Giáo án môn Toán khối 1 tuần 7

TOÁN

Tiết 25 : Kiểm tra

TOÁN

Tiết 26 : Phép cộng trong phạm vi 3

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : Bước đầu HS có khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.

2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng.

3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.

II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :

- Kĩ năng tự nhận thức :

- Kĩ năng xác định giá trị :

- Kĩ năng ra quyết định :

- Kĩ năng kiên định :

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 1 tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Tiết 25 : Kiểm tra TOÁN Tiết 26 : Phép cộng trong phạm vi 3 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Bước đầu HS có khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. 2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng tự nhận thức : Kĩ năng xác định giá trị : Kĩ năng ra quyết định : Kĩ năng kiên định : III. CHUẨN BỊ : GV : Tam giác, hình vuông, ĐDHT. HS : Bảng, que tính, ĐDHT. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Bà còng đi chợ” - Cả lớp. 2. Bài cũ (4’) : Luyện tập + Đếm xuôi từ 0 đến 10. + Đếm ngược. + Bảng con : thi 4 tổ . . . > 0 ; 0 < . . . - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (26’) : Phép cộng trong phạm vi 3 HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. MT : HS hiểu, nhớ, tự hình thành kiến thức. a/ Hướng dẫn HS thành lập công thức : 1 + 1 = 2 * Bước 1 : Nhóm bên trái có 1 bông hoa, nhóm bên phải có 1 bông hoa. + Hỏi tất cả có bao nhiêu bông hoa ? * Bước 2 : HS đếm số bông hoa ở cả 2 nhóm, trả lời : “1 bông hoa thêm 1 bông hoa là 2 bông hoa” - GV nêu : “1 thêm 1 bằng 2”. Để thể hiện điều đó, người ta có phép tính. - GV viết công thức : 1 + 1 = 2. + 1 cộng 1 bằng mấy ? * Bước 3 : GV giúp HS quan sát để rút ra nhận xét sau : - GV làm tương tự với con mèo, que tính để rút ra : 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3 tiến hành tương tự như ở trên. 2 + 1 và 1 + 2 có gì giống, khác nhau ? - Quan sát. - Cá nhân nhắc lại đề. - Nghe. - Cá nhân, đồng thanh. 1 + 1 = 2 - Thực hành que. - Giống : số 1, 2 Khác : vị trí. Trực quan. Hỏi đáp. Luyện tập. HĐ 2 : Học bảng. MT : HS thuộc bảng. b/ Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. - Cho HS đọc lại bảng cộng. 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - GV xóa từ từ để HS thuộc. + 1 cộng 2 bằng mấy ? + 1 cộng 1 bằng mấy ? + 1 cộng mấy bằng 3 ? + Mấy bằng 2 cộng 1 ? + 3 bằng mấy cộng mấy ? - Cá nhân, đồng thanh. - Từng cặp HS hỏi nhau. - Lớp nhận xét. - Cá nhân. Thực hành. Hỏi đáp. HĐ 3 : Thực hành. MT : HS làm đúng, nhanh. * BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ? 1 + 2 = 1 + 1 = 3 = … + … 2 + 1 = 2 = 1 + … 3 = … + … * BT 2 : Đề bài yêu cầu ta làm gì ? - Chú ý đặt tính thẳng hàng. * BT 3 : Nối phép tính cộng với số thích hợp. 1 + 1 1 + 2 2 + 1 2 3 4 - Trò chơi : Câu cá. + Tổ nào câu được nhiều phép tính đúng với kết quả thì thắng. - GV cho HS đọc lại. * BT 4 : - Bài toán yêu cầu làm gì ? + Bên trái có mấy con chim ? + Bên phải có mấy con chim ? + Vậy có tất cả mấy con chim ? - Đọc phép tính. - GV cho HS gắn phép tính. - Đọc lại yêu cầu. - Tính. - HS thực hiện, đọc kết quả. - Tính dọc. - HS làm, đọc. - Nối phép tính với kết quả. - HS đọc. - Tổ thi đua. - Vỗ tay khen bạn. - Tính. + 1 con. + 2 con. + 3 con 1 + 2 = 3 - HS lên gắn số. Thực hành. Luyện tập. Động não. Trò chơi. Tư duy. Hỏi đáp. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3. - Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học. - Dặn dò : Học bảng vừa học, tập làm vào vở nháp. * Chuẩn bị : Bài “Luyện tập”. Rút kinh nghiệm TOÁN Tiết 27 : Luyện tập I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. 2/ Kĩ năng : Giúp HS làm tính nhanh, đúng. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng tự nhận thức : Kĩ năng xác định giá trị : Kĩ năng ra quyết định : Kĩ năng kiên định : III. CHUẨN BỊ : GV : Que tính, tranh, SGK, ĐDHT. HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Thổi bóng” - Cả lớp. 2. Bài cũ (4’) : Phép cộng trong phạm vi 3 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 + 3 bằng mấy cộng mấy ? (3 = 1 + 2) + 1 cộng mấy bằng 3 ? (1 + 2 = 3) + Bảng con : thi 4 tổ 1 + 2 = 2 + 1 = 1 + 1 = 3 = … + … - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (25’) : Luyện tập HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Ôn bài. MT : HS nhớ lại bảng cộng 3. - Cho HS đọc lại bảng cộng. 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 + 1 cộng 2 bằng mấy ? + 1 cộng 1 bằng mấy ? + 1 cộng mấy bằng 3 ? + Mấy bằng 2 cộng 1 ? + 3 bằng mấy cộng mấy ? - HS đọc. - Tổ lớp. = 3 = 2 1 + 2 = 3 3 = 2 + 1 3 = 1 + 2 Kiểm tra. Thực hành. HĐ 3 : Thực hành. MT : HS làm đúng, nhanh. * BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ? + Vòng tròn 1 có mấy con chó ? + Vòng tròn 2 có mấy con chó ? + Cả 2 vòng tròn có mấy con chó ? + Đọc phép tính. * BT 1b : Đọc yêu cầu bài ? + Hình vuông 1 có mấy con thỏ ? + Hình vuông 2 có mấy con thỏ ? + Cả 2 hình vuông có mấy con thỏ ? + Ta điền dấu gì ? * BT 2 : Đề bài yêu cầu 1 + 1 1 + 2 2 + 1 2 3 4 - Trò chơi : Câu cá. + Tổ nào câu được nhiều phép tính đúng với kết quả thì thắng. - GV cho HS đọc lại. * BT 4 : 1 + … = 2 … + 1 = 3 3 = … + 1 … + 1 = 2 2 + … = 3 3 = 1 + … 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = 2 + … + 1 con. + 2 con. + 3 con. - Đặt đề + viết phép tính. º + º = º º + º = º - HS lên gắn số. - Cá nhân thực hành. - Đọc kết quả, lớp nhận xét. - Tính. - HS làm + đọc. - Chơi thử -> Chơi thật. - HS làm, đọc. - Lớp dò. Luyện tập. Động não. Tư duy. Trò chơi. Thực hành. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3. - Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học. - Dặn dò : Học bảng vừa học, tập làm vào vở nháp. * Chuẩn bị : Bài “Phép cộng trong phạm vi 4”. Rút kinh nghiệm TOÁN Tiết 28 : Phép cộng trong phạm vi 4 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Bước đầu HS có khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. 2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng tự nhận thức : Kĩ năng xác định giá trị : Kĩ năng ra quyết định : Kĩ năng kiên định : III. CHUẨN BỊ : GV : Tam giác, hình vuông, ĐDHT. HS : Bảng, que tính, ĐDHT. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Mời bạn vui múa ca” - Cả lớp. 2. Bài cũ (4’) : Luyện tập - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3. + 3 = mấy + mấy ? - Bảng con : thi 4 tổ 3 = . . . + . . . ; 2 = 1 + . . . - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (26’) : Phép cộng trong phạm vi 4 HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. MT : HS hiểu, nhớ, tự hình thành kiến thức. a/ Hướng dẫn HS thành lập công thức : 3 + 1 = 4 * Bước 1 : Nhóm bên trái có 3 quả táo, nhóm bên phải có 1 quả táo. + Hỏi tất cả có bao nhiêu quả táo ? * Bước 2 : HS đếm số quả táo ở cả 2 nhóm, trả lời : “3 quả táo thêm 1 quả táo là 4 quả táo” - GV nêu : “3 thêm 1 bằng 4”. Để thể hiện điều đó, người ta có phép tính. - GV viết công thức : 3 + 1 = 4. + 3 cộng 1 bằng mấy ? * Bước 3 : GV giúp HS quan sát để rút ra nhận xét sau : - GV làm tương tự với con mèo, que tính để rút ra : 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4, tiến hành tương tự như ở trên. + So sánh : 3 + 1 và 1 + 3 ? - Quan sát. - Cá nhân nhắc lại đề. - Nghe. - Cá nhân, đồng thanh. 3 + 1 = 4 - Thực hành que. - Giống : số 1, 3 Khác : vị trí. Trực quan. Hỏi đáp. Luyện tập. HĐ 2 : Học bảng. MT : HS thuộc bảng. b/ Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. - Cho HS đọc lại bảng cộng. 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 - GV xóa từ từ để HS thuộc. + 2 cộng 2 bằng mấy ? + 1 cộng 3 bằng mấy ? + 1 cộng mấy bằng 4 ? + Mấy bằng 2 cộng 2 ? + 4 bằng mấy cộng mấy ? - Cá nhân, đồng thanh. - Từng cặp HS hỏi nhau. = 4 - Lớp nhận xét. - Cá nhân. Thực hành. Hỏi đáp. HĐ 3 : Thực hành. MT : HS làm đúng, nhanh. * BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ? 2 + 2 = 3 + 1 = 4 = … + … 1 + 3 = 2 = 1 + … 4 = … + … * BT 2 : Đề bài yêu cầu ta làm gì ? - Chú ý đặt tính thẳng cột. * BT 3 : Điền dấu giữa phép tính với số thích hợp. 3 . . . 2 + 1 1 + 2 . . . 4 3 . . . 1 + 3 3 + 1 . . . 4 3 . . . 1 + 1 2 + 2 . . . 4 * BT 4 : - Bài toán yêu cầu làm gì ? + Bên trái có mấy con vịt ? + Bên phải có mấy con vịt ? + Vậy có tất cả mấy con vịt ? - Đọc phép tính. - GV cho HS gắn phép tính. = 4 - Tính. - HS thực hiện, đọc kết quả. - Tính dọc. - HS làm, đọc. - Điền dấu giữa phép tính với kết quả. - HS đọc. - Tính. + 3 con. + 1 con. + 4 con 3 + 1 = 4 - HS lên gắn số. Thực hành. Luyện tập. Động não. Tư duy. Hỏi đáp. Thực hành. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4. - Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học. - Dặn dò : Học bảng vừa học, tập làm vào vở nháp. * Chuẩn bị : Bài “Luyện tập”. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docGiao an - Nguyen - TOAN - Tuan 07.doc