. Hệ tọa độ: Kg Oxyz, cho 3 trục x’Ox; y’Oy; z’Oz đôi một vuông góc nhau với : là các vecto đơn vị. Hệ 3 trục như vậy đgl hệ trục Oxyz.
+ Điểm O: gốc tọa độ;
+ trục tọa độ: Ox; Oy; Oz.
+ Mp tọa độ ( Oxy); ( Oyz); ( Oxz).
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 12 - Hệ trục tọa độ trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§1 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
NỘI DUNG
VD VÀ BÀI TẬP
I/TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ TỌA ĐỘ VECTO:
1. Hệ tọa độ: Kg Oxyz, cho 3 trục x’Ox; y’Oy; z’Oz đôi một vuông góc nhau với: là các vecto đơn vị. Hệ 3 trục như vậy đgl hệ trục Oxyz.
+ Điểm O: gốc tọa độ;
+ trục tọa độ: Ox; Oy; Oz.
+ Mp tọa độ ( Oxy); ( Oyz); ( Oxz).
* chú ý:Vecto đơn vị nằm trên trục và có độ dài =1 và
2. Tọa độ điểm, vecto:
+ Tọa độ điểm
x: đgl hoành độ
y: đgl tung độ
x: đgl cao độ
+ Tọa vecto
VD1:
a) Xác định toạ độ điểm, vecto sau biết:
b) Biểu diễn các điểm và vecto:
* Chú ý:
+ vecto không:
II/ BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN:
1. Cho vetor ta có:
2. Chú ý:
+ và cphương
+ ta có:
M là trung điểm của AB
G : trọng tâm D ABC
VD2: Cho các vecto:
a) Xác định toạ độ các vecto sau:
b) Tính độ dài các vecto:
c) Tìm toạ độ vecto biết
gọi vecto
ta có
c) Tìm toạ độ vecto biết
d) Tìm toạ độ vecto biết cùng phương với vecto
vì cùng phương với vecto Û
VD 3: Cho 4 điểm A( 5;1; 3 ), B( 1;6; 2 ), C( 5;0;4 ).
a) Tính các vecto
b) Tính độ dài các cạnh của ΔABC.
c) Xác định toạ độ trọng tâm ΔABO.
d) Tìm toạ độ điểm D: ABCD là hình bình hành.
H.dẫn câu d: Gọi toạ độ điểm . Ta có:
ABCD là hbh
Suy ra toạ độ
III. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VECTO: Chovecto: . Ta có: +
+ góc giữa 2 vecto là :
+
+
VD4: cho các vecto :
a) Tính các tích vô hướng sau:
.
b) Tính góc giữa các vecto sau:
vì
III/ ỨNG DỤNG:
1. Tích có hướng của 2 vecto: a. Cho 2 vecto
thì đgl tích có hướng của 2 vecto và .
b. Tính chất:+ ;
+
+ cùng phương =0;
+ ^; ^
+ ; và đồng phẳng
VD : Tính các định thức sau:
VD 5: cho 3 vecto
.
a) Tính các tích có hướng sau:
b) Tính tích vô hướng của các vecto:
2. Tính diện tích :
* DABC thì:
* hbh ABCD thì:
3. Tính thể tích hình hộp; thể tích tứ diện:
a/ Thể tích h.hộp ABCD.A’B’C’D’ là:
b/ thể tích của tứ diện ABCD là:
VD 6: Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A( 5;1;3 ), B( 1;6;2 ), C( 5;0;4), D( 4;0;6 ).
a. Tính diện tích DABC; DABD.
b. Xđịnh E để ABCE là hbh; tính diện tích của nó.
c. C/tỏ: 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng. tính thể tích của tứ diện ABCD.
a. Áp dụng c.thức: Ta có:
ÞSΔABC.
T.Tự cho DABD.
b. Gọi toạ độ điểm
tứ giác ABCE là hbh
Nên
c.
+ A;B;C;D không đồng phẳng
ta có:
nên
Vậy A;B;C;D không đồng phẳng
+ Tính thể tích tứ diện ABCD?
Gọi V là thể tích tứ diện ABCD
Ta có: (đvtt)
IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU:
Đ.lí: Trong kg Oxyz, mặt cầu (S) tâm bán kính R có pt là: (1)
Khai triển pt (1) ta có phương trình
Hay (2)
Pt (2) là pt m/c
Lúc đó, m/c (S) có:
VD 7:
File đính kèm:
- 1 he toa do trong kg ( day them).doc