Giáo án môn Vật lý 6 tiết 9: Kiểm tra 1 tiết

Tiết 9 : KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Mục tiêu :

 1. Kiểm tra kiến thức HS tư bài 1 đến bài 8.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

 1. Chuẩn bị của giáo viên:

 - Đề kiểm tra.

 2 . Chuẩn bị của học sinh :

 - Ôn luyện kiến thức từ bài 1 đến bài 8.

III . Đề :

 Đề A :

1. Điền vào chổ trống bằng từ thích hợp :

 a. Độ dài lớn nhất ghi trên thước là của thước.

 b. Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là của vật đó.

2. Điền số thích hợp vào các chổ trống sau :

 a. 0,27 m = dm = cm

 b. 5800ml = l = mm3

 c. 530 tạ = t = kg

3. Sắp xếp các câu sau theo thứ tự để thể hiện cách đo độ dài :

A. Ước lượng độ dài cần đo.

B. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo, sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch 0 của thước

C. Chọn thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp.

D. Đọc và ghi kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.

E. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 6 tiết 9: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9 : KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu : 1. Kiểm tra kiến thức HS tư bài 1 đến bài 8. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đề kiểm tra. 2 . Chuẩn bị của học sinh : - Ôn luyện kiến thức từ bài 1 đến bài 8. III . Đề : Đề A : 1. Điền vào chổ trống bằng từ thích hợp : a. Độ dài lớn nhất ghi trên thước là …………… của thước. b. Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là ……………… của vật đó. 2. Điền số thích hợp vào các chổ trống sau : a. 0,27 m = dm = cm b. 5800ml = l = mm3 c. 530 tạ = t = kg 3. Sắp xếp các câu sau theo thứ tự để thể hiện cách đo độ dài : Ước lượng độ dài cần đo. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo, sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch 0 của thước Chọn thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp. Đọc và ghi kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật Ø Thứ tự sắp xếp là : …..à ….. à ….. à ….. à ….. à ….. 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng : a. Trọng lực là lực hút trái đất. b. Trong lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía trái đất. c. Đơn vị trọng lực là N. d. Trọng lượng của quả cân 10g là 10N. Ø Phát biểu không đúng là câu : …………. 5. Kết quả thực hành về đo chiều dài được ghi là 26,35dm. ĐCNN của thước đo trong bài thực hành trên là : …………… 6. Tìm những số thích hợp điền vào ô trống : a. Một học sinh có khối lượng 28kg nặng là ……… N b. Một thùng bánh có trọng lượng 250N có khối lượng là …….. g 7. Dùng hai ngón tay kéo dãn lò xo. Phát biểu nào sau đây là đùng nhất a. Chỉ có lò xo bị biến dạng. b. Chỉ có hai ngón tay bị biến dạng. c. Lò xo bị biến dạng, còn hai ngón tay không bị biến dạng. d. Lò xo và cả hai ngón tay đều bị biến dạng. Ø Phát biểu đúng nhất là câu : ……. 8. Khi quan sát viên phấn từ trên cao rơi xuống đất. Ba hoc sinh nhận xét viên phấn rơi là vì : a. Sức đẩy của không khí. b. Lực hút của trái đất tác dụng lên nó. c. Lực đẩy của tay. Ø Phát biểu đúng nhất là câu ………… 9. Khi đòn cân Rôbéc van thăng bằng, người ta thấy trên một dĩa cân có : 2 quả cân 500g, 2 quả cân 200g. trên dĩa còn lại là hai túi bột ngọt như nhau. a. Khối lượng của 1 túi bột ngọt là ………….. b. Trong lượng của 2 túi bột ngot là ………… ĐỀ B : 1. Điền vào chổ trống bằng từ thích hợp : a. Độ dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước là …………… của thước b. ……………… là lực hút của trái đất. 2. Điền số thích hợp vào các chổ trống sau : a. 0,56 m = dm = cm b. 460ml = l = mm3 c. 5,15 tạ = t = kg 3. Sắp xếp các câu sau theo thứ tự để thể hiện cách đo thể tích : A. Đặt bình chia độ thẳng đứng. B. Ước lượng thể tích cần đo. C. Chọn bình chia độ có GHĐ và ĐCNN thích hợp. D. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng trong bình. E. Đặt mắt nhìn ngang với mực chất lỏng trong bình. Ø Thứ tự sắp xếp là : …..à ….. à ….. à ….. à ….. à ….. 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng : a. Người ta dùng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng. b. Người ta dùng quả cân để đo khối lượng. c. Mọi vật đều có khối lượng. d. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật. Ø Phát biểu không đúng là câu : …………. 5. Kết quả thực hành về đo chiều dài được ghi là 25,6dm. ĐCNN của thước đo trong bài thực hành trên là : …………… 6. Tìm những số thích hợp điền vào ô trống : a. Một học sinh nặng 250N có khối lượng là ……… kg b. Một thùng bánh có khối lượng 250g nặng là …….. N 7. Phát biểu nào sau đây là đùng nhất a. Một vật đứng yên khi nó chỉ chịu tác dụng của 2 lực cân bằng b. Một vật chịu tác dụng của nhiều lực sẽ không bao giờ đứng yên. c. Một vầt chịu tác dụng của lực sẽ chuyển động. d. Lực tác dụng vào vật sẽ làm vật biến dạng hay biến đổi chuyển động. Ø Phát biểu đúng nhất là câu : ……. 8. Khi quan sát viên phấn từ trên cao rơi xuống đất. Ba hoc sinh nhận xét viên phấn rơi là vì : a. Trái đất hút viên phấn. b. Viên phấn hút trái đất. c. Trai đất và viên phấn đã hút lẫn nhau. Ø Phát biểu đúng nhất là câu ………… 9. Khi đòn cân Rôbéc van thăng bằng, người ta thấy trên một dĩa cân có : 2 quả cân 250g, 1 quả cân 500g. trên dĩa còn lại là hai túi bột ngọt như nhau. a. Trọng lượng của 1 túi bột ngọt là ………….. b. Khối lượng của 2 túi bột ngot là ………… IV. Đáp án :

File đính kèm:

  • docTiet 9 Kiem tra 1 tiet.doc
Giáo án liên quan