Giáo án môn Vật lý 10 - Bài tập chương I: Động học chất điểm

Câu 1: Một Ôtô chuyển động với vận tốc v không đổi so với cái cây bên đường. Nếu chọn mốc là chiếc xe Ôtô thì kết luận nào sau đây đúng :

A. Cây đứng yên so với Ôtô C. Cây chuyển động nhah dần so với Ôtô

B. Cây chuyển động so với Ôtô D. Cây chuyển động chậm dần so với Ôtô

Câu 2 : Đại lượng nào dưới đây không thể cho giá trị âm ?

A. Thời điểm t của chuyển động C. Khoảng thời gian t mà vật chuyển động

B. Toạ dộ x của vật chuyển động D. Độ dời x mà vật chuyển động.

Câu 3 : Biểu thức nào dưới đây dùng để tính tốc độ trung bình :

A. B. C. D.

Câu 4. Chọn câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:

A. Tốc độ tức thời luôn bằng vận tốc tức thời

B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.

C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.

D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến khi dừng lại.

Câu 5. Phương trình của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là :

A. S = v.t B. x = -v.t C. x = v.t D. x = v.t –x0 .

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 10 - Bài tập chương I: Động học chất điểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập chương I: động học chất điểm Câu 1: Một Ôtô chuyển động với vận tốc v không đổi so với cái cây bên đường. Nếu chọn mốc là chiếc xe Ôtô thì kết luận nào sau đây đúng : A. Cây đứng yên so với Ôtô C. Cây chuyển động nhah dần so với Ôtô B. Cây chuyển động so với Ôtô D. Cây chuyển động chậm dần so với Ôtô Câu 2 : Đại lượng nào dưới đây không thể cho giá trị âm ? A. Thời điểm t của chuyển động C. Khoảng thời gian t mà vật chuyển động B. Toạ dộ x của vật chuyển động D. Độ dời x mà vật chuyển động. Câu 3 : Biểu thức nào dưới đây dùng để tính tốc độ trung bình : A. B. C. D. Câu 4. Chọn câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau: A. Tốc độ tức thời luôn bằng vận tốc tức thời B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến khi dừng lại. Câu 5. Phương trình của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là : A. S = v.t B. x = -v.t C. x = v.t D. x = v.t –x0 . Câu 6. Phương trình CĐ của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 5 + 60t ( km, h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm O với vận tốc 5 km/h B. Từ điểm O với vận tốc 60 km/h C. Từ điểm M cách O là 5 km, vận tốc 5 km/h. D. Từ điểm M cách O là 5 km, vận tốc 60 km/h. Câu 7. Phương trình CĐ của một vật dọc theo Ox có dạng: x = 4t – 10 ( km, h). Quãng đường đi được của vật sau 2h chuyển động là bao nhiêu? A. - 2 km B. 2 km C. - 8 km D. 8 km Câu 8. Hai ô tô cùng xuất phát cùng một lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 10km trên đườngthẳng, chuyển động cùng chiều từ A đB. Tốc độ của 2 xe lần lượt là vA = 60km/h; vB = 40 km/h thì phương trình chuyển động lần lượt là: xA = 60t ; xB = 10 + 40t. Khi đó cách chọn gốc toạ độ và thời gian được chọn là bao nhiêu? A. Gốc tại A; thời gian đầu t = 0 ( h) B. Gốc tại B ; thời gian đầu t = 1 ( h) C. Gốc tại B ; thời gian đầu t = 0 ( h) D. Gốc tại A; thời gian đầu t = 1 ( h) Câu 9. Một ô tô chạy từ thành phố A đến thành phố B. Trong nửa đoạn đường đầu xe chuyển động với vận tốc 40 km/h. Trong nửa đoạn đường sau xe chuyển động với vận tốc 60 km/h. Tốc độ trung bình vtb của ô tô trên đoạn đường AB là : A. vtb = 24 km/h B. vtb = 48 km/h C. vtb = 50 km/h D. vtb = 40 km/h Câu 10 : Một người đi bộ với vận tốc 5 km/h trong 2,5 km đầu, rồi chạy với vận tốc 10 km/h trong 15 km tiếp theo. Tìm vận tốc trung bình của người đó : A. 7,5 km/h B. 8,5 km/h C. 8,75 km/h D. 7,75 km/h Câu 11. Trên đường thẳng dài 100m có hai viên bi đồng thời xuất phát và chuyển động thẳng đều ngược chiều nhau. Bi từ A đến B có vận tốc 5m/s. Bi từ B đến A có vận tốc 15m/s. Chọn trục Ox hướng theo hướng từ A đến B gốc OA.Gốc thời gian là lúc hai bi cđ. Phương trình chuyển động của hai bi lần lượt là: A.x1 = 5t ; x2 =15t B.x1 =5t ; x2 = -15t C.x1= 5t ; x2 =100-15t D.x1 =5t ; x2 =100 + 15t Câu 12. Trên đường thẳng dài 100m có hai viên bi đồng thời xuất phát và chuyển động thẳng đều ngược chiều nhau. Bi từ A đến B có vận tốc 5m/s. Bi từ B đến A có vận tốc 15m/s. Chọn trục Ox hướng theo hướng từ A đến B gốc OA.Gốc thời gian là lúc hai bi cđ. Thời điểm hai bi gặp nhau là: A.t = 0 B.t = 10s C.t = 20s D. t = 5 s Câu 13. Trên đường thẳng dài 100m có hai viên bi đồng thời xuất phát và chuyển động thẳng đều ngược chiều nhau. Bi từ A đến B có vận tốc 5m/s. Bi từ B đến A có vận tốc 15m/s. Chọn trục Ox hướng theo hướng từ A đến B gốc OA.Gốc thời gian là lúc hai bi cđ. Vị trí 2 bi gặp nhau cách B một khoảng: A. 50 m B. 25 m C. 75 m D. – 75 m Câu 14. Trên đường thẳng dài 100m có hai viên bi đồng thời xuất phát và chuyển động thẳng đều ngược chiều nhau. Bi từ A đến B có vận tốc 5m/s. Bi từ B đến A có vận tốc 15m/s. Chọn trục Ox hướng theo hướng từ A đến B gốc OA.Gốc thời gian là lúc hai bi cđ. Khoảng cách 2 bi ở thời điểm 1/6 phút là: A. 50 m B. 200m C. 100m D. 150 m Câu 15. Trên đường thẳng có 2 điểm A,B cách nhau 1km, lúc 8h xe đạp xuất phát từ B đi theo hướng A đến B với vận tốc 18km/h không đổi. Lúc 8h 30min một xe máy xuất phát từ A đuổi theo với vận tốc 38km/h không đổi. Chọn 0x theo hướng A tới B, Gốc 0 trùng B, mốc thời gian lúc 8h. Xe máy đuổi kịp xe đạp vào thời điểm: A.1h B. 2 h C.3h D.4h Câu 16. Lúc 7h người đi xe đạp với vận tốc 16km/h thì gặp người đi bộ ngược chiều với vận tốc 6km/h .Tới lúc 7h30min người đó dừng lai 30min rồi đuổi theo ngời đi bộ. Vị trí đuổi kịp người đi bộ cách vị trí ban đầu là: A.22,4m B.14,4m C.8km, D.28,8km Câu 17. Chọn câu sai . Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. Vận tốc tức thời tăng đều theo hàm số bậc nhất của thời gian . C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian . D. Gia tốc là đại lượng không đổi. Câu 18. Trong công thức tính vận tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều : v = v0 + at thì A. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương C. a luôn luôn cùng dấu với v D. a luôn luôn ngược dấu với v Câu 19. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều. A. v + v0 = B. v02 + v2 = 2as C.v - v0 = D.v2 - v02 = 2as Câu 20. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. S = v0.t + at2 ( a và v0 cùng dấu) B. S = v0.t + at2 ( a và v0 trái dấu) C. x = x0 + v0 .t + at2 ( a và v0 cùng dấu) D. x = x0 + v0.t + at2 ( a và v0 trái dấu) Câu 21. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là : A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1s sau vận tốc của nó bằng 4m/s. B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó 6m/s. C. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 2s vận tốc của nó 8m/s. D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó 12m/s. Câu 22. Xe lửa bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Khoảng thời gian t để xe lửa đạt vận tốc 36 km/h là: A. t = 360s B. t = 200s C. t = 300s D. t = 100s Câu 23. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a= 0,7 m/s2; v= 38 m/s B. a= 0,2 m/s2; v= 18 m/s C. a= 0, 2 m/s2; v= 8 m/s D. a= 1,4 m/s2; v= 66 m/s Câu 24. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s vận tốc của ôtô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng đường s mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu? A. s = 100 m B. s = 50 m C. s = 25 m D. s = 500 m. Câu 25. Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bổng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là: A. 2s B. 3s C. 4s D. 5s Câu 26. Vật CĐ thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động x = - 10 – 2t + t2 ( m, s). Vật dừng ở thời điểm: A. 1s B. 2s C. 1 + s D. 1 - s Câu 27. Một người đi xe đạp lên dốc là 50m theo chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc ban đầu lên dốc là 18 km/h, vận tốc cuối là 3 m/s. Thời gian xe lên dốc là: A. 0,12s B. 12,5s C. 15s D. 20s Câu 28. Hai xe khởi hành cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 800 m chuyển động ngược chiều nhau không vận tốc ban đầu với gia tốc lần lượt là: 1 m/s2 và 3 m/s2. Thời điểm 2 xe gặp nhau sau khi xuất phát là: A. 2s B. 20s C. 4 s D. 20s Câu 29. Hai xe khởi hành cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 800 m chuyển động ngược chiều nhau không vận tốc ban đầu với gia tốc lần lượt là: 1 m/s2 và 3 m/s2. vị trí 2 xe gặp nhau cách A : A. 100m B. 200m C. 400m D. 20m Câu 30. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là: A. v = 2gh B. v = C. v = D. v = Câu 31. Một vật được ném thẳng lên từ điểm X, đạt tới điểm cao nhất Y rồi rơi xuống điểm Z có cùng độ cao với X . Nếu bỏ qua sức cản không khí thì : A.Thời gian vật chuyển động từ X đến Y nhỏ hơn từ Y tới Z B.Tốc độ tại X bằng tốc độ tại Z C. Tốc độ tại Z lớn hơn tốc độ tại X vì khi đó vật rơi xuống D. Tốc độ tại Y lớn nhất Câu 32. Một giọt nước rơi từ độ cao 45 m xuống. Nếu lấy g = 10 m/s2 thì bao lâu giọt nước rơi tới mặt đất ? A . 2,1 s B . 4,5 C . 3 s D . 9 s Câu 33. Trên công trường người công nhân đang đứng trên thang máy chuyển động đều lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 2 m/s, lên đến độ cao h = 4,8 m thì đánh rơi chiếc kìm. Bỏ qua sức cản không khí, cho g=10 m/s2. Độ cao cực đại mà kìm đạt được so với mặt đất là: A. 4,8m B. 5m C. 5,2m D. 4,6m Câu 34. Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều với vận tốc 4 m/s ? A. x = B. x = C. x = D. x = 5 - 4 (t - 4) Câu 35. Véc tơ gia tốc không có (các) tính chất nào kể sau ? A. Đặc trưng cho sự biến thiên của B. Cùng chiều của nếu chuyển động nhanh đần đều C. Ngược chiều của nếu CĐ chậm dần đều D. Đặc trưng cho sự chuyển động nhanh hay chậm của vật Câu 36. Thí nghiệm của Galilê ở tháp nghiêng thành Pida và thí nghiệm với ống Niutơn phủ nhận kết quả nào dưới đây ? A. Mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng B. Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Các vật nặng, nhẹ đều rơi tự do nhanh như nhau. D. Khối lượng là nguyên nhân CĐ nhanh chậm của các vật Câu 37. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới. B. Gia tốc của vật có giá trị tăng dần theo thời gian. C. Hiệu các quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là một đại lượng không đổi. D. Chuyển động có tốc độ tăng đều theo thời gian. Câu 38. Ném một hòn sỏi từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng. Xét một cách gần đúng, giai đoạn nào dưới đây có thể coi như chuyển động rơi tự do ? A. Lúc bắt đầu ném. B. Lúc đang lên cao. C. Lúc đang rơi xuống đất. D.Từ lúc tung lên cho đến lúc rơi xuống và chạm đất Câu 39. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất . Công thức vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là A. V= 2gh C. V= B. V = D. V = Câu 40. Vật được thả rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2. Trong giây cuối cùng nó đi được 25m. Thời gian vật rơi là: A. 2s B.3s C. 4s D. 5s Câu 41. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ? A. 4s B. 2s C. s D. 3s. Câu 42. Hai vật được thả rơi tự do từ 2 độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi thời gian rơi của vật thứ 2. Bỏ qua lực cản không khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiêu ? A. = 2 B. = 0,5 C. = 4 D. = 1 Câu 43. Người ta ném một hòn đá theo phương ngang từ một độ cao 8m. Thời gian rơi của hòn đá là : A. 0,50s B. 0,71 s C. 1,27s D. 1,63 s Câu 44. Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có A. Quỹ đạo là đường tròn B. Tốc độ dài là không đổi. C. Tốc độ góc là không đổi D. Véc tơ gia tốc không đổi. Câu 45. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. v = .r ; aht = v2r B. v = ; aht = C. v = .r ; aht = D. v = ; aht = v2r Câu 46. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì? A.; B.; C.; D. ; Câu 47. Một chiếc xe đạp chạy tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Gia tốc hướng tâm của xe là : A. 0,11 m/s2 B .16,00 m C. 0,40 m/s2 D. 1,23 m/s2 Câu 48. Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. v = 62,8 m/s B. v = 3,14 m/s C. v = 628 m/s D. v = 6,28 m/s. Câu 49. Hai xe chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng với các vận tốc 10 m/s và 18 km/h. Nếu 2 xe chuyển động ngược chiều thì người ngồi trên xe này thấy xe kia chạy qua với vận tốc : A. 5 m/s B. 10 m/s C. 15 m/s D. 28 m/s Câu 50. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông sau 1 phút trôi được m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu? A. 8 km/h B. 10km/h C. 12 km/h D. 15km/h Câu 51: Một xe khách CĐ trên đường với vận tốc 50 km/h. Trên xe có 1 hành khách đang đi bộ với vận tốc 5 km/h. a) Nếu hành khách đi từ cuối xe lên đầu xe thì vận tốc của hành khách so với đường là : A. 55 km/h B. 50 km/h C. 45 km/h D. Đáp án khác b) Nếu hành khách đi từ đầu xe về phía cuối xe thì vận tốc của hành khách so với đường là : A. 55 km/h B. 50 km/h C. 45 km/h D. Đáp án khác Câu 52: Một chiếc phà CĐ trên sông theo chiều từ Đông sang Tây với vận tốc 20 km/h. Trên phà có 1 người đi bộ theo chiều từ Bắc xuống Nam với vận tốc 5 km/h. Vận tốc của người so với bờ sông là : A. 25 km/h B. 20,6 km/h C. 21,5 km/h D. 15 km/h Câu 53: Một chiếc thuyền CĐ trên sông từ bờ Bắc sang bờ Nam với vận tốc 30 km/h. Biết dòng nước chảy theo hướng từ Đông sang Tây với vận tốc 10 km/h. Tìm vận tốc của chiếc thuyền đối với bờ sông : A. 40 km/h B. 20 km/h C. 28,6 km/h D. 31,6 km/h Câu 54: Xe máy đang CĐ trên đường với vận tốc 60 km/h thì bị 1 Ôtô vượt qua. Biết vận tốc của Ôtô là 70 km/h. a) Vận tốc của ôtô so với xe máy là : A. 10 km/h B. 130 km/h C. 5 km/h D. 65 km/h b) Biết Ôtô dài 10m. Thời gian để ôtô vượt qua xe máy là : A. 9,5s B. 3,6s C. 6,2s D. 4,7s Câu 55: Một chiếc bè trôi trên sông với vận tốc 10 km/h. Trên bờ sông có 1 người đi bộ với vận tốc 6 km/h cùng chiều CĐ với bè. Biết bè dài 20m. Thời gian bè trôi qua mặt người ấy là : A. 4,5s B. 9s C. 13,5s D. 18s Câu 56: Một chiếc thuyền dài 50m CĐ với vận tốc 30 km/h trên sông. Trên bờ sông có 1 người đi bộ với vận tốc 6 km/h ngược chiều với thuyền. Thời gian thuyền CĐ qua mặt người ấy là : A. 1s B. 3s C. 5s D. 7s Câu 57: Một người ngồi trên xe khách đang CĐ với vận tốc 50 km/h nhìn sang bên cạnh thì bất ngờ có 1 xe tải CĐ ngược chiều qua trước mặt. Biết xe tải dài 15 m và có vận tốc 40 km/h. Thời gian xe tải đi qua trước mặt người ấy là : A. 0,4s B. 4s C. 0,6s D. 6s Câu 58: Một người ngồi trên xe khách đang CĐ với vận tốc 60 km/h nhìn sang bên cạnh thì bất ngờ có 1 xe tải CĐ cùng chiều qua trước mặt trong thời gian 4s. Biết xe tải dài 10m. Vận tốc của xe tải so với đường là : A. 69 km/h B. 9 km/h C. 50 km/h D. 72 km/h Câu 59: Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B mất 2 giờ. Khi chạy ngược về thì mất thời gian là 10 giờ. Biết hai bến cách nhau 30 km. Vận tốc của phà và của dòng nước là : A. 6 km/h và 9 km/h B. 9 km/h và 6 km/h C. 10 km/h và 5 km/h D. 5 km/h và 10 km/h Câu 60: Một canô đi xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B mất 5 giờ. Khi chạy ngược về thì mất thời gian là 10 giờ. Tìm vận tốc của canô, biết vận tốc của dòng nước là 5 km/h. A. 30 km/h B. 10 km/h C. 25 km/h D. 15 km/h

File đính kèm:

  • doc60 cau trac nghiem VL 10 NC chuong I Co Dap an .doc
Giáo án liên quan