A. Mục tiêu :
1.Kiến thức: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương trình vật lý 8
2.kĩ năng : Vận dụng kiến thức để trả lời các câu hỏi và làm bài tập
3.Thái độ : Nghiêm túc – mạnh dạn phát biểu xây dựng bài
B. Chuẩn bị
1.Giáo viên : Hệ thống các câu hỏi và bài tập về nhiệt
2.học sinh : Xem lại kiến thức từ đầu năm
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1596 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lí 8 tiết 34: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP
Soạn : 27/04/ 05 Tiết : 34 Tuần :34
Mục tiêu :
1.Kiến thức: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương trình vật lý 8
2.kĩ năng : Vận dụng kiến thức để trả lời các câu hỏi và làm bài tập
3.Thái độ : Nghiêm túc – mạnh dạn phát biểu xây dựng bài
Chuẩn bị
1.Giáo viên : Hệ thống các câu hỏi và bài tập về nhiệt
2.học sinh : Xem lại kiến thức từ đầu năm
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1( phút ) kiểm tra bài cũ – gíới thiệu bài mới
- Giới thiệu mục đích của tiết ôn tập
-Nghe nội dung GV triển khai
Hoạt động 2 ( phút ) LÝ THUYẾT
Lần lượt đọc các câu hỏi và yêu cầu hs trả lời nội dung của từng câu hỏi . Có thể yêu cầu hs học nhóm để trả lời câu hỏi
-Sau khi các nhóm trả lời GV chốt lại và cho hs ghi vở để làm tài liệu ôn tập kiểm tra học kì II
Câu 1: Cơ năng là gì ? phụ thuộc vào gì ?
Thế năng hấp dẫn là gì ? phụ thuộc vào gì ?
Thế năng đàn hồi là gì ? phụ thuộc vào gì ?
Động năng là gì ? phụ thuộc vào gì ?
Cơ năng gồm những dạng năng lượng nào chúng có mối liên hệ như thế nào ?
Câu 2 : Phát biểu nội dung chuyển hoá cơ năng trong quá trình cơ học ?
Câu 3 : Viết lại công thức , nêu rõ tên , đơn vị của các đại lượng có mặt trong các công thức sau :
Công thức tính :vận tốc ;Công thức tính :Aùp suất của chất rắn ;Công thức tính :Aùp suất của chât lỏng
Công thức tính :Aùp suất khí quyển ;Công thức tính :Lực đẩy Ácsimet ;Công thức tính :Sự nổi
Công thức tính :Công cơ học ;Công thức tính :Công suất
Câu 4:Các chất được cấu tạo như thế nào ?
Câu 5:Nêu đặc điểm của nguyên tử phân tử
Câu 6:Nêu mối liên hệ giữa chuyển động của nguyên tử , phân tử với nhiệt độ của vật
Câu 7:Nhiệt năng là gì ?Nêu mối liên hệ giữa nhiệt độ và nhiệt năng của vật ? taị sao ?
Câu 8:Có mấy cách làm biến đổi nội năng của vật ?
Câu 9:Nhiệt lượng là gì ? tại sao đơn vị nhiệt lượng là J
Câu 10:Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg . K có ý nghĩa gì ?
Câu 11:Viết công thức tính nhiệt lượng và nêu tên ,đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức ?
Câu 12:Phát biểu nguyên lý truyền nhiệt .Nội dung nào của nguyên lý này thể hiện sự bảo toàn năng lượng ?
Câu 13:Năng suâtù toả nhiệt của nhiên liệu là gì ? Nói năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là 27.106J/kg là có nghĩa gì ?
Câu 14:Viết công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt ?
Câu 15: Tại sau có hiện tượng khuếch tán ?Hiện tượng khuếch tán xẩy ra nhanh hơn hây chậm hơn khi nhiệt độ giảm ? Tại sao ?
Câu 16:Tại sao mọi vật không phải lúc nào cũng có cơ năng nhưng lúc nào cũng có nhiệt năng ?
Câu 17: Khi cọ xát miếng đồng lên mặt bàn thì miếng đồng nóng lên có thể nói miếng đồng đã nhận một nhiệt lượng được không tại sao ?
Câu 18: Động cơ nhiệt là gì ? các loại động cơ nhiệt ?
Câu 16: Nêu cấu tạo và chuyển vận của động cơ nổ bốn kỳ
- Ghi nội dung câu hỏi vào vở tham gia thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
- Sau khi GV chốt hs ghi nội dung vào vở của mình
àCơ năng :Vật có khả năng thực hiện công cơ học ta nói vật đó có cơ năng đơn vị của cơ năng là Jun kí hiệu là J
a.Thế năng
-Thế năng hấp dẫn :Cơ năng của một vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất , hoặc so với vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao ,gọi là thế năng hấp dẫn . Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao thì thế năng hấp dẫn càng lớn .
-Thế năg đàn hồi : Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật vật gọi là thế năng đàn hồi
b.Động năng : cơ năng của vật có được do chuyển động gọi là động năng . vật có khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn .
c.Động năng và thế năng là hai dạng của cơ năng . Cơ năng của vật bằng tổng động năng và thế năng của nó
à- Động năng có thể chuyển hoá thành thế năng , ngược lại thế năng có thể chuyển hoá thành động năng
- Trong quá trình cơ học , động năng và thế năng có thể chuyển hoá lẫn nhau , nhưng cơ năng được bão toàn .
à
*Công thức tính vận tốc :
*Công thức tính áp suất của chất rắn :
*Công thức tính áp suất của chất lỏng :p =d.h
*Công thức tính lực đẩy Acsimét : F =d.V
*Công thức tính công : A= F.s
*Công thức tính công suất : , p=F.v
à*các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt gọi là phân tử , nguynê tử
à* Các phân tử , nguyên tử chuyển động không ngừng , giữa chúng có khoảng cách
à*Nhiệt độ của vật càng cao thì nguynê tử , phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng mạnh
à*Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật . Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn
à *Có hai cách làm biến đổi nội năng của vật là thực hiện công và truyền nhiệt
à* Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hoặc mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
à*Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg .K có nghĩa là muốn cho 1 kg nước nóng thêm 10C cần 4200 J
à*Q= m. c.Dt Trong đó Q
à* Khi hai vật trao đổi nhiệtvới nhau thì :
- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sangvật có nhiệt độ thấp hơn cho khi tớikhi nhiệt độ hai vật
cân bằng nhau
-Nhiệt lượng do vật này toả rabằng nhiệt lượng do vật vật kia thu vào
à*Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là đại lượng cho biết nhiệt lượng toả ra khi một kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn
à*H=A/Q .Trong đó A là công có ích mà động cơ thực hiện được , tính ra Jun ;Q là nhiệtlượng do nhiên liệu toả ra , tính ra Jun
à*- Có hiện tượng khuếch tán vì các nguyên tử , phân tử luôn luôn chuyển động và giữa chúng có khoảng cách , khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán xẩy ra chậm
à*-Một vật lúc nào cũng có nhiệt năng vì các phân tử cấu tạo nên vật lúc nào cũng chuyển động
à*-Không vì đây là hình thức thây đổi nhiệt bằng cách thực hiện công
à*-Nước nóng dần vì có sự truyền nhiệt từ bếp đun sang nước ; nút bật lên là do nhiệt năng của hơi nước ï chuyển hoá thành cơ năng
àSGK
Hoạt động 3 ( phút ) BÀI TẬP
Bài 1 SGK tr 103 :
-y/c : Học sinh đọc kĩ đề và xác định được các nội dung sau :
Các yếu tố đã cho, các yếu tố cần tìm .
GV: Phân tích bài toán và tìm các công thức liên quan .
Y/CHS : Tìm hướng giải, trình bày lời giải, thay số và tính toán xác định các yếu tố cần tìm.
-Gọi một hs lên bảng giải – Cả lớp làm bài vào vở nháp
- yêu cầu hs dưới lớp nhận xét bài làm của hs trên bảng
-GV sửa lại những chỗ còn sai sót , bổ sung rồi cho các em ghi vào vở
Bài 2 SGK tr 103 :
-y/c : Học sinh đọc kĩ đề và xác định được các nội dung sau :
Các yếu tố đã cho, các yếu tố cần tìm .
GV: Phân tích bài toán và tìm các công thức liên quan .
Y/CHS : Tìm hướng giải, trình bày lời giải, thay số và tính toán xác định các yếu tố cần tìm.
-Gọi một hs lên bảng giải – Cả lớp làm bài vào vở nháp
- yêu cầu hs dưới lớp nhận xét bài làm của hs trên bảng
- GV sửa lại những chỗ còn sai sót , bổ sung rồi cho các em ghi vào vở
Cho biết
m1=2lít ( 2kg )
c1=4200J/kgk
m2=0,5kg
c2=880J/kgk
t1=200C
t2 =1000C
H=30%
m=?
Bài giải
Nhiệt lượng cần để làm cho 2lít nước và 0,5 kg ấm nhôm là( dyâ là nhiệt lượng có ích )
Q=Q1+ Q2 =m1c1Dt + m2c2Dt
= 2.4 200 . 80 + 0,5 . 880 .80
= 707 200J
Theo đề bài ta có
Vậy nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra là :
lượng dầu cần dùng là
2. Công mà ô tô thực hiện được
Cho biết
F=1400N
S=100km
=100 000 m
m=8 kg
q=46.106J
H= ?
Bài giải
A=F.s =1400. 100 000
= 14.107J
Nhiệt lượng do xăng
bị đốt cháy toả ra là
Q= q.m =46 .106 .8
=386 . 10 6 J= 36,8 .107J
Hiệu suất của ô tô là :
C.Bài tập :
1) C10 SGK trang 57
2) C9 SGK trang 61
3) C3 SGK trang70
4) C4 SGK trang70
5) C5 SGK trang70
6) C4 SGK trang73
7) C5 SGK trang73
8) C6 SGK trang73
9) C7 SGK trang73
10) C3 SGK trang75
11) C4 SGK trang75
12) C5 SGK trang75
13) C8 SGK trang78
14) C9 SGK trang78
15) C10 SGK trang78
16) C11 SGK trang78
17) C12 SGK trang78
18) C4 SGK trang81
19) C5 SGK trang81
20) C6 SGK trang81
21) C10 SGK trang82
22) C11 SGK trang62
23) C12 SGK trang52
24) C8 SGK trang86
36) C1 SGK trang99
25) C9 SGK trang86
26) C10 SGK trang86
27) C2 SGK trang89
28) C3 SGK trang89
29) C1 SGK trang92
30) C2 SGK trang92
31) C1 SGK trang94
32) C2 SGK trang95
33) C4 SGK trang96
34) C5 SGK trang96
35) C6 SGK trang96
37) C2 SGK trang99
38) C3 SGK trang99
39) C4 SGK trang99
40) C5 SGK trang99
41) C6 SGK trang99
42) C1 SGK trang102
43) C2 SGK trang102
44) C3 SGK trang102
45) C4 SGK trang102
46) C5 SGK trang102
47) C1 SGK trang103
48) C2 SGK trang103
File đính kèm:
- L8- 34.doc