A. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
-ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập
2.kĩ năng : vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán về chuyển động , áp suất ,lực đẩy ácsimet , công và công suất của cơ học
3.Thái độ :
B. Chuẩn bị
1.Giáo viên : Tranh vẽ bảngtrò chơi ô chữ
2.học sinh :ôn tập ở nhà các câu lý thuyết trong phần ôn tập
C.Hoạt động dạy học
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lí 8 tiết 17: Ôn tập kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
Soạn : 26/12/2004 ;Tiết : 17 ; Tuần : 17
Mục tiêu :
1.Kiến thức:
-ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập
2.kĩ năng : vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán về chuyển động , áp suất ,lực đẩy ácsimet , công và công suất của cơ học
3.Thái độ :
Chuẩn bị
1.Giáo viên : Tranh vẽ bảngtrò chơi ô chữ
2.học sinh :ôn tập ở nhà các câu lý thuyết trong phần ôn tập
C.Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: ( phút ) Cho học sinh chép đề cương ôn tập
Hoạt động 2: ( phút ) Baì tập
Hoạt động 3 : ( phút ) Dặn dò tiết sau kiểm tra học kì I
Học sinh làm việc cá nhân kết hợp với tập thể àtrả lời câu hỏi
A. Lý thuyết ( Câu hỏi )
B. Bài tập
D.Nội dung ghi bảng
A. Lý thuyết
Câu 1: Chuyển động cơ học là gì ? hãy nêu tính chất của chuyển động và đứng yên ? Nêu các dạng của chuyển động và cho ví dụ ?
Câu 2:Muốn xác định đựoc vận có chuyển hay đứng yên ta căn cứ vào gì ? cho 5 vídụ chứng tỏ một vật chuyển động so với vật này đứng yên so với vật khác ? .
Câu 3: Độ lớn của vận tốc cho biết gì của chuyển động ? đơn vị chính để đo vận tốc là gì ? “xem lại cách đổi vận tốc” .
Câu 4: Thế nào là chuyển động đều , thế nào là chuyển động không đều ? Viết công thức tính vận tốc ? Nêu rõ tên đơn vị của các đại lượng trong công thức ?Vận tốc trung bình có bằng trung bình cộng các vận tốc không ? Khi nào thì vận tốc trung bình bằng trungbình cộng các vận tốc
Câu 5:Lực có tác dụng như thế nào với vận tốc ? Nêu ví dụ minh hoạ ? Nêu các đặc điểm của lực ,cách biểu diễn lực bằng véch tơ ?
Câu 6:Thế nào gọi là hai lực cân bằng ? Nêu kết quả tác dụng của lực cân bằng lên vật đang chuyển động và vật đang đứng yên ?
Câu 7:Lực ma sát xuất hiện khi nào ?Hãy kể tên các lực ma sát và mỗi loại lực ma sát cho 5 ví dụ ?Hãy kể tên về ứng dụng của lực ma sát có lợi và lực ma sát có hại ? Lực ma sát phụ thuộc vào yếu tố nào ? Nêu 5 ví dụ chứng tỏ vật có quán tính ?
Câu 8:Aùp lực là gì ? Định nghĩa áp suất của chất rắn ? Viết công thức tính áp suất của chất rắn , Nêu rõ tên các đại lượng và đơn vị của các đại lượng trong công thức ?
Câu 9:Hãy phát biểu các đặc điểm áp suất của chất lỏng
Câu 10:So sánh sự truyền áp lực và áp suất giữa chất rắn và chất lỏng ?
Câu 11:Vì sao có sự tồn tại của áp suất khí quyển ? Đơn vị của áp suất khí quyển là gì ?
Câu 12: Phát biểu dịnh luật và viết công thức về lực đẩy Aùcsimét . Nêu rõ tên các đại lượng và đơn vị của các đại lượng trong công thức ?
Câu 13: Hãy nêu điều nổi , lơ lửng , chìm khi nhúng vật vào trong chất lỏng , nêu ứng dụng của định luật Aùcsimét trong đời sống và trong kĩ thuật ?
Câu 14:Công cơ học là gì ?viết công thức, nói rõ tên và đơn vị các đại lượng trong công thức ?
Câu 15:Để có công cơ học cần phải có yếu tố nào ?
Câu 16:Hãy phát biểu định luật về công ? Định nghĩa hiệu suất , viết công thức hiệu suất ?
Câu 17:Định nghĩa công suất , viết công thức tính công suất , nêu rõ tên các đại lượng và các đơn vị của các đại lượng trong công thức ?
B.Bài tập
I .Bài tập lý thuyết : Xem kỉ phần vận dụng của nội dung ôn tập trang 63- 64 SGK
II. Bài tập SGK
Bài tập số :C 10 , C 11 trang 6 ;
Bài tập số :C 5 , C 6 , C 7 , C 8 trang 10 ;
Bài tập số :C 4 , C 5 , C 6 , C 7 trang 12-13
Bài tập số :C 2 , C 3 trang 16;
Bài tập số :C 6 , C 7 , C 8 trang 19-20
Bài tập số :C 8 , C 9 trang 23
Bài tập số :C 4 , C 5 trang 27
Bài tập số :C 6 , C 7 , C 8 , C 9 trang 30 -31
Bài tập số :C 8 , C 9 , C 10 , C 11 C 12 trang 34
Bài tập số :C 5 , C 6 trang 38
Bài tập số :C 6 , C 7 , C 8 , C 9 trang 44
Bài tập số :C 5 , C 6 , C 7 trang 48
Bài tập số :C 5 , C 6 trang 50 - 51
Bài tập số :C 5 , C 6 trang 53
Bài tập số :1,2,3,4,5 trang 65
Bài tập trong phần ôn tập
1: Cho biết bài giải
s1=100m Vận tốc khi xuống dốc :
s2=50m v1=s1:t1=100m:25s=4m/s
t1=25s Vận tốc trên quảng đườg
t2=20 s nằm ngang :
-------------- v2 =s2:t2=60m:24s=2,5 m/s
vtb1=? Vận tốc trung bình trên cả
vtb2=? hai quảng đường :
vtb =? Vtb12=(s1+s2):(t1+t2)
=(100m+50m):(25s+20s)
=3,33 m/s
Baì 2 :
Cho biết
M=45 kg ;S=150 cm2 = 0,15m2
à P1= ? P 2 =?
Bài giải :
Khi đứng cả hai chân :
Khi đúng một chân
P2=2 P1 =2.1,5 .10 4 pa
Bài 3 : FA FA
PM PN
Bài làm : Vì hai vật giống hệt nhau
PM = PN
Khi M, N nổi trên mặt chất lỏng 1 và 2 tác dụng lên vật M có trọng lực là PM lực đẩy ácsimét là FAM ; tác dụng lên vật N có trọng lực là PN lực đẩy ácsimét là FAN , các cặp lực này cân bằng nên
PM =FAM ;PN =FAN => FAM =FAN
Vì phần thể tích của M ngập trong chất lỏng 1 nhiều hơn phần thể tích của N ngập trong chất lỏng 2 nên V1M >V2 N .Lực đẩy Aùcsimét đặt lên mỗi vật M FAM =V1M.d1
Lực đẩy Aùcsimét đặt lên mỗi vật N FAN= V2N.d2 . Do F1=F2 nên V1M.d1=V2N.d2=> d1< d2 . Vậy chất lỏng 1 có trọng lượng riêng nhỏ hơn trọng lượng của chất lỏng 2
C7 cho biết
h = 1,2m
h1 h2=0,4m
h d= 10 000N/m3
h2 ----------------
P= ? ; PA=?
Bài giải
* Aùp suất của nước tác dụng lên đáy thùng :
P=d.h=10 000.1,2= 12000(N/m2)
* Aùp suất cûủa nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,4 m là
Độ sâu từ mặt thoáng của nước tới một điểm cách đáy thùng 0,4 m :
h1=h-h2 =1,2-0,4=0,8m
=> p1=d.h1=10 000.0,8=8000(N/m2)
Bài 5 : m= 125 kg ; h=70 cm ; t= 3s
P= ?
Bài giải :
Aùp dụng công thức
Bài SGK 44-46
C5 : A=F.s =5000. 1000 =5000 000 =5000kj
C6 : A=F.s = 20 . 6 =120 j
Bài SGK 52
C5:Cùng cày một sào đất nghĩa là công của máy cày và của con trâu là như nhau
Trầu cày mất thời gian t1 = 2giờ =120 phút
Máy cày mất thời giây t2 = 20
t1 = 6t2 = Pmáy cày = 6Ptrâù
C6:
Cho biết : t=1h =3600s ; s= 9km =9 000m
P = ?
Công lực kéo của con ngựa trên đạon đường s là : A=F .s = 1 800 000J
Công suất của ngựa là:
*Công thức tính công suất :
Trò chơi ô chữ
C U N G
K H Ô N G Đ Ổ I
B Ả O T O À N
C Ô N G S U Ấ T
Á C S I M É T
T Ư Ơ N G Đ Ố I
B Ằ N G N H A U
D A O Đ O ÄN G
L Ự C C Â N B A ÈN G
E. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- L8-17.DOC