vào cột nào ? - Có 7 chục và 2 đơn vị, đọc thế nào ? - Tương tự cho HS thực hiện đến 80. - Cho HS làm bài tập1. - 7 chục. - Cột chục. - 2 que tính rời. - Đơn vị. - Bảy mươi hai. - Cá nhân, lớp. - Viết số, nêu kết quả làm, 1 em lên bảng. Trực quan. Thực hành. Luyện tập. Hoạt động 2 : Giới thiệu các số từ 80 đến 90. * Mục tiêu : HS nhận biết các số có 2 chữ số từ 80 đến 90. - Cho HS thực hiện tương tự đến 90. - Làm bài tập 2 : Lưu ý cách đọc các số : 81, 84, 85, 87. - Viết số, nêu kết quả làm, 1 em lên bảng. Thực hành. Hoạt động 3 : Giới thiệu các số từ 90 -> 99 * Mục tiêu : HS nhận biết các số có 2 chữ số từ 90 đến 99. - Thực hiện như trên. - Làm bài tập 2b. - Viết số, nêu kết quả làm, 1 em lên bảng thực hiện, lớp nhận xét. Thực hành. Hoạt động 4 : Luyện tập. * Mục tiêu : Làm bài tập nhanh, đúng. Bài 3 :Nêu yêu cầu của bài. - Các số : 76, 95, 83, 90 có đặc điểm gì giống nhau ? - Số 7 trong 76 chỉ hàng gì ? - Số 6 trong 67 chỉ hàng gì ? Bài 4 : Em hãy đọc đề bài. - Có bao nhiêu cái bát ? - Để chỉ số bát, ta viết thế nào ? - 33 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Viết theo mẫu. - Số có 2 chữ số. - Hàng chục. - 33 cái bát. - 3 chục 3 đơn vị. Động não. Luyện tập. 4/ Hoạt động nối tiếp : - Củng cố : + Đọc viết, phân tích số. + Số lớn hơn 9 nhỏ hơn 20 gồm mấy chữ số ? Chữ số nào chỉ chục, đơn vị ? - Trò chơi : Tính nhanh. - Dặn dò : Luyện tập thêm ở nhà. - Chuẩn bị : So sánh các số có hai chữ số Rút kinh nghiệm TOÁN Tiết 104 : So sánh các số có hai chữ số I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Giúp HS bước đầu biết so sánh các số có 2 chữ số. 2/ Kĩ năng : Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. 3/ Thái độ : Giúp HS tính nhanh nhẹn, chính xác. II. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Bộ đồ dùng học toán, bảng cài. 2/ Học sinh : Bộ số, vở, que. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1/ Khởi động : Hát “Em tập đếm”. 2/ Kiểm tra bài cũ : Các số có 2 chữ số - Đọc các số từ 70 -> 99 xuôi ngược, phân tích chục, đơn vị các số : 75, 81, 79, 94 - Viết các số còn thiếu : 70, . . . , . . . , . . . , . . . , 75, . . . , 77 83, . . . , 85, . . . , . . . , . . . , . . . , 90 89, 88, . . . , . . . , . . . , . . . , 83 3/ Bài mới : So sánh các số có hai chữ số Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HỌC SINH Phương pháp ĐDDH Hoạt động 1 : Giới thiệu 62 < 65. * Mục tiêu : HS biết so sánh số. - GV treo bảng gài sẵn que tính. + Hàng trên có bao nhiêu que ? + 62 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + Hàng dưới có bao nhiêu que ? + 65 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + Em nhận xét hàng chục của 2 số ? + Em nhận xét hàng đơn vị ? - Vậy 62 62. - Khi so sánh 2 số có hàng chục bằng nhau, ta tiếp tục làm gì ? - Số có hàng đơn vị lớn hơn thì thế nào ? - GV cho 1 số bài : 34 . . . . 38 53 . . . . 57 49 . . . . 46 29 . . . . 24 - Quan sát. - 62 que tính. - 6 chục 2 đơn vị. - 65 que tính. - Là 6 chục. 2 < 5 - Đọc cá nhân, lớp. - So sánh hàng đơn vị. - Lớn hơn. - 3, 4 HS nhắc cách so sánh. - Mỗi tổ thực hiện 1 bài. Trực quan. Vấn đáp. Động não. Truyền đạt. Thực hành. Hoạt động 2 : Giới thiệu 63 > 58. * Mục tiêu : Biết so sánh các số. - Thực hiện tương tự như trên. + 63 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + 58 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + So sánh hàng chục của 2 số ? + Vậy số nào lớn hơn ? Bé hơn ? - GV chốt : Khi so sánh số có 2 chữ số, số nào có hàng chục lớn thì số đó lớn. - So sánh : 38 . . . . 41 ; 73 . . . . 62 - Vì sao 38 < 41 ? + 6 chục 3 đơn vị. + 5 chục 8 đơn vị. 6 > 5 - Nhắc lại cách so sánh. - Nhóm 1, 2. Trực quan. Vấn đáp. Truyền đạt. Thực hành. Động não. Hoạt động 3 : Thực hành. * Mục tiêu : HS làm bài nhanh, đúng. Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài. - Nêu cách so sánh : 55 . . . . 57 25 . . . . 30 Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất. - Vì sao em chọn số 97 ? Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất. Bài 4 : Viết các số : 38, 64, 72. - Theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Điền dấu > , < , = - HS làm vở, 3 HS lên bảng mỗi em làm 1 cột. - Vì không có số nào lớn hơn. - 2 HS lên bảng làm. Thực hành. 4/ Hoạt động nối tiếp : - Củng cố : Các phép tính sau đây đúng hay sai ? Vì sao ? 62 > 26 41 < 14 39 < 93 60 < 59 - Trò chơi : Tính nhanh. - Dặn dò : Luyện so sánh số. - Chuẩn bị : Luyện tập. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docGiao an - Nguyen - TOAN - Tuan 26.doc