A. Mục tiêu :
1.Kiến thức :
Phát biểu ba nội dung của nguyên lý truyền nhiệt .
Viết được phương trình cần bằng nhiệt cho hai vật trao đổi nhiệt với nhau
2.kĩ năng : Giải thích được bài toán đơn giản về sự trao đổi nhiệt
3.Thái độ :
B. Chuẩn bị
1.Giáo viên : Giải trước các baì tập trong phần vận dụng
2.học sinh :Xem trước bài ở nhà
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lí 8 tiết 29: Phương trình cân bằng nhiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
Soạn 23/03/05-Tiết : 29 - Tuần :29
Mục tiêu :
1.Kiến thức :
Phát biểu ba nội dung của nguyên lý truyền nhiệt .
Viết được phương trình cần bằng nhiệt cho hai vật trao đổi nhiệt với nhau
2.kĩ năng : Giải thích được bài toán đơn giản về sự trao đổi nhiệt
3.Thái độ :
Chuẩn bị
1.Giáo viên : Giải trước các baì tập trong phần vận dụng
2.học sinh :Xem trước bài ở nhà
C.Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1( phút ) kiểm tra bài cũ – gíới thiệu bài mới
Bài cũ
Hs 1 :
Hs 2 :
Giới thiệu bài mới :
-Hai em lần lượt lên bản trả lời
-Hs khác tập trung chú và nhận xét
-Nghe nội dung GV thông báo
-Có thể đề xuất phương án giải quyết
Hoạt động 2 ( phút )Tìm hiểu về nguyên lý truyền nhiệt
-Thông báo và cho hs ghi ba nội dung về nguyên lý truyền nhiệt như trong SGK
- y/c hs dùng nguyên lý này để giải quyết nội dung ở đầu bài ( Vấn đề đặt ra ở đầu bài )
-hs ghi ba nội dung về nguyên lý truyền nhiệt như trong SGK
- Làm việc theo nhóm giải quyết nội dung ở đầu bài
Hoạt động 3 ( phút )Phương trình cần bằng nhiệt
- Hướng dẫn học vận dụng nguyên lý truyền nhiệt để tự xây dựng phương trình cần bằng nhiệt
- Gọi một vài em phát biểu , hs khác nhận xét và trả lời nội dung của bạn mình
- GV Thống nhất nội dung và cho các em ghi vở
-tự xây dựng phương trình cần bằng nhiệt dưới hướng dẫn của GV
- Phát biểu – trả lời – nhận xét
- Thống nhất nội dung và cho các em ghi vở
Hoạt động 4 ( phút )Ví dụ về phương trình cần bằng nhiệt
- Hướng dẫn hs giải bài tập ví dụ yêu cầu hs xem SGK
hs xem SGK và ghi vở
Hoạt động 5 ( phút ) Vận dụng
C1 :
C2: Học sinh đọc kĩ đề và xác định được các nội dung sau :
+Các yếu tố đã cho (m1=0,5kg ;m2=0,5 kg
c1=380 J/kg.K c2=4200J/kg.K
+Phân tích bài toán và tìm các công thức liên quan .
+Tìm hướng giải, trình bày lời giải, thay số và tính toán xác định các yếu tố cần tìm
*Q=?(Qđồng toả ra = m1c1.(t1- t2 )= Qnước thu vào )
*Nước nóng thêm lên là
C3: Học sinh đọc kĩ đề và xác định được các nội dung sau :
+Các yếu tố đã cho ?(m1=0,4kg ;m2=0,5 kg
c2=4190J/kg.K ;t1=1000C ;t2 =130C ;t= 200C
c1 =?
+Phân tích bài toán và tìm các công thức liên quan .
Q1=m1.c1.(t1-t)
Q2=m2.c2.( t –t2)
+Tìm hướng giải, trình bày lời giải, thay số và tính toán xác định các yếu tố cần tìm
Q1 = Q2 ĩ m1.c1.(t1-t) = m2.c2.( t –t2)
C2:
Cho biết
m1=0,5kg m2=0,5 kg c1=380 J/kg.K c2=4200J/kg.K
t1= 800C
t2=200C
Q=?
Δt=?
Giải
Nhiệt lượng củanước nhận được bằng nhiệt miếng đồng toả ra .
Qđtr = Qntv =m1c1.(t1- t2 )
=0,5.380 (80-20 ) =11400J
Độ tăng nhiệt độ của nước là
C3:
Cho biết
m1=0,4kg m2=0,5 kg c2=4190J/kg.K t1=1000C
t2 =130C
t= 200C
c1 =?
Bài giải
Nhệit lượng của miếng kim loại toả ra là :
Q1=m1c1.(t1- t)= 0,4.c1 .(100-20)
Nhiệt lượng của nước thu vào là
Q2 = m2c2.(t- t2)
=0,5.41900.(20-13)
Nhiệt của miếng kim loại toả ra bằng nhiệt lượng của nước thu vào: Q1= Q2
0,4.c1 .(100-20) = 0,5.41900.(20-13)
Hoạt động 5 ( phút ) củng cố – dặn dò
Củng cố :y/c một vài học đọc phần ghi nhớ SGK .Hướng dẫn :
Gợi ý cho hs trả lời câu hỏi cuối bài học
-Baì tập SBT
Dặn dò : Về nhà
Làm bài tập SBT
Xem trước bài năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
Đọc phần ghi nhớ
-Thu thập thông tin hướng dẫn của giáo viên và tham gia cùng với lớp trả lời câu hỏi SGK
E. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- L8- 29.doc