A. Kiến thức cơ bản
2. Đạo hàm của hàm số tại điểm :
3. áp dụng định nghĩa đạo hàm để tìm giới hạn hàm số:
B1. Đưa giới hạn cần tìm về dạng:
B2. Xét hàm số : Tính
B3. Kết luận: giới hạn cần tìm của hàm số là
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 11 - Dùng định nghĩa đạo hàm để tính giới hạn hàm sô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dùng định nghĩa đạo hàm để tính giới hạn hàm sô
A. Kiến thức cơ bản
1. Các định lý cơ bản về giới hạn hàm số
a.
b.
c.
d.
2. Đạo hàm của hàm số tại điểm :
3. áp dụng định nghĩa đạo hàm để tìm giới hạn hàm số:
B1. Đưa giới hạn cần tìm về dạng:
B2. Xét hàm số : Tính
B3. Kết luận: giới hạn cần tìm của hàm số là
B. Các dạng toán thường gặp
I. Dạng I: Mẫu số có sẵn biểu thức
1. Tìm các giới hạn sau:
- Xét hàm số , ta có f(7) = 0 và
- Khi đó ta có:
Xét hàm số
ta có f(0) = 0 và f’(0) = 5/6 nên B = 5/6
- Xét hàm số ta có:
- Xét hàm số ta có:
- Xét hàm số , ta có
- Xét hàm số
- Xét hàm số
- Xét hàm số
2. Tìm các giới hạn sau:
- Xét hàm số
- Xét hàm số
- Xét hàm số
- Xét hàm số
- Xét hàm số
1. 2.
3. 4.
5. 6.
7. 8.
9. 10.
11. 12.
13. 14.
15. 16.
17. 18.
19. 20.
21. 22.
23. 24.
25. 26.
27. 28.
29. 30.
31. 32.
33. 34.
35. 36.
37. 38.
II. Dạng II: Mẫu số chưa có sẵn
- Chia cả tử và mẫu của phân số cho . Khi không chia được, tìm cách tách ra các giới hạn đã biết.
1. Tìm các giới hạn sau:
Xét hàm số , ta có:
Suy ra A = 63/128.
Đặt ; ta có:
Mặt khác: . Từ đó suy ra E = -1/2
Đặt ; ta có:
(Xét hàm số )
Mặt khác ta có: . Suy ra F = 4.
Ta có:
Suy ra G = -10/7
Bài tập 1: Tính các giới hạn sau:
1. 2.
3. 4.
5. 6.
7. 8.
Bài tập 2: Tính các giới hạn sau:
1. 2.
3. 4.
5. 6.
7. 8.
9. 10.
11. 12.
13. 14.
15. 16.
17. 18.
19. 20.
21. 22.
23. 24.
25. 26.
27. 28.
29. 30.
31. 32.
33. 34.
35. 36.
37. 38.
File đính kèm:
- LTDH.doc