Bài 1: Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí được ngăn cách với khí quyển bởi một cột thủy ngân có chiều dài l=247mm. áp suất khí quyển là p0=753mmHg. Chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang là l0=300mm. Tính chiều dài cột không khí trong ống nếu:
a) Ống thẳng đứng miệng ống ở trên.
b) Ống thẳng đứng miệng ống ở dưới.
c) Ống đặt nghiêng góc 300 so với phương ngang, miệng ống ở dưới.
d) Ống đặt nghiêng góc 300 so với phương ngang, miệng ống ở trên.
(giả sử ống đủ dài để cột thủy ngân luôn ở trong ống và nhiệt độ không đổi).
Bài 2: Ở độ sâu h1=1m dưới mặt nước có một bọt không khí hình cầu. Hỏi ở độ sâu nào bọt không khí có bán kính nhỏ đi 2 lần. Cho khối lượng riêng của nước D=103kg/m3, áp suất khí quyển p0=105N/m2, g=10m/s2 và nhiệt độ của nước không đổi theo độ sâu.
Bài 3: Hỏi áp suất của khí trong bóng đèn lúc bình thường ở 250C phải là bao nhiêu để khi đèm sáng thì áp suất của khí trơ không vượt quá 1atm và không là vỡ bóng đèn nếu nhiệt độ trung bình của khí trơ trong bóng đèn lúc đó là 3000C.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 10 - Bài tập chất khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CHẤT KHÍ
Bài 1: Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí được ngăn cách với khí quyển bởi một cột thủy ngân có chiều dài l=247mm. áp suất khí quyển là p0=753mmHg. Chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang là l0=300mm. Tính chiều dài cột không khí trong ống nếu:
Ống thẳng đứng miệng ống ở trên.
Ống thẳng đứng miệng ống ở dưới.
Ống đặt nghiêng góc 300 so với phương ngang, miệng ống ở dưới.
Ống đặt nghiêng góc 300 so với phương ngang, miệng ống ở trên.
(giả sử ống đủ dài để cột thủy ngân luôn ở trong ống và nhiệt độ không đổi).
Bài 2: Ở độ sâu h1=1m dưới mặt nước có một bọt không khí hình cầu. Hỏi ở độ sâu nào bọt không khí có bán kính nhỏ đi 2 lần. Cho khối lượng riêng của nước D=103kg/m3, áp suất khí quyển p0=105N/m2, g=10m/s2 và nhiệt độ của nước không đổi theo độ sâu.
Bài 3: Hỏi áp suất của khí trong bóng đèn lúc bình thường ở 250C phải là bao nhiêu để khi đèm sáng thì áp suất của khí trơ không vượt quá 1atm và không là vỡ bóng đèn nếu nhiệt độ trung bình của khí trơ trong bóng đèn lúc đó là 3000C.
Bài 4: Khí ở nhiệt độ 1000C và áp suất 1.105Pa được nén đẳng nhiệt tới áp suất 1,5.105Pa. Hỏi khi đó phải làm lạnh đẳng tích khí đó đến nhiệt độ nào để áp suất bằng lúc ban đầu?
Bài 5: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn đậy bằng một vật có trọng lượng 20N. Tiết diện của miệng bình là 10cm2. Hỏi nhiệt độ cực đại của không khí ở trong bình để không khí không đẩy nắp bình lên và thoát ra ngoài. Áp suất không khí ở điều kiện tiêu chuẩn 1,013.105Pa.
Bài 6: Khối lượng riêng của không khí trong phòng (270C) lớn hơn khối lượng riêng của không khí ngoài sân nắng (420C) bao nhiêu lần? Biết áp suất trong và ngoài phòng là như nhau.
Bài 7: Nếu thể tích của một lượng khí giảm 1/10, nhưng nhiệt độ tăng thêm 160C thì áp suất tăng 2/10 so với áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu.
Bài 8: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 270C. Pit tông nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp giảm 1,8 dm3 và áp suất tăng 13atm. Tính nhiệt độ của khí nén.
A
Bài 9: Một áp kế có dạng như hình vẽ, tiết diện ống 0,1cm2.
Biết ở 00C, giọt thủy ngân cách A 30cm, ở 100C giọt thủy
ngân cách A 130cm. Tính dung tích của bình. Coi áp suất
trong bình là không đổi.
Bài 10: Xác định áp suất của 54,6kg khí hidro ở 1000C, nếu thể tích của nó trong những điều kiện đó là 373m3. Khối lượng riêng của hidro ở điều kiện tiêu chuẩn là 0,09kg/m3.
Bài 11. Cĩ 1 g ơ xi ở áp suất 3 atm, sau khi hơ nĩng đẳng áp nĩ chiếm một thể tích 1 l. Tìm nhiệt độ của khí lúc đã hơ nĩng.
Bài 12. Một bình dung tích 10 l chứa 2 g hiđrơ ở . Tính áp suất khí trong bình.
Bài 13. Tính thể tích của 10 g khí ơ xi ở áp suất 738 mmHg và nhiệt độ .
Bài 14. Cĩ 10 kg khí đựng trong một bình, áp suất . Lấy ở bình ra một lượng khí cho đến khi áp suất khí trong bình là . Coi nhiệt độ khí khơng đổi. Tìm lượng khí lấy ra.
Bài 15. Một khối khí ni tơ cĩ thể tích 8,3 l ở áp suất 15 atm và nhiệt độ .
a.Tính khối lượng của khối khí đĩ. [0,137 kg]
b.Hơ nĩng đẳng tích khối khí đĩ đến nhiệt độ . Tính áp suất của khí sau khi hơ nĩng.
Bài 16. Cĩ 40 g ơ xi ở áp suất 10 atm, chiếm thể tích 3 l.
a.Tính nhiệt độ của khối khí.
b.Cho khối khí dãn nở đẳng áp đến thể tích 4 l thì nhiệt độ của nĩ tăng lên bao nhiêu ?
Bài 17. Một xilanh kín được chia làm hai phần bằng nhau bởi một pittơng cách nhiệt. Mỗi phần cĩ chiều dài = 30 cm, chứa một lượng khí giống nhau ở . Nung nĩng một phần thêm và làm lạnh phần kia đi .
Hỏi pittơng di chuyển một đoạn bao nhiêu?
Bài 18. Một bình chứa khí hiđrơ nén, thể tích 10 l, nhiệt độ , áp suất 50 atm. Khi nung nĩng bình, vì bình hở nên một phần khí thốt ra; phần khí cịn lại cĩ nhiệt độ cịn áp suất vẫn như cũ.
Tính khối lượng khí hi đrơ đã thốt ra.
File đính kèm:
- Bai tap chat khi(1).doc