Giáo án môn Vật lý 10 - Ôn tập học kỳ I - Năm 2006 - 2007

Câu1 : Thả một hòn đá rơi từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s . Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 4h thì hòn đá rơi trong thời gian bao lâu ?

A. 4s ; B. s ; C. 2s ; D. Một đáp số khác.

Câu2 : Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều là :

A. ( a và vo trái dấu ) B. ( a và vo trái dấu )

C. ( a và vo cùng dấu ) D ( a và vo cùng dấu )

Câu3: (Chọn câu sai). Trong chuyển động tròn đều có :

A. tốc độ dài không đổi. B. quĩ đạo là đường tròn .

C. tốc độ góc không đổi. D. vec tơ gia tốc có hướng không đổi.

Câu4: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ?

A. v = 6,3 km/h. B. v= 5km/h C. v = 6,7 km/h D. v = 8km/h.

 

doc20 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 10 - Ôn tập học kỳ I - Năm 2006 - 2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ I 2006-2007 Câu1 : Thả một hòn đá rơi từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s . Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 4h thì hòn đá rơi trong thời gian bao lâu ? A. 4s ; B. s ; C. 2s ; D. Một đáp số khác. Câu2 : Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều là : A. ( a và vo trái dấu ) B. ( a và vo trái dấu ) C. ( a và vo cùng dấu ) D ( a và vo cùng dấu ) Câu3: (Chọn câu sai). Trong chuyển động tròn đều có : tốc độ dài không đổi. B. quĩ đạo là đường tròn . C. tốc độ góc không đổi. D. vec tơ gia tốc có hướng không đổi. Câu4: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ? A. v = 6,3 km/h. B. v= 5km/h C. v = 6,7 km/h D. v = 8km/h. Câu 5: Một vật được coi là chất điểm nếu : A. Vật có thể tích rất nhỏ B. Vật có khối lượng rất nhỏ C. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quĩ đạo . D. Vật có khối lượng riêng rất nhỏ. Câu6: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều được xác định bằng biểu thức : A. ; B. ; C. ; D. Câu7: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v, a ,s ; A. ; B. ; C. ; D. Câu8: Trong chuyển động thẳng đều thì : Quãng đường đi được tỉ lệ nghịch với vận tốc. Toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. Toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 9: Chọn câu đúng : Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi. Chuyển động thẳng biến đổi đều thì có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian. Gia tốc trong chuyển động thẳng ndđ bao giờ cũng lớn hơn gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có lớn thì lớn. Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do của các vật? Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau. Quãng đường rơi tự do không vận tốc đầu tỉ lệ thuận với thời gian. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không chỉ dưới tác dụng của trọng lực. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của các vật không đổi cả về hướng và đọ lớn. Câu11 (Khoanh tròn tất cả các câu đúng) : 1. Vận tốc của chuyển động thẳng đều là hàm bậc nhất theo thời gian. 2. Toạ độ của chuyển động thẳng biến đổi đều là hàm số bậc hai của thời gian. 3. Gia tốc của vật ném xuống thẳng đứng lớn hơn gia tốc của vật thả rơi tự do. 4. Vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều tỉ lệ thuận với thời gian. 5. Trong chân không các vật rơi cùng gia tốc . 6. Gia tốc của chuyển động tròn đều có hướng và độ lớn không đổi. 7. Đồ thị vận tốc- thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng xiên góc. 8. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là một hằng số. Câu12: Hai đầu máy xe lửa chạy cùng chiều trên cùng một đường sắt vơí vận tốc lần lượt là 36km/h và 54 km/h. Chọn chiều dương theo chiều chuyển động của hai đầu máy, tính vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai. A. 64 Km/h. B. 90 km/h. C. - 18 km/h . D. 44 km/h Câu13: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 8t – 20 (km ) ; t (h). Biết chuyển động không đổi chiều. Tính quãng đường chất điểm đi được sau 2h. O A B C D v t (H2) A. –2 km. B. 8 km. C. –8 km. D. 16 km. Câu14: Tìm phát biểu sai về chuyển động tịnh tiến: Mọi điểm của vật có cùng vận tốc. Quỹ đạo của mọi điểm trên vật là những đường giống nhau. Chuyển động tịnh tiến là chuyển động thẳng đều hoặc không đều. D. Đoạ n thẳng nối hai điểm bất kỳ trên vật luôn giữ nguyên phương. Câu15: Hai vật thả rơi tự do cùng một lúc ở hai độ cao khác nhau,thời gian rơi của vật hai gấp đôi thời gian rơi của vật một. So sánh độ cao ban đầu của hai vật ? A. h2 = 2h1 B. h2 = 4h1 C. h2 = h1 D. h2 = h1 Câu16: Cho đồ thị vận tốc theo thời gian như (H2) Vật chuyển động nhanh dần đều trong các đoạn : A. AB và BC B. OA và CD C. OA và BC D. OA Câu17 : Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm? Một con chim sẻ đứng trên một cây rất cao. C. Viên bi rơi từ tầng năm xuống đất B. Viên đạn bay trong không khí D. Trái đất quay quanh mặt trời Câu18. Bánh xe đạp có bán kính 35 cm, xe chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s.Tính gia tốc hướng tâm của một điểm ở vành ngoài bánh xe? A. 71.4 m/s2 ; B. 0.71 m/s2 ; C. 7.1 m/s2 . D. 7 m/s2 Câu19: Một vật thả rơi tự do từ độ cao 44.1 m xuông đất, tính thời gian rơi của vật ? Lấy g = 9.8 m/s2 . A. 3 s ; B . 4 s; C. 0.11s. D. 9s. Câu 20: Một chất điểm chuyển động tròn đều nếu tốc độ dài giảm một nửa, bán kính quĩ đạo tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm tăng hay giảm bao nhiêu ? A. Giảm 2 lần; B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần; D. Tăng 4 lần Câu21: (Chọn câu đúng khi nói về chuyển động tròn đều). Bán kính quĩ đạo không đổi thì ; chu kỳ quay càng lớn thì chất điểm chuyển động càng nhanh. tần số quay càng lớn chất điểm chuyển động càng nhanh chu kỳ quay càng lớn gia tốc hướng tâm càng lớn. tốc độ góc càng lớn thì tốc độ dài càng nhỏ. I. ĐỘNG HỌC Câu1: Nếu lấy vật làm mốc là chiếc xe ôtô đang chạy thì vật nào sau đây được coi là chuyển động? A. Người lái xe B. Cột đèn bên đường C. Chiếc ôtô D. Cả người lái xe và chiếc xe ôtô. Câu2 : Hệ qui chiếu gồm có: A). Vật được chọn làm mốc B). Một hệ toạ độ gắn trên vật làm mốc C). Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian D) Cả ba yếu tố trên Câu 3:. Một vật được coi là chất điểm nếu: A). Vật có kích thước rất nhỏ B). Vật có khối lượng riêng rất nhỏ C). Vật có kích thước nhỏ so với chiều dài quiõ đạo của vật D). Vật có khối lượng nhỏ Câu 4. Nhận định nào sau đây là sai khi nhận xét về toạ độ của vật chuyển động thẳng đều? A). Luôn thay đổi theo thời gian B). Có thể dương, âm hoặc bằng không C). Không phụ thuộc vào cách chọn gốc toạ độ D). Biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian Câu 5 : chọn câu sai A). Vectơ độ dời có độ lớn luôn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm. B). Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng 0 C). Độ dời có thể dương hoặc âm D). Vectơ độ dời là một vectơ nối từ vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động Câu6 :Trong chuyển động cơ học tính tương đối không thể hiện ở: A). Quỹ đạo B). Thời gian C). Toạ độ D). Vận tốc Câu7 : Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động thẳng đều? A). Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian B). Vectơ gia tốc khác 0 và không thay đổi theo thời gian C). Quĩ đạo chuyển động là đường thẳng, vận tốc tức thời không thay đổi theo thời gian C). Quĩ đạo là đường thẳng , tốc độ trung bình là như nhau trên mọi quãng đường Câu 8 :Trong chuyển động thẳng biến đổi, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc: A). Luôn trùng nhau B). Luôn cùng phương C). Luôn vuông góc nhau D). Luôn cùng hướng Câu 9: Trong hệ toạ độ vOt, đồ thị vận tốc thời gian của vật chuyển động thẳng đều: A). Có dạng là một nhánh parbol B). Có dạng là đoạn thẳng song song với trục Ov C). Luôn đi qua gốc toạ độ D). Có dạng là đoạn thẳng song song với trục Ot 10). Một ôtô khởi hành lúc 9 giờ. Nếu chọn gốc thời gian là lúc 6 giờ thì thời điểm ban đầu là: A). to = 3 giờ B). to = 15 giờ C). to = 9 giờ D). to = 6 giờ 11). Chọn câu sai A). Trong chuyển động thẳng đều,đồ thị theo thời gian của toạ độ và vận tốc đều là những đường thẳng B). Đồ thị vận tốc thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng song song với trục hoành Ot C). Đồ thị toạ độ thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc D). Đồ thị toạ độ thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng 12). Trong chuyển động biến đổi, vận tốc trung bình trên đoạn đường s bằng: A). Thương số giữa quãng đường s và thời gian đi hết quãng đường s B). Vận tốc tức thời ở đầu quãng đường C). Vận tốc tức thời ở chính giữa quãng đường D). Trung bình cộng của vận tốc đầu và vận tốc cuối của quãng đường 13). Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của vận tốc? A). Trong hệ SI, đơn vị vận tốc là cm/s B. Đơn vị của vận tốc cho biết tốc độ của chuyển động C). Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào cách chọn đơn vị của độ dời và đơn vị của thời gian D. Đơn vị vận tốc luôn là m/s 14). Khi vectơ vận tốc của vật bằng hằng số, có thể khẳng định: A). Vật chuyển động nhanh dần đều B). Vật chuyển động thẳng đều C). Vật chuyển động chậm dần đều D). Vật chuyển động đều 15). Biết vận tốc trung bình trên quãng đường s có thể: A). Xác định được quãng đường đi của vật trong thời gian t bất kỳ B). Xác định được vận tốc của một vật tại một thời điểm t bất ky C). Xác địng thời gian vật chuyển động hết quãng đường s D). Xác định chính xác vị trí của vật tại một thời điểm t bất kỳ 16). Câu nào sau đây là đúng? A). Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động do đó bao giờ cũng có giá trị dương B). Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời C). Độ lớn của tốc độ trung bình bằng vận tốc trung bình D). Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ tốc độ trung bình cũng bằng vận tốc trung bình 17). Bộ công thức nào dưới dây áp dụng được cho chuyển động biến đổi đều: A). v2 - v02 = 2as ; ; h = gt2/2 ; v = s/t B). v = vo + at ; s = vot + ; v2 - v02 = 2as ; C). a = ; v = vo + at ; ; v2 - v02 = 2as D). s = vot + ; v2 - v02 = 2as ; x = xo + vt , s = vt 18). Khi vật chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc của vật luôn: A). Cùng dấu với vận tốc B). Trái dấu với vận tốc C). Có giá trị âm D). Có giá trị thay đổi 19). Một vật chuyển động biến đổi đều trên một đường thẳng. dấu hiệu nào sau đây cho biết chuyển động của vật là nhanh dần đều? A). Gia tốc và vận tốc cùng dấu B). Gia tốc luôn dương C). Gia tốc và vận tốc trái dấu D). Vận tốc luôn dương 20). Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A). Vectơ gia tốc tăng dần đều theo thời gian B). Vectơ gia tốc tăng dần theo thời gian C). Độ lớn của vận tốc tăng đều theo thời gian D). Độ lớn của vận tốc tăng dần theo thời gian 21). Trong chuyển động thẳng.........................vectơ gia tốc luôn ngược hướng với các vectơ vận tốc. A). Biến đổi B). Đều C). Chậmdần đều D). Nhanh dần đều (a) (b) x t O (H2) 22). Đồ thị (H1)Hãy cho biết các vật chuyuển động như thế nào ? A). Vật (a) đi lên, Vật (b) đi ngang B). Vật (a) chuyển động nhanh dần đều, vật (b) chuyển động thẳng đều C). Vật (a) chuyển động thẳng đều, vật (b) đứng yên D). Vật (a) va ø(b) chuyển động thẳng đều 23) Cho đồ thị vận tốc hình (H1) : 1/ Vật chuyển động thăng đêug trên đoạn : A B C D E v t (H1) A. AB B. BC C. CD , D. DE 2/ Vật chuyển động nhanh dần đều trên đoạn A. AB và BC B. BC và DE C. AB và CD , D. AB và DE 3/ vật chuyển động chậm dần đều trên đoạn : A. AB B. BC C. C D. DE 24). Công thức cộng vận tốc được áp dụng cho trường hợp nào sau đây? A). Oâtô chuyển động có gia tốc B). Người đi bộ trên đường C). Thuyền chuyển động trên sông có nước chảy D). Máy bay đậu trong sân bay 25). Khi vật rơi tự do thì: A). Vật chịu lực cản nhỏ C). Có gia tốc bằng 0 B). Vật chuyển động thẳng đều D). Vận tốc của vật tăng dần đều theo thời gian 26). Hai vật thả rơi tự do cùng một lúc ở hai độ cao khác nhau,thời gian rơi của vật hai gấp đôi thời gian rơi của vật một. So sánh độ cao ban đầu của hai vật ? A). h2 = 2h1 B). h2 = 4h1 C). h2 = h1 D). h2 = h1 27) Một giọt nước rơi từ độ cao 20 m xuống đất. Nếu lấy g = 10m/s2 thì sau bao lâu giọt nước rơi đến đất : A. 5 s B. 4.5 s C. 3 s D. 2s 28) Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi của các vật trong không khí? A). Trong không khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau B). Các vật rơi nhanh chậm khác nhau là do sức cản không khí tác dụng lên các vật đó khác nhau C). Các vật rơi nhanh chậm khác nhau không phải là do chúng nặng nhẹ khác nhau D). Trong không khí, vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ 29) (Chọn câu đúng ) Gia tốc của vật ném lên thẳng đứng nhỏ hơn gia tốc của vật rơi tự do. B. Gia tốc của vật ném xuống thẳng đứng lớn hơn gia tốc của vật rơi tự do. C. Gia tốc của vật ném theo phương ngang lớn hơn gia tốc của vật rơi tự do. D. Gia tốc của vật ném lên thẳng, ném xuống thẳng đứng, ném ngang, rơi tự do bằng nhau. 30). Trong chuyển động tròn đều: A). Vectơ vận tốc có độ lớn và hướng không đổi B). Quãng đường đi tỉ lệ với bình phương thời gian C). Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quĩ đạo D). Tốc độ góc luôn thay đổi theo thời gian . 31). Trong chuyển động tròn đều thì nhận định nào sau đây là sai? A). Tần số cho biết số vòng chất điểm quay được trong một giây B). Vectơ vận tốc là một vectơ hằng C). Khoảng thời gian chất điểm quay được một vòng gọi là chu kỳ quay D). Tần số và chu kỳ có mối liên hệ f = 32): Trong chuyển động tròn đều thì hướng của lực tác dụng: A. cùng hướng với vận tốc B. vuông góc với vận tốc C. hướng tiếp tuyến với đường tròn D. không có lực tác dụng 33) Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc của vật: A). Tỉ lệ với thời gian B). Luôn thay đổi theo thời gian C). Có đơn vị m/s D). là hằng số 34). Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trung cho: A). Mức độ tăng hay giảm của vận tốc góc B). Sự biến đổi về hướng của vectơ vận tốc C). Sự nhanh hay chậm của chuyển động D). Mức độ tăng hay giảm của vận tốc dài 35). Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính r, biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa vận tốc dài,vận tốc góc,chu kỳ quay,và tần số của chuyển động? A). B). C). D). 36). Trong chuyển động cong, phương của vectơ vận tốc tại mỗi điểm: A). Trùng với phương của tiếp tuyến với quiõ đạo tại điểm đó B). Không đổi theo thời gian C). Luôn hướng đến một điểm cố định nào đó D). Vuông góc với phương của tiếp tuyến với qũi đạo tại điểm đó 37) Một chiêc xe đạp chạy với tốc độ 36 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. 1/ Tốc độï góc : A. 1000 rad/s B. 0,1 rad/s C. 100rad/s D. 1 rad/s 2/ Gia tốc hướng tâm : A. 1000 m/s2 B. 0,1 m/s2 C. 100 m/s2 D. 1 m/s2 38): Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là vật không thu gia tốc? A. Chuyển động tròn đều B. Chuyển động thẳng biến đổi đều C. Chuyển động thẳng đều D. Chuyển động thẳng đều và chuyểnđộng tròn đều 39) Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ ; AB = 36km nước chây với vận tốc 4 km/h. tính vận tốc tương đối của ca nô khi nước đứng yên. A. 32km/h B. 16 km/h C. 12 km/h D. 8 km/h. 40) : Một v\chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12km/h bỗng hãm phanh chuyển đọng thẳng chậm dần đều sau 1min thì dừng lại. Tính gia tốc của xe? ( Chọn đáp số đúng) A. 200 m/s2 B.2 m/s2 C. 0.5 m/s2 D. 0.55 m/s2 II. ĐỘNG LỰC HỌC 41): Một vật treo dưới lực kế, đầu trên của lực kế treo trên trần thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều thì số chỉ của lực kế: A. lớn hơn trọng lượng B. nhỏ hơn trọng lượng C. Bằng trọng lượng D. bằng không 42) : Một vật khối lượng m = 25 kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 2s đạt vận tốc 1m/s tính hợp lực tác dụng lên vật. A. 12,5 N B. 50N C. 25N D. một kết quả khác. 43) : Vật đứng yên trên mặt phẳng nghiêng góc so với mặt phẳng ngang thì lực ma sát bằng A. Fms = m.mg B. Fms = mgsin C. Fms = m mgcos D. Fms = 0 44): Tính gia tốc rơi tự do tại một điểm cách mặt đất một khoảng h bằng nửa bán kính trái đất (R). biết gia tốc rơi tự do tại mặt đất g = 9,8 m/s2 . A. 4,9 m/s2 B. 22.05 m/s2 C. 4,355 m/s2 D. 6,533 m/s2 45) : Gia tốc của vật trượt trên mặt phẳng nghiêng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. gia tốc rơi tự do B. góc nghiêng C. hệ số ma sát trượt m D. khối lượng m 46): ( Chọn câu sai ) A và B kéo co , A thắng B thì : A. A kéo B lực lớn hơn B kéo A. C. Lực kéo giữa hai người có độ lớn bằng nhau. B. A thắng B là nhờ lực ma sát nghỉ D. Sợi dây chịu lực căng bằng lực kéo của 1 người 47); Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc v0 = 20 m/s hợp với phương ngang góc = 300 . tính độ cao cực đại mà vật đạt được : A. 20m B. 50m C. 5m D. 5 m/s 48). Câu nào sau đây là đúng? A). Không có lực tác dụng thì các vật không thể chuyển động được B). Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần C). Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều D). Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó 49). Hãy chọn câu đúng Nếu một vật đang chuyển động mà bỗng nhiên tất cả các lực ngừng tác dụng lên vật thì: A). Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều B). Vật lập tức dừng lại C). Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại D). Vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển sang trạng thái chuyển động thẳng đều 50). Định luật I Newtơn cho biết: A). Nguyên nhân của trạng thái cân bàng của các vật B). Mối liên hệ giữa lực tác dụng và khối lượng của vật C). Dưới tác dụng của lực, các vật chuyển động như thế nào D). Nguyên nhân của chuyển động 51). Một vật đang chuyển động với vận tốc tức thời v. Nêu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi, khi đó vật sẽ: A). Chuyển động nhanh dần đều B). Dừng lại ngay C). Chuển động chậm dần rồi mới dừng lại D). Chuyển động thẳng đều với vận tốc v 52). Lực hấp dẫn phụ thuộc vào: A). Khối lượng riêng giữa của các vật B). Khối lượng và khoảng cách giữa các vật C). Môi trường giữa các vật D). Thể tích của các vật 53). Hệ qui chiếu quán tính là hệ qui chiếu gắn trên vật: A). Đứng yên so với trái đất B). Chuyển động có gia tốc so với vật C). Là trái đất D). Chuyển động thẳng đều so với trái đất 54). (Chon câu sai) Lực tác dụng và phản lực có những đặt điểm sau : A). Xuất hiện và mất đi cùng lúc B). là hai lực cùng loại C). Lực và phản lực là hai lực cân bằng nhau D). Lực và phản lực không cân bằng nhau 55). Trường hợp nào sau đây có liên quan đến quán tính? A). Vật rơi trong không khí B). Giũ quần áo cho sạch bụi C). Vật rơi tự do D). Chiếc bè trôi trên sông 56). Khi lò xo bị giãn độ lớn của lực đàn hồi: A). Càng giảm khi độ giãn giảm B). Có thể tăng vô hạn C). Không phụ thuộc vào độ giãn D). Không phụ thuộc vào bản chất của lò xo 57). Hãy chọn câu đúng Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào trái đất thì có độ lớn: A). Bằng 0 B). Lớn hơn trọng lượng của hòn đá C). Bằng trọng lượng của hòn đá D). Nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá 58). Thả vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống, khi tan a > mt thì vật sẽ chuyển động: A). Thẳng chậm dần đều B). Thẳng biến đổi đều C). Thẳng đều D). Thẳng nhanh dần đều 59). Lực hấp dẫn giữa hai vật chỉ đáng kể khi các vật có: A). Khối lượng riêng rất lớn B). Dạng hình cầu C). Thể tích rất lớn D). Khối lượng rất lớn 60). Nguyên nhân xuất hiện ma sát là do: A). Vật chuyển động có gia tốc B). Mặt tiếp xúc sần sùi, lồi lõm hoặc bị biến dạng. C). Vật đè mặnh lên giá đỡ D). Các vật có khối lượng 61). Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giũa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn: A). Giữ nguyên như cũ B). Tăng lên gấp bốn C). Tăng lên gấp đôi D). Giãm đi một nữa 62). Điều nào sau đây là sai khi nói về hệ số ma sát trượt? A). Không có đơn vị B). Không phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc C). Phụ thuộc vào bản chất các bề mặt tiếp xúc D). Phụ thuộc vào áp lực của các vật lên mặt phẳng tiếp xúc 63). Một vật chuyển đôïng trên mặt phẳng nằm ngang, đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến gia tốc của vật? A). Gia tốc trọng trường B). Độ lớn của lực tác dụng C). Khối lượng của vật D). Vận tốc ban đầu 64). Hiện tượng mất trọng lượng xảy ra trong trường hợp nào sau đây? A). Trên mặt trăng B). Trong con tàu vũ trụ đang bay trên quiõ đạo quanh trái đất C). Trên ôtô D). Trên tàu biển đang chạy rất xa bờ 65). (Chọn câu sai) A. Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật B. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng C. Vật đứng yên hiển nhiên có ma sát nghỉ tác dụng D. Lực ma sát trượt xuất hiện cản trở sự chuyển động 66). Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. kết luận nào sau đây là đúng? A). Gia tốc của vật không thay đổi B). Không có lực nào tác dụng lên vật hoặc các lực tác dung lên vật cân bằng nhau C). Vật không chịu tác dụng của lực ma sát D). Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực 67). Khi tác dụng lên một vật đứng yên, lực ma sát nghỉ luôn: A). Cùng hướng với ngoại lực B). Cân bằng với ngoại lực theo phương song song với mặt tiếp xúc. C). Có giá trị xác định và không thay đổi D). Cân bằng với trọng lực 68). Khi vật chuyển động tròn đều thì lực hướng tâm là: A). Một trong các lực tác dụng lên vật B). Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật C). Thành phần của trọng lực theo phương hướng vào tâm của quĩ đạo D). Nguyên nhân làm thay đổi độ lớn của vận tốc 69). Trong hệ quy chiếu chuyển động thẳng với gia tốc , lực quán tính xác định bởi biểu thức: A). B). C). Fq= - ma D). Fq= ma 70) : Một người đứng trên toa tàu đang chuyển động thẳng đều ném một hòn đá thẳng đứng lên cao, Hỏi đá rơi ở vị trí nào ? Rơi lệch về phía đuôi tàu. C. rơi lệch về phía đầu tàu Rơi đúng vị trí ném D. Rơi lệch sang bên cạnh. 71) : Một người đứng trên toa tàu đang tăng tốc chuyển động nhanh dần đều ném một hòn đá thẳng đứng lên cao, Hỏi đá rơi ở vị trí nào ? Rơi lệch về phía đuôi tàu. C. rơi lệch về phía đầu tàu Rơi đúng vị trí ném D. Rơi lệch sang bên cạnh. 72). Lực ma sát trượt có thể đóng vai trò là: A). lực hướng tâm B). lực quán tính C). lực cản D). lực phát động 73). Một vật dặt trên toa tàu đang chuyển động đều trên một đường vòng . Vật sẽ chịu tác dụng của lực quán tính li tâm nếu hệ qui chiếu gắn với vật nào sau đây? A). đường ray B). vật bất kỳ C). toa tàu D). mạt đấ

File đính kèm:

  • docBai Tap On HKIVL10NCToan Tap wWwHoNghiaNet.doc
Giáo án liên quan