Giáo án môn Toán lớp 12 - Vấn đề 4: Đạo hàm
. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
1) Định nghĩa.
Cho hàm số xác định trên khoảngvà .
Nếu tồn tại : thì đạo hàm của hàm số tại điểm là :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 12 - Vấn đề 4: Đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vấn đề 4. ĐẠO HÀM
TÓM TẮT GIÁO KHOA
I. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
1) Định nghĩa.
Cho hàm số xác định trên khoảngvà .
Nếu tồn tại : thì đạo hàm của hàm số tại điểm là :
hay , trong đó :
Cách tính đạo hàm tại một điểm
Bước 1. Giả sử là số gia của , tính .
Bước 2. Lập tỉ số .
Bước 3. Tính .
II. Các quy tắc tính đạo hàm
Giả sử và là các hàm số có đạo hàm tại x thuộc khoảng xác định. Ta có :
(k là hằng số)
III. Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản
IV. Đạo hàm cấp cao
Cho hàm số có đạo hàm cấp , kí hiệu là . Nếu có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của , kí hiệu là hay .
với .
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Tìm các giá trị của x để đạo hàm của hàm số sau đây bằng 0
.
(Trích ĐTTS vào Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy, 2001)
Giải
Ta có:
.
Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số :
có đạo hàm không phụ thuộc vào x.
(Trích ĐTTS vào Trường Đại học Thái Nguyên, 2001)
Giải
Ta có:
Do đó: (đpcm)
Ví dụ 3. Cho hàm số .
Tính đạo hàm và giải phương trình .
(Trích ĐTTS vào Học viện Quan hệ Quốc tế, 2000)
Giải
Ví dụ 4. Cho hàm số .
Tính đạo hàm và giải bất phương trình .
Giải
Với điều kiện , ta có:
(do và )
So với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình: và .
Ví dụ 5. Chứng minh hàm số thoả mãn phương trình:
.
Giải
Ta có:
Do đó:
(đpcm)
Ví dụ 6. Cho hàm số .Tính đạo hàm theo định nghĩa.
(Trích ĐTTS vào Trường Đại học Y khoa Hà Nội, 2000)
Giải
Ta có:
.
Chú ý. .
Ví dụ 7. Cho hàm số .Tính đạo hàm theo định nghĩa.
(Trích ĐTTS vào Trường Đại học Y khoa Hà Nội, 1998)
Giải
Ta có:
.
Chú ý. .
Ví dụ 8. Tìm a để hàm số sau đây có đạo hàm tại :
.
(Trích ĐTTS vào Trường Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội, 2000)
Giải
Ta có:
có đạo hàm tại điểm
Vậy giá trị cần tìm là: .
Ví dụ 9. Cho hàm số .
1) Tính đạo hàm cấp một và đạo hàm cấp hai của hàm số trên. Tổng quát, hãy tìm đạo hàm cấp n .
2) Chứng minh rằng :
.
(Trích ĐTTS vào Trường Đại học Dân lập Duy Tân, 2000)
Giải
Ta có:
Suy ra:
(*)
(*) đã đúng khi .
Giả sử (*) đúng khi , ta có:
(**)
Ta sẽ chứng minh (*) vẫn đúng khi , tức là:
Lấy đạo hàm hai vế của (**), ta có:
(đpcm)
Ta có:
(đpcm).
Ví dụ 10. Tính đạo hàm cấp n của hàm số .
(Trích ĐTTS vào Trường Đại học Giao thông Vận tải, 1996)
Giải
Ta có:
Suy ra:
(*)
(*) đã đúng với .
Giả sử (*) đúng khi , nghĩa là:
(**)
Ta sẽ chứng minh (*) cũng đúng với , tức là:
Lấy đạo hàm hai vế của (**), ta được:
(đpcm)
Ví dụ 11. Cho hàm số .
Tính đạo hàm cấp n của (không phải chứng minh).
(Trích ĐTTS vào Trường Đại học Y Hà Nội, 2000)
Giải
Ta có:
Do đó:
Suy ra:
.
Ví dụ 12. Tính đạo hàm cấp n của hàm số , từ đó suy ra đạo hàm cấp n của hàm số .
(Trích ĐTTS vào Trường Đại học Y Hà Nội, 1999)
Giải
Ta có:
Suy ra:
(*)
(*) đã đúng với .
Giả sử (*) đúng với , ta có:
(**)
Ta sẽ chứng minh (*) cũng đúng khi , nghĩa là:
Lấy đạo hàm hai vế của (**), ta có:
Vậy:
Suy ra đạo hàm cấp n của hàm số :
Ta có:
Lấy đạo hàm cấp n hai vế, ta có:
Suy ra: .
BÀI TẬP
Bài 1. Cho hàm số . Chứng minh:
.
Bài 2. Cho hàm số . Chứng minh:
.
Bài 3. Cho hàm số . Chứng minh rằng:
.
Bài 4. Tính đạo hàm của hàm số:
Đáp số: Do nên không tồn tại .
Bài 5. Cho hàm số:
Tính đạo hàm của hàm số đó tại .
Đáp số: .
Bài 6. Hãy tính , biết:
Đáp số: .
Bài 7. Tính đạo hàm của hàm số:
Đáp số: .
Bài 8. Cho hàm số:
.
Xác định a để hàm số có đạo hàm tại . Tính .
Đáp số: .
Bài 9. Tìm a để hàm số sau đây có đạo hàm tại :
.
Đáp số: .
Bài 10. Cho hàm số:
.
Xác định b và c để có đạo hàm tại .
Đáp số: .
Bài 11. Cho hàm số:
.
Tìm các giá trị của b và c để hàm số có đạo hàm tại .
Đáp số: .
Bài 12. Tính đạo hàm cấp n của hàm số .
Đáp số: .
Bài 13. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
.
Đáp số: .
Bài 14. Chứng minh rằng hàm số có đạo hàm cấp n bằng:
.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 483. Cho. Tính (x)
Câu 484. Cho . Tính (x)
Câu 485. Cho . Tính
Các câu khác đều sai.
Câu 486. Cho . Tính
.
Câu 487. Tìm , biết .
Câu 488. Tìm , biết .
Câu 489. Cho . Tính (x)
Câu 490. Đạo hàm của hàm số là
.
Các câu khác đều sai.
Câu 491. Đạo hàm của hàm số y = sinx(1+cosx) là
cosx + cos2x
cosx - cos2x
cosx + 1
cosx + sin2x.
Câu 492. Đạo hàm của hàm số là
.
Câu 254. cho y = cos(x2). Tính y’ tại là :
.
.
.
-.
Câu 255. Cho . Tính y’ tại là :
4.
1
1/4
0.
Câu 3. Hàm số có đạo hàm tại x = p/4 là
.
.
.
.
Câu 4. Hàm số y = sin4x + cos4x có đạo hàm tại x = p/4 là
0.
.
1.
–1.
Câu 9. Tính đạo hàm hàm số tại x = 2 là
–1/.
1/.
1.
2.
Câu 12. Tính đạo hàm của y =x3cosx
3x2cosx - x3sinx.
–3x2sinx.
3x2sinx.
x2cosx.
Câu 13. Nếu hàm số có đạo hàm thì (a,b) bằng
(3,-3).
(2,-3).
(2,3).
(0,2).
Câu 14. Cho y = sin(x2). Tính y’
2x.cos(x2).
-2x.cos(x2).
cos(x2).
cos(x2).
Câu 15. Cho y = sin2x. Tính y’
sin2x.
2x.cos2x.
cos2x.
2x.sin2x.
Câu 30. Nếu đồ thị hàm số đi qua điểm và tại đó thì:
.
.
Không tồn tại a, b thỏa đề bài
Tất cả các câu trả lời khác đều sai.
File đính kèm:
- giai mot so bai toan bang pp su dung tinh don dieu cua ham so.doc