KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU
Chương 3: Dòng điện trong các môi trường
1. Kiến thức
1.1 Trình bày được các tính chất điện đặc biệt của chất bán dẫn làm cho nó được xếp vào một loại vật dẫn riêng, khác với vật dẫn là kim loại. Nêu được bản chất của dòng điện trong bán dẫn
1.2 Mô tả được cấu tạo và hoạt động của các linh kiện bán dẫn: điốt chỉnh lưu, điện trở nhiệt,
điện trở quang, điốt phát quang, tranđito lưỡng cực. Nêu được tầm quan trọng và nhận dạng các
loại linh kiện bán dẫn trên trong thực tế.
2. Kỹ năng
2.1 Giải thích được tác dụng của tạp chất làm thay đổi một cách cơ bản tính chất điện của bán dẫn loại n và loại p với nồng độ hạt tải điện mong muốn. Giải thích được tính chất chỉnh lưu của lớp chuyển tiếp p – n.
2.2 Giải thích được hiệu điện thế của điốt trong các sơ đồ sử dụng nó. Giải thích được hoạt động của tranđito. Biết vận dụng sự hiểu biết về tính chất của bán dẫn và của lớp chuyển tiếp p-n để giải thích hoạt động của các dụng cụ.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 11 nâng cao - Tiết 50 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 50
Ngày soạn: 03 / 02 / 2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU
Chương 3: Dòng điện trong các môi trường
1. Kiến thức
1.1 Trình bày được các tính chất điện đặc biệt của chất bán dẫn làm cho nó được xếp vào một loại vật dẫn riêng, khác với vật dẫn là kim loại. Nêu được bản chất của dòng điện trong bán dẫn
1.2 Mô tả được cấu tạo và hoạt động của các linh kiện bán dẫn: điốt chỉnh lưu, điện trở nhiệt,
điện trở quang, điốt phát quang, tranđito lưỡng cực. Nêu được tầm quan trọng và nhận dạng các
loại linh kiện bán dẫn trên trong thực tế.
2. Kỹ năng
2.1 Giải thích được tác dụng của tạp chất làm thay đổi một cách cơ bản tính chất điện của bán dẫn loại n và loại p với nồng độ hạt tải điện mong muốn. Giải thích được tính chất chỉnh lưu của lớp chuyển tiếp p – n.
2.2 Giải thích được hiệu điện thế của điốt trong các sơ đồ sử dụng nó. Giải thích được hoạt động của tranđito. Biết vận dụng sự hiểu biết về tính chất của bán dẫn và của lớp chuyển tiếp p-n để giải thích hoạt động của các dụng cụ.
Chương 4: Từ trường
1. Kiến thức
1.1 Nêu được định nghĩa từ trường. Biết cách phát hiện sự tồn tại của từ trường. Nêu được sự tương tác từ. Phát biểu được định nghĩa và nêu được các tính chất cơ bản của đường sức từ.
1.2 Nắm được phương của lực từ tác dụng lên một đoạn dòng diện là phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và vectơ cảm ứng từ. Phát biểu được quy tắc bàn tay trái.
1.3 Phát biểu được định nghĩa và ý nghĩa của cảm ứng từ. Phát biểu được định luật Am – pe.
1.4 Nêu được đặc điểm về điểm đặt, phương, chiều, độ lớn của cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài, dòng điện tròn, dòng điện trong ống dây.
1.5 Thành lập được các công thức xác định lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của dòng điện. Phát biểu được định nghĩa đơn vị ampe.
2. Kỹ năng
2.1 Học sinh biết được định nghĩa từ trường, tương tác từ, đặc điểm của đường sức từ.
2.2 Xác định được phương, chiều lực từ tác dụng lên dòng điện bằng quy tắc bàn tay trái và ngược lại
2.3 Vận dụng được định luật Am-pe để giải một số bài tập.
2.4 Vận dụng kiến thức để tìm đặc điểm của cảm ứng từ tại một điểm do dòng điện thẳng dài gây ra, cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn và cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây.
2.5 Vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện để giải thích vì sao hai dòng điện cùng chiều thì đẩy nhau, hai dòng điện ngược chiều thì hút nhau.
3. Thái độ
Trung thực trong thi cử và kiểm tra.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Kiểm tra viết bằng hình thức tự luận.
C. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Ra đề và đáp án + thang điểm
2. Học sinh: Ôn tập theo đề cương
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp - kiểm tra sỉ số (0’)
2. Kiểm tra bài cũ:(0’)
3. Nội dung bài mới:
a, Đặt vấn đề:(0’)
b, Triển khai bài mới:
I. THIẾT LẬP KHUNG MA TRẬN
*Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chủ đề 1
7
4
Chủ đề 2
5
4
Tổng
12
8
* Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Cấp độ 1,2
Dòng điện trong các môi trường
Từ trường
Cấp độ 3,4
Dòng điện trong các môi trường
Từ trường
Tổng
100
10
ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU MÔN: VẬT LÝ 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2đ) Nêu bản chất của dòng điện trong bán dẫn?
Trình bày các tính chất khác biệt của bán dẫn so với kim loại khác?
Câu 2: (1đ) Nêu các tính chất của đường sức từ?
Câu 3: (2đ) Trình bày cấu tạo và hoạt động của tranzito?
Câu 4: (2 đ) Nêu đặc điểm của cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại tâm vòng tròn?
Vận dụng: Tìm độ lớn cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn có bán kính 5cm, cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là 10A?
Câu 5: (3đ) Hai dòng điện cường độ I1 = 8A; I2 = 6A chạy ngược chiều trong hai dây dẫn song song và cách nhau 40cm.
a. Xác định cảm ứng từ tại điểm M cách dòng I1 10cm; dòng I2 30cm?
b. Tìm quỹ tích những điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng không?
Hướng dẫn chấm:
Đáp án
Điểm
Câu 1: a. Nêu bản chất của dòng điện trong bán dẫn
b. Trình bày các tính chất khác biệt của bán dẫn so với kim loại khác Câu 2: Nêu các tính chất của đường sức từ
Câu 3: Trình bày cấu tạo của tranzito
Trình bày hoạt động của tranzito
Câu 4: Nêu đặc điểm của cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại tâm vòng tròn
Vận dụng:
Câu 5: - Tính được cảm ứng từ do I1 và I2 gây ra tại M.
Xác định được chiều và.
TÌm quỹ tích ccas điểm tại đó cảm ứng từ bằng 0.
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
VI. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
Kết quả kiểm tra
Lớp
0-<3
3-<5
5-<6,5
6,5-<8
8-10
File đính kèm:
- tiet50.doc