TOÁN
Tiết 33 : Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố phép cộng một số với 0. Ghi nhớ bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng. So sánh các số và tính chất của phép cộng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
- Kĩ năng tự nhận thức :
- Kĩ năng xác định giá trị :
- Kĩ năng ra quyết định :
- Kĩ năng kiên định :
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 1 tuần 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 33 : Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố phép cộng một số với 0. Ghi nhớ bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng. So sánh các số và tính chất của phép cộng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng tự nhận thức :
Kĩ năng xác định giá trị :
Kĩ năng ra quyết định :
Kĩ năng kiên định :
III. CHUẨN BỊ :
GV : Que tính, tranh, SGK, ĐDHT.
HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Đi câu cá” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Phép cộng trong phạm vi 5
+ 4 bằng 0 cộng mấy ?
+ 2 bằng 2 cộng mấy ?
+ Một cộng với 0 thì kết quả như thế nào ?
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (25’) : Luyện tập
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Học bảng.
MT : HS thuộc bảng.
* Ghi nhớ bảng cộng.
- Cho HS đọc lại bảng cộng.
1 + 0 = 1 5 + 0 = 5
2 + 0 = 2 6 + 0 = 6
3 + 0 = 3 7 + 0 = 7
4 + 0 = 4 . . . .
- Câu hỏi :
+ 2 cộng 0 bằng mấy ?
+ 0 cộng 4 bằng mấy ?
+ 1 cộng mấy bằng 1 ?
+ Mấy cộng 3 bằng 3 ?
+ 5 bằng mấy cộng 0 ?
- Cá nhân, lớp.
- Từngcặp HS hỏi nhau.
2
4
0
0
5
Thực hành.
Hỏi đáp.
HĐ 2 : Thực hành.
MT : HS làm đúng, nhanh.
* BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ?
0 + 1 = . . . 0 + 2 = . . . 0 + 3 = . . .
1 + 1 = . . . 1 + 2 = . . . 1 + 3 = . . .
2 + 1 = . . . 2 + 2 = . . . . . . .
3 + 1 = . . . 3 + 2 = . . .
4 + 1 = . . .
* BT 2 : Đọc yêu cầu bài ?
2 + 3 = . . . 4 + 1 = . . . 2 + 1 = . . .
3 + 2 = . . . 1 + 4 = . . . 1 + 2 = . . .
* BT 3 :
+ Đề bài muốn chúng ta làm gì ?
+ So sánh số và phép tính, chúng ta làm gì ?
3 + 2 . . . 4 5 + 0 . . . 5 3 + 1 . . . 4 + 1
2 + 1 . . . 2 0 + 4 . . . 3 2 + 0 . . . 0 + 2
+ Nhìn vào hình vẽ, em nhận ra điều gì ?
+ Vậy 3 + 1 như thế nào với 1 + 3 ?
* BT 4 :
- Viết kết quả với phép cộng.
- HS lên bảng điền vào bảng. Lớp làm vào vở.
- GV sửa bài.
- Tính.
- HS thực hiện + đọc kết quả.
- Tính.
- HS làm + đọc.
+ Điền kết quả.
+ Ta làm phép tính trước rồi so sánh.
- HS đọc.
+ 1 con gấu đen …
+ Cá nhân : bằng nhau.
- Thực hành.
Luyện tập.
Hỏi đáp.
Luyện tập.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
- GV nhận xét tiết học.
* Chuẩn bị : Bài “Luyện tập chung”.
Rút kinh nghiệm
TOÁN
Tiết 34 : Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. Phép cộng một số với 0. So sánh các số.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng bảng cộng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Que tính, thước, bảng cài, tranh, SGK, ĐDHT.
HS : Vở bài tập, que tính, ĐDHT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Lý cây xanh” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) : Số 0 trong phép cộng
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
- Bảng con : thi 4 tổ 5 = … + … ; 5 = 0 + …
- Trò chơi : Gieo hạt
+ HS lên chơi : Gieo hạt gieo hạt
Gieo mấy gieo mấy ? …
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (25’) : Luyện tập
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Ôn bảng cộng trong phạm vi 5.
MT : HS hiểu, nhớ kiến thức.
- Cho HS đọc lại bảng cộng 5.
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
- GV xóa từ từ để HS thuộc.
- Câu hỏi :
+ 2 cộng 3 bằng mấy ?
+ 1 cộng 4 bằng mấy ?
+ 1 cộng mấy bằng 5 ?
+ Mấy bằng 2 cộng 3 ?
+ 5 bằng mấy cộng mấy ?
+ Một cộng với số 0 thì kết quả như thế nào ?
- HS đọc.
- Tổ lớp.
- Từngcặp HS hỏi nhau.
2 + 3 = 5
1 + 4 = 5
1 + 4 = 3
5 = 2 + 3
5 = 1 + 4
+ Bằng chính số đó.
Kiểm tra.
Thực hành.
Hỏi đáp.
HĐ 2 : Thực hành.
MT : HS làm bài đúng, nhanh.
* BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ?
1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 =
2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 =
3 + 1 = 4 + 1 = 4 + 1 = 1 + . . .
* BT 2 : Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
2
2
+
1
2
+
1
3
+
2
3
+
4
1
+
3
2
+
* BT 3 : Điền số vào phép tính cộng thích hợp.
3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 =
1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 =
- GV cho HS lên bảng sửa bài.
* BT 4 : Yêu cầu của bài này là gì ?
- So sánh số và phép tính, chúng ta làm gì ?
5 . . . 3 + 2 4 . . . 3 + 2
5 . . . 3 + 1 4 . . . 3 + 1
- GV cho chơi : Câu cá. Tổ nào câu được nhiều phép tính đúng với kết quả thì thắng.
- GV cho HS đọc lại.
* BT 5 : Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Bên trái có mấy chiếc thuyền ?
+ Bên phải có mấy chiếc thuyền ?
+ Vậy có tất cả mấy chiếc thuyền ?
- Đọc phép tính.
- GV cho HS gắn phép tính.
- Làm tương tự với con mèo.
- Tính.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
- Tính dọc.
- HS làm, đọc.
- Nhận xét bạn.
- Viết phép tính.
- HS điền số vào ô vuông.
- HS đọc. Bạn nhận xét.
- Trao đổi bài kiểm tra.
- Điền dấu giữa phép tính với kết quả.
- Làm phép tính trước.
- HS đọc.
- Tổ thi đua.
- Vỗ tay khen bạn.
- Tính.
+ 3 chiếc.
+ 2 chiếc.
+ 5 chiếc.
3 + 2 = 5
- HS lên gắn số.
Thực hành.
Luyện tập.
Thực hành.
Động não.
Trò chơi.
Hỏi đáp.
Thực hành.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
- Dặn dò : Học bảng vừa học, tập làm vào vở nháp.
* Chuẩn bị : Bài “Phép trừ trong phạm vi 3”.
TOÁN
Kiểm tra định kì (giữa học kì 1)
TOÁN
Tiết 36 : Phép trừ trong phạm vi 3
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Bước đầu HS có khái niệm ban đầu về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Con thỏ, con vịt, thước, bảng cài, ĐDHT.
HS : Bảng, que tính, ĐDHT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định (1’) : Hát + múa “Cả nhà thương nhau” - Cả lớp.
2. Bài cũ (4’) :
- Đọc : 0 + 2 = . . . ; 3 + 0 = . . .
- Viết bảng con : thi 4 tổ 1 + 0 = ; . . . + 4 = 4 ; 3 + 0 = ; 4 = . . . + 0
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới (26’) : Phép trừ trong phạm vi 3
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3.
MT : HS hiểu, nhớ, tự hình thành kiến thức.
a/ Hướng dẫn HS thành lập công thức : 2 – 1 = 1
* Bước 1 : GV gắn hình và hỏi
+ Có mấy hình tam giác ?
+ Cô vừa làm gì ?
+ Hỏi còn mấy hình tam giác ?
+ 2 bớt 1 còn mấy ?
2 – 1 = ?
F GV giới thiệu : để viết 2 – 1 = 1, người ta viết trừ là dấu – là nét ngang.
- GV viết và cho HS lập lại.
* Bước 2 : HS cùng làm với GV, trả lời.
- GV gắn bảng, lớp để trên bàn.
3 hình tròn
Bớt 1 hình tròn
Còn mấy hình tròn ?
- GV nêu : “3 bớt 1 còn 2”. Để thể hiện điều đó, người ta có phép tính.
- GV viết công thức : 3 – 1 = 2
+ 3 trừ 1 bằng mấy ?
* Bước 3 : GV giúp HS quan sát để rút ra nhận xét sau.
- GV làm tương tự với con vịt, que tính để rút ra: 3 – 2 = 1 ; tiến hành tương tự như ở trên.
- Quan sát.
2
Lấy xuống 1
1 hình
1
1
- Nhiều HS nhắc lại.
- Gắn hình.
- Cá nhân, lớp.
2
- Thực hành que.
Trực quan.
Hỏi đáp.
Luyện tập.
Thực hành.
HĐ 2 : Học bảng.
MT : HS thuộc bảng.
b/ Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3.
- Cho HS đọc lại bảng trừ.
2 – 1 = 1
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
- GV xóa từ từ để HS thuộc.
- Câu hỏi :
+ 3 trừ 2 bằng mấy ?
+ 2 trừ 1 bằng mấy ?
+ 3 trừ mấy bằng 1 ?
+ Mấy bằng 2 trừ 1 ?
+ 2 bằng mấy trừ mấy ?
- Cá nhân, đồng thanh.
- Từng cặp HS hỏi nhau.
3 – 2 = 1
2 – 1 = 1
3 – 2 = 1
1 = 2 – 1
2 = 3 – 1
- Lớp nhận xét.
Thực hành.
Hỏi đáp.
HĐ 3 : Thực hành.
MT : HS làm đúng, nhanh.
* BT 1 : Yêu cầu của đề bài là gì ?
1 + 2 = 3 – 1 = 1 + 1 =
3 – 2 = 3 – 2 = 2 – 1 =
3 – 1 = 2 – 1 = 3 – 1 =
* BT 2 : Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
3
2
–
3
. . .
–
3
1
–
3
. . .
–
2
. . .
–
2
1
–
1
2
1
* BT 3 : Nối phép tính cộng với số thích hợp.
3 – 2 2 – 1 3 – 1
1 2 3
- GV cho chơi : Câu cá. Tổ nào câu được nhiều phép tính đúng với kết quả thì thắng.
- GV cho HS đọc lại.
* BT 3 : Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Bên trên có mấy con ếch ?
+ Nhảy xuống mấy con ếch ?
+ Vậy muốn biết còn mấy con ta làm tính gì ?
- Đọc phép tính.
- GV cho HS gắn phép tính.
- Tính.
- HS thực hiện, đọc kết quả.
- Tính dọc.
- HS làm, đọc.
- Điền số.
- HS đọc.
- Tổ 4 bạn thi đua. Tổ nào lật nhanh, đúng -> Thắng.
- Vỗ tay khen bạn.
- Tính.
+ 3 con.
+ 1 con.
3 – 1 = 2
- HS lên gắn số.
Thực hành.
Luyện tập.
Động não.
Tư duy.
Trò chơi.
Hỏi đáp.
Thực hành.
4. Hoạt động nối tiếp (5’)
- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
- Dặn dò : Học bảng vừa học.
* Chuẩn bị : Bài “Luyện tập”.
File đính kèm:
- Giao an - Nguyen - TOAN - Tuan 09.doc